ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2017/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 27 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2385/TTr-STC ngày 06/9/2017 và báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 1629/BC-STP ngày 30/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
2. Đối với loại tài nguyên khoáng sản mới chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên khoáng sản đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên khoáng sản này.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thành phố;
- VPUB: LĐ, KT, TH;
- Lưu: VT. ĐN
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁN SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| I302 |
|
|
|
|
| |
|
|
| I30201 |
|
|
tấn | 1.000.000 | |
|
|
| I30202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| I3020201 |
|
tấn | 2.000.000 | |
|
|
|
| I3020202 |
|
tấn | 6.600.000 | |
|
|
|
| I3020203 |
|
tấn | 15.000.000 | |
|
|
|
| I3020204 |
|
tấn | 7.700.000 | |
|
|
|
| I3020205 |
|
tấn | 24.500.000 | |
|
|
|
| I3020206 |
|
tấn | 10.500.000 | |
|
|
|
| I3020208 |
|
tấn | 3.000.000 | |
| I6 |
|
|
|
|
|
| |
|
| I603 |
|
|
|
|
| |
|
|
| I60301 |
|
|
|
| |
|
|
|
| I6030101 |
|
tấn | 896.000 | |
|
|
|
| I6030102 |
|
tấn | 1.280.000 | |
|
|
|
| I6030103 |
|
tấn | 1.790.000 | |
|
|
|
| I6030104 |
|
tấn | 2.300.000 | |
|
|
|
| I6030105 |
|
tấn | 2.810.000 | |
|
|
| I60302 |
|
|
tấn | 170.000.000 | |
|
|
| I60303 |
|
|
tấn | 257.500.000 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
m3 | 49.000 | |
| II2 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
|
| II20102 |
|
|
m3 | 168.000 | |
|
| II202 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020201 |
|
m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020202 |
|
m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020203 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
|
| II2020204 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
|
m3 | 110.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
|
|
| |
|
|
|
|
| II202030401 |
m3 | 200.000 | |
|
|
|
|
| II202030402 |
m3 | 180.000 | |
|
|
|
|
| II202030403 |
m3 | 168.000 | |
|
|
|
|
| II202030404 |
m3 | 153.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
|
m3 | 280.000 | |
|
|
|
|
| II202030601 |
viên | 3.500 | |
|
|
|
|
| II202030602 |
viên | 4.500 | |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 56.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50202 |
|
|
m3 | 245.000 | |
| II7 |
|
|
|
|
m3 | 119.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II803 |
|
|
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
| II80301 |
|
|
m2 | 120.000 | |
|
| II804 |
|
|
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| II80401 |
|
|
m2 | 180.000 | |
|
| II805 |
|
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
|
| II80501 |
|
|
m2 | 230.000 | |
|
| II806 |
|
|
|
m3 | 1.000.000 | |
| II10 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II1002 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II100201 |
|
|
tấn | 112.000 | |
|
|
| II100202 |
|
|
tấn | 210.000 | |
| II24 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II2407 |
|
|
|
tấn | 910.000 | |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10101 |
|
|
m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
|
|
m3 | 400.000 | |
|
|
| V10104 |
|
|
m3 | 20.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
|
m3 | 2.000 | |
|
| V202 |
|
|
|
m3 | 3.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V302 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 | 3.000 |
File gốc của Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 92/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành | 2017-09-27 |
Ngày hiệu lực | 2017-10-07 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |