BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v trả lời chính sách thuế | Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
Kính gửi:
- Tại Khoản 3 Điều 103 Luật Quản lý thuế thì hành vi vi phạm pháp luật về thuế của người nộp thuế bao gồm: "3. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp hoặc tăng số tiền thuế được hoàn".
Khoản 2 Điều 109 Luật quản lý thuế quy định thẩm quyền xử phạt vi phạm pháp luật về thuế: "2. Đối với hành vi quy định tại các Khoản 2, 3 và 4 Điều 103 của Luật này thì thủ trưởng cơ quan quản lý thuế, Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục trưởng Cục kiểm tra sau thông quan thuộc Tổng cục Hải quan có thẩm quyền ra quyết định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế".
- Tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các Khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các Khoản đầu tư tài chính, nợ khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, công trình xây lắp tại doanh nghiệp.
- Tại Điều 7 Thông tư số 146/2014/TT-BTC ngày 6/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ hướng dẫn về dự phòng giảm giá chứng khoán.
Từ năm 2014, việc trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán OTC được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 146/2014/TT-BTC ngày 6/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 614/TCT-CS, Công văn số 614/TCT-CS, Công văn 614/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 614/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 614 TCT CS của Tổng cục Thuế, 614/TCT-CS
File gốc của Công văn 614/TCT-CS năm 2016 xử lý vi phạm pháp luật về thuế đối với việc trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán chưa niêm yết do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 614/TCT-CS năm 2016 xử lý vi phạm pháp luật về thuế đối với việc trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán chưa niêm yết do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 614/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2016-02-18 |
Ngày hiệu lực | 2016-02-18 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |