BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368TCT/NV1 | Hà Nội, ngày 21 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: Xí nghiệp Sông Đà 4.05
Trả lời công văn số 45/XN4.05/TCKT ngày 15/2/2002 của Xí nghiệp Sông Đà 4.05 về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT), Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại Điểm 1, Điểm 6, Mục I, phần D Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 củ Chính phủ qui định chi Tiết thi hành Luật thuế GTGT thì cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế có luỹ kế số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên được xét hoàn thuế. Việc hoàn thuế cho cơ sở này phải là những cơ sở lưu giữ sổ sách, chứng từ kế toán và tài Khoản tiền gửi tại ngân hàng.
Trường hợp Xí nghiệp Sông Đà 4.05 (được đổi tên từ chi nhánh Công ty xây dựng Sông Đà 4 tại Miền Nam từ ngày 1/4/2002, là đơn vị trực thuộc Công ty xây dựng Sông Đà 4) được thành lập theo Quyết định của Tổng công ty xây dựng Sông Đà và UBND tỉnh An Giang, có trụ sở tại An Giang, được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp giấy phép kinh doanh, nếu Chi nhánh (trước 1/4/2002) và Xí nghiệp đã đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ tại An Giang, có lưu giữ sổ sách, chứng từ kế toán và có tài Khoản tiền gửi tại Ngân hàng công thương thành phố Long Xuyên (tỉnh An Giang), có luỹ kế số thuế đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên thì Chi nhánh, Xí nghiệp đối tượng được xét hoàn thuế GTGT tại An Giang.
Đề nghị Xí nghiệp Sông Đà 4.05 liên hệ với Cục thuế tỉnh An Giang để được xử lý hoàn thuế theo quy định./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 368TCT/NV1 ngày 21/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc hoàn thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 368TCT/NV1 ngày 21/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc hoàn thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 368TCT/NV1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2003-01-21 |
Ngày hiệu lực | 2003-01-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |