Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4206/TCT/NV1 |
| Loại văn bản | Công văn |
| Cơ quan | Tổng cục Thuế |
| Ngày ban hành | 19/10/2001 |
| Người ký | Phạm Văn Huyến |
| Ngày hiệu lực | 19/10/2001 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4206/TCT/NV1 |
| Loại văn bản | Công văn |
| Cơ quan | Tổng cục Thuế |
| Ngày ban hành | 19/10/2001 |
| Người ký | Phạm Văn Huyến |
| Ngày hiệu lực | 19/10/2001 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4206/TCT/NV1 | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2001 |
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC THUẾ SỐ 4206 TCT/NV1 NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ VIỆC THUẾ SUẤT THUẾ GTGT SẢN PHẨM BÊ TÔNG TƯƠI
Kính gửi: - Cục thuế tỉnh Quảng Trị
Trả lời Công văn số 934 CV/CT ngày 2/10/2001 của Cục thuế tỉnh Quảng Trị về việc thuế suất thuế GTGT của sản phẩm bê tông tươi, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại điểm 3.17, Mục II, phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT thì các loại hàng hoá, dịch vụ khác không nằm trong nhóm thuế suất 0%; 5%; 20% thì áp dụng mức thuế 10%. Do vậy sản phẩm bê tông tươi khi tiêu thụ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
Tổng cục thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Quảng trị biết, thực hiện.
|
| Phạm Văn Huyến (Đã ký)
|
| Số hiệu | 4206/TCT/NV1 |
| Loại văn bản | Công văn |
| Cơ quan | Tổng cục Thuế |
| Ngày ban hành | 19/10/2001 |
| Người ký | Phạm Văn Huyến |
| Ngày hiệu lực | 19/10/2001 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật