Số hiệu | 11/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/TT-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 278/2016/TT-BTC NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 1. Sửa đổi Phần I; Mục 1, Mục 4 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Stt | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu (1.000 đồng) |
I | Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
|
|
1 | Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Hồ sơ | 3.500 |
2 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế |
|
|
a | Thẩm định cấp mới | Hồ sơ | 11.000 |
b | Thẩm định thay đổi tên | Hồ sơ | 5.000 |
c | Thẩm định gia hạn | Hồ sơ | 4.000 |
d | Thẩm định đăng ký lưu hành bổ sung đối với các trường hợp: Thay đổi tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng | Lần | 2.500 |
3 | Thẩm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Hồ sơ | 600 |
4 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế | Lần | 2.000 |
5 | Thẩm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế | Hồ sơ | 2.000 |
6 | Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn | Hồ sơ | 300 |
IV | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
1 | Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: | Lần |
|
a | Bệnh viện |
| 10.500 |
b | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
| 5.700 |
c | - Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại Điểm d Mục này. - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
| 4.300 |
d | - Phòng chẩn trị y học cổ truyền. - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền. - Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. |
| 3.100 |
4 | Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: | Lần |
|
a | Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
| 4.300 |
b | Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
| 3.100 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Số hiệu | 11/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 11/2020/TT-BTC |
Hanoi, February 20, 2020 |
CIRCULAR
AMENDING A NUMBER OF ARTICLES OF CIRCULAR NO. 278/2016/TT-BTC DATED NOVEMBER 14, 2016 BY MINISTER OF FINANCE PROVIDING FOR FEES IN MEDICAL SECTOR AND COLLECTION, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance hereby promulgates a Circular amending a number of Articles of Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Minister of Finance providing for fees in the medical sector and collection, transfer, management and use thereof.
Article 1. Part I and Section 1 and Section 4 of Part IV of the schedule of fees in the medical sector enclosed with Circular No. 278/2016/TT-BTC are amended as follows:
No. |
Type of fee/charge |
Unit |
Fee/charge (VND 1.000) |
I |
Fees for appraisal of applications for licenses/certificates for receipt/import/export of insecticides and disinfectants for household and medical use |
|
|
1 |
Appraisal of applications for license to test insecticides and disinfectants for household and medical use |
Application |
3.500 |
2 |
Appraisal of applications for certificates for insecticide and disinfectant registration for household and medical use |
|
|
a |
Applications for new certificates |
Application |
11.000 |
b |
Applications for change of name |
Application |
5.000 |
c |
Applications for certificate extension |
Application |
4.000 |
d |
Appraisal of applications for additional registration for the following cases: change of name or address of manufacturer/applicant; change of holder of registration certificate; re-issuance of registration certificate; change of manufacturing location; and change to uses, quality criteria or direction for use |
Time |
2.500 |
3 |
Approval of advertising contents for insecticides and disinfectants for household and medical use |
Application |
600 |
4 |
Appraisal of applications for certificates of free sale for insecticides and disinfectants for household and medical use |
Time |
2.000 |
5 |
Appraisal of applications for license to import insecticides and disinfectants for household and medical use |
Application |
2.000 |
6 |
Declarations of eligibility for manufacturing/testing of insecticides and disinfectants or for provision of insecticide and disinfection services |
Application |
300 |
IV |
0>Fees for assessment of requirements for medical practice and medical business |
|
|
1 |
Appraisal of applications from the following types of healthcare establishments for issuance or re-issuance of operating licenses after revocation due to the reasons stated in Clause 1 Article 48 of the Law on Medical Examination and Treatment; or upon change to organization form or division, consolidation or merger; and for issuance of operating licenses upon change to number of departments/patient beds or organizational structure: |
Time |
|
a |
Hospitals |
|
10.500 |
b |
Polyclinics, maternity wards, infirmaries affiliated to People’s Police Force and family medicine facilities (or healthcare establishments operated in the principle of family medicine) |
|
5.700 |
c |
- Specialized clinics listed in Clause 3 Article 11 of the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP dated November 12, 2018 on amendments to some Articles related to business conditions under state management of the Ministry of Health (excluding the clinics of traditional medicine stated in Point d of this Section). - Medical service providers listed in Clause 3 Article 11 the Government’s Decree No. 155/2018/ND-CP - Other types of healthcare establishments. |
|
4.300 |
d |
- Traditional medicine diagnosis and treatment clinics - Clinics of traditional medicine. - Commune-level health stations, infirmaries and equivalent. |
|
3.100 |
4 |
Assessment of the following types of healthcare establishments upon change to scope of practice or addition to list of available medical procedures: |
Time |
|
a |
Healthcare establishments mentioned in Points a, b and c Section 1 Part IV of the schedule of fees in the medical sector |
|
4.300 |
b |
Healthcare establishments mentioned in Point d Section 1 Part IV of the schedule of fees in the medical sector |
|
3.100 |
Article 2. Implementation clause
1. This Circular takes effect from April 06, 2020.
2. During the implementation of this Circular, if the documents cited herein are amended or replaced, the amended or replacing documents shall apply.
3. During the implementation of this Circular, any difficulty arising should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration and/or guidance./.
|
PP. THE MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 11/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 20/02/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký