THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HẠNG ĐẤT TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI TỈNH ĐẮK LẮK
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng tính thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk theo các Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng ổn định trong thời gian 10 năm, từ năm 2011 đến hết năm 2020.
Trong thời hạn ổn định hạng đất tính thuế, đối với vùng Nhà nước có đầu tư lớn về giao thông, thủy lợi, cải tạo đất và các biện pháp khác đem lại hiệu quả kinh tế cao, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh hạng đất tính thuế trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk căn cứ vào hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này chỉ đạo, hướng dẫn việc tính thuế và lập sổ bộ thuế đến từng hộ nộp thuế ở địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2011, áp dụng cho kỳ tính thuế từ năm 2011 trở đi và thay thế quy định về phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 326/TTg ngày 18 tháng 5 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b)
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT THEO PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
ĐVT: ha
Đơn vị hành chính | Toàn tỉnh | Cây lúa | ||||
Diện tích lúa toàn tỉnh | D. tích lúa phân cấp | |||||
Chuyên lúa | Lúa còn lại | Tổng lúa | B. Vàn | C. Trũng | ||
Tổng cộng | 477.563,90 | 25.077,43 | 29.302,13 | 54.379,55 | 14.849,36 | 39.530,20 |
26.729,12 | 1.939,34 | 399,65 | 2.338,99 | 0,00 | 2.338,99 | |
23.410,96 | 756,45 | 519,16 | 1.275,61 | 667,70 | 607,91 | |
57.206,65 | 373,59 | 981,85 | 1.355,45 | 1.355,45 | 0,00 | |
26.539,65 | 1.624,49 | 6.031,33 | 7.655,82 | 1.889,79 | 5.766,03 | |
38.007,49 | 1.029,34 | 643,62 | 1.672,96 | -0,80 | 1.673,76 | |
28.690,02 | 119,26 | 261,58 | 380,84 | 75,22 | 305,62 | |
17.858,13 | 1.199,27 | 1.094,74 | 2.294,01 | 4,01 | 2.290,00 | |
60.145,00 | 1.774,77 | 513,94 | 2.288,71 | 0,00 | 2.288,71 | |
47.200,48 | 3.329,17 | 1.301,23 | 4.630,40 | 1.684,22 | 2.946,18 | |
24.754,68 | 1.489,08 | 1.009,84 | 2.498,92 | 214,20 | 2.284,72 | |
41.962,92 | 4.152,10 | 3.417,55 | 7.569,65 | 526,59 | 7.043,06 | |
25.562,35 | 1.511,29 | 2.772,33 | 4.283,62 | 2.876,05 | 1.407,57 | |
22.457,56 | 2.050,74 | 3.450,18 | 5.500,93 | 1.163,71 | 4.337,22 | |
15.613,79 | 2.818,37 | 4.850,23 | 7.668,61 | 2.370,11 | 5.298,50 | |
21.605,48 | 910,16 | 2.054,89 | 2.965,02 | 2.023,12 | 941,93 |
Đơn vị hành chính
Toàn tỉnh
Cây hàng năm khác
Tổng cộng
Cấp I
Cấp II
Cấp III
(0-8)
(8-15)
(15-25)
Tổng cộng
477.563,90
151.354,00
93.160,35
39.642,32
18.569,33
26.729,12
5.092,89
4.951,46
141,43
0,00
23.410,96
4.581,64
1.255,69
3.020,70
305,25
57.206,64
21.381,64
9.934,94
6.515,30
4.931,40
26.539,27
3.995,84
3.995,84
0,00
0,00
38.007,49
7.948,47
1.417,94
4.062,89
2.467,64
28.690,02
4.107,55
22,66
1.779,32
2.305,57
17.858,13
7.753,10
7.122,09
458,70
172,31
60.145,00
9.551,08
6.106,91
2.076,02
1.368,15
47.200,48
27.461,19
19.416,73
7.183,67
860,79
24.754,68
16.054,56
9.210,37
5.558,05
1.286,14
41.962,92
11.959,19
9.232,89
2.414,35
311,95
25.562,35
17.154,25
11.629,73
2.858,57
2.665,95
22.457,57
5.472,53
4.499,07
739,06
234,40
15.613,79
5.677,43
2.753,56
1.461,55
1.462,32
21.605,48
3.162,65
1.610,48
1.354,71
197,46
Đơn vị hành chính
Toàn tỉnh
Cây lâu năm
Tổng cộng
Cấp I
Cấp II
Cấp III
(0-8)
(8-15)
(15-25)
Tổng cộng
477.563,90
271.830,36
137.188,50
75.723,33
30.350,84
26.729,12
19.297,24
14.308,24
4.853,56
135,44
23.410,96
17.553,71
4.873,11
9.902,50
2.778,10
57.206,65
34.289,56
10.522,96
18.628,70
5.137,90
26.539,27
14.887,61
14.615,29
272,32
0,00
38.007,49
28.386,06
11.302,49
11.753,05
5348,52
28.690,02
24.201,63
2.283,23
12.586,41
9.331,99
17.858,13
7.811,02
6.811,52
609,20
390,30
60.145,00
48.305,22
31.539,78
10.157,37
6.788,06
47.200,48
15.108,89
12.518,41
1.558,04
1.032,44
24.754,68
6.201,20
3.316,74
1.681,69
1.202,77
41.962,92
22.434,08
14.665,33
5.356,50
2.412,25
25.562,35
4.124,48
2.638,73
1.149,05
336,70
22.457,56
11.484,11
6.697,93
3.744,00
1.042,18
15.613,79
2.267,76
1.411,09
513,59
343,08
21.605,48
15.477,79
6.561,58
8.454,40
461,81
CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
I. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN
(Đơn vị tính: %)
Loại cây trồng và hạng đất | Toàn tỉnh | Buôn Ma Thuột | Huyện Buôn Hồ | Huyện Ea Hleo | Huyện Ea Súp |
|
|
|
|
| |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
14,01 | 6,93 | 18,64 | 0,00 | 100,00 | |
40,77 | 60,94 | 64,73 | 23,25 | 0,00 | |
31,43 | 19,38 | 16,63 | 76,75 | 0,00 | |
9,43 | 12,75 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
3,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
1,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
0,59 | 3,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
22,17 | 21,89 | 0,58 | 6,02 | 27,42 | |
47,10 | 51,38 | 9,96 | 40,46 | 54,53 | |
24,09 | 23,13 | 89,46 | 53,53 | 18,05 | |
4,41 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
1,63 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
16,40 | 71,46 | 2,18 | 9,42 | 38,87 | |
49,36 | 28,54 | 92,15 | 65,38 | 61,13 | |
23,60 | 0,00 | 5,67 | 23,30 | 0,00 | |
9,46 | 0,00 | 0,00 | 1,90 | 0,00 | |
0,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | |
|
|
|
|
| |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 | |
45,80 | 59,65 | 46,75 | 15,43 | 0,00 | |
33,98 | 32,03 | 33,22 | 59,75 |
| |
17,05 | 8,33 | 20,03 | 22,98 |
| |
2,60 | 0,00 | 0,00 | 1,84 |
| |
0,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 0,00 | |
28,22 | 77,15 | 38,05 | 12,78 | 0,00 | |
59,35 | 22,85 | 58,36 | 73,95 |
| |
10,46 | 0,00 | 3,59 | 13,28 |
| |
1,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| |
0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | |
1,32 | 17,98 | 0,00 | 2,71 | 0,00 | |
21,43 | 73,83 | 29,47 | 51,81 | 0,00 | |
37,74 | 8,19 | 70,53 | 30,70 | 13,64 | |
38,23 | 0,00 | 0,00 | 14,30 | 85,74 | |
1,29 | 0,00 | 0,00 | 0,47 | 0,62 |
Loại cây trồng và hạng đất
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện CưM'gar
Huyện Ea Kar
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5,28
27,78
39,34
8,76
41,64
23,60
72,22
60,66
69,14
56,89
31,15
0,00
0,00
22,10
1,47
13,76
0,00
0,00
0,00
0,00
17,49
0,00
0,00
0,00
0,00
8,72
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5,35
1,94
0,00
0,00
55,30
3,29
33,06
0,00
20,77
44,70
16,06
65,00
100,00
51,56
0,00
75,30
0,00
0,00
25,82
0,00
0,00
0,00
1,85
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
1,00
0,00
0,00
0,00
35,92
9,58
1,17
10,77
74,48
64,08
86,08
22,01
41,88
54,50
0,00
3,33
54,84
47,35
1,02
0,00
0,00
20,94
0,00
0,00
0,00
0,00
1,04
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
40,40
41,01
0,00
68,22
28,79
28,04
39,88
14,65
22,35
33,95
17,96
19,11
72,60
9,43
37,26
9,84
0,00
12,75
0,00
0,00
3,76
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
0,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,00
56,60
0,00
75,59
73,47
40,63
16,74
26,53
2,77
7,68
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
100,00
100,00
1,58
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
44,35
0,78
67,63
4,17
3,49
55,65
47,33
32,37
73,04
87,00
0,00
50,65
0,00
22,79
7,92
0,00
1,24
0,00
0,00
Loại cây trồng và hạng đất
Huyện M'Đrắk
Huyện Krông Pắc
Huyện Krông Bông
Huyện Krông Ana
Huyện H.Lắk
Huyện Cư Kuin
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
9,70
0,00
3,54
16,98
53,16
8,50
86,46
57,34
30,64
39,54
19,43
8,91
3,84
42,66
48,94
43,48
25,81
67,68
0,00
0,00
16,87
0,00
1,59
14,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,59
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,21
0,04
7,30
0,00
5,60
39,15
19,72
32,14
55,59
0,00
86,66
45,71
35,56
60,52
22,93
5,05
7,74
15,14
37,07
7,31
14,19
49,90
0,00
0,00
7,44
0,00
0,00
45,05
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,33
0,00
15,40
1,70
74,51
2,11
15,72
32,06
39,95
31,00
23,42
76,05
75,40
57,17
40,32
39,71
2,07
17,07
8,54
10,77
4,33
22,07
0,00
4,76
0,00
0,00
0,00
5,52
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
49,56
0,00
62,70
0,00
60,92
0,00
45,56
13,45
35,90
1,11
38,55
63,74
4,88
64,92
1,40
81,46
0,53
31,44
0,00
21,57
0,00
17,44
0,00
4,82
0,00
0,06
0,00
0,00
0,00
0,00
100,00
0,00
0,00
0,00
100,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
18,16
0,00
81,84
42,96
0,00
57,04
0,00
0,00
0,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
0,00
0,00
0,00
5,11
0,00
5,30
0,00
7,29
0,25
40,93
5,41
33,63
10,50
53,14
66,75
47,13
63,74
53,00
72,83
39,57
33,00
6,83
30,85
8,08
16,67
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
II. CƠ CẤU HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THEO ĐỊA BÀN.
TT | Phân loại cây trồng theo các doanh nghiệp | Cơ cấu hạng đất (%) | ||||
H1 | H2 | H3 | H4 | H5 | ||
I |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
| 72,66 | 27,34 |
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
64,33 | 35,67 |
|
|
| |
|
24,62 | 75,38 |
|
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
|
50 | 50 |
|
|
| |
|
62,83 | 37,17 |
|
|
| |
|
64,6 | 35,4 |
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
| |
|
83,62 | 16,38 |
|
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
100 |
|
|
|
| |
|
100 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
39,47 | 60,53 |
|
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
III |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
|
|
|
| 100 |
| |
|
|
| 100 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
| 12,77 | 66,24 | 20,99 |
| |
|
|
|
| 100 |
| |
|
| 1,73 | 49,99 | 48,28 |
| |
|
|
| 62,85 | 37,15 |
| |
|
| 100 |
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
| 93,17 | 6,83 |
|
| |
|
71,68 | 26,20 | 2,12 |
|
| |
|
| 30,77 | 69,23 |
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
14,46 | 72,41 | 13,13 |
|
| |
|
| 100 |
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
| |
|
| 6,64 | 75,57 | 17,79 |
| |
|
| 61,86 | 26,61 | 11,53 |
| |
|
|
| 18,74 | 81,26 |
| |
|
|
|
| 100 |
| |
IV |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
| 73,55 | 26,45 |
|
| |
|
| 74,63 | 25,37 |
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 22,08 | 77,92 |
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
|
|
|
| 97,16 | 2,84 | |
|
|
|
| 100,00 | 0 | |
V |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 26,29 | 73,71 | |
|
|
|
| 36,43 | 63,57 | |
|
|
| 63,24 | 36,76 |
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
22,66 | 30,63 | 25,47 | 11,46 | 9,77 | |
|
20,49 | 51,22 | 28,29 |
|
| |
|
|
|
| 71,84 | 28,16 | |
|
61,08 | 33,67 | 5,25 |
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
| 79,15 | 12,60 | 8,24 |
| |
VI |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
| 33,33 |
| 66,67 |
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
38,38 | 51,52 | 10,1 |
|
| |
|
88,91 | 11,09 |
|
|
| |
|
56,03 | 43,97 |
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
67,50 | 32,50 |
|
|
| |
VII |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
60,08 | 39,92 |
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
| 31,3 | 68,7 |
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
VIII |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
41,38 |
| 58,62 |
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
94,96 | 5,04 |
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
|
54,77 | 45,23 |
|
|
| |
|
83,65 | 16,35 |
|
|
| |
|
90,23 | 9,77 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
60,22 | 39,78 |
|
|
| |
|
39,30 | 59,61 | 1,08 |
|
| |
|
| 24,71 | 75,29 |
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
58,90 | 41,10 |
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
|
86,59 | 13,41 |
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
IX |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
45,61 | 28,02 | 26,37 |
|
| |
|
| 5,27 | 82,07 | 12,66 |
| |
|
16,52 | 70,65 | 12,83 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 95,45 | 4,55 | |
3 |
|
|
|
|
| |
|
54,28 | 45,72 |
|
|
| |
|
57,25 | 42,75 |
|
|
| |
|
58,41 | 41,59 |
|
|
| |
|
17,62 | 58,83 | 23,55 |
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
|
25,38 | 38,50 | 36,12 |
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
|
|
| 68,60 | 31,40 |
| |
X |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 44,23 | 53,33 | 2,44 | |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 100,00 |
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 49,46 | 21,86 | 28,67 | |
|
|
|
| 94,06 | 5,94 | |
|
|
| 29,91 | 35,28 | 34,81 | |
|
|
| 67,22 | 12,91 | 19,87 | |
4 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 69,11 | 30,89 |
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
|
| 93,29 | 6,71 |
| |
5 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 70,29 | 29,71 | |
X |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
| 88,15 | 11,85 |
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
72,11 | 27,89 |
|
|
| |
|
68,34 | 31,66 |
|
|
| |
|
65,82 | 34,18 |
|
|
| |
|
77,33 | 22,67 |
|
|
| |
|
79,37 | 20,63 |
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
|
74,42 | 25,58 |
|
|
| |
|
65,00 | 35,00 |
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
|
100,00 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
XII |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
78,84 | 21,15 | 0,01 |
|
| |
|
64,89 | 35,11 |
|
|
| |
XIII |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
76,01 | 19,64 | 4,35 |
|
| |
|
72,87 | 27,13 |
|
|
| |
|
75,47 | 24,53 |
|
|
| |
|
72,5 | 27,5 |
|
|
| |
|
62,63 | 37,37 |
|
|
| |
|
75,79 | 24,21 |
|
|
| |
|
63,59 | 36,41 |
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
| 100,00 |
|
|
| |
|
20,79 | 79,21 |
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100,00 |
|
| |
|
| 24,26 | 75,74 |
|
| |
XIV |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
|
|
| 100 |
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
| 42,00 | 58,00 |
|
| |
|
| 6,90 | 36,88 | 56,22 |
| |
|
|
| 77,10 | 22,90 |
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
| 9,82 | 48,14 | 42,04 |
| |
|
| 4,24 | 85,54 | 10,21 |
| |
|
| 39,72 | 56,49 | 3,79 |
| |
4 |
|
|
|
|
| |
|
|
| 57,02 | 42,98 |
| |
5 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
| 100 |
|
File gốc của Quyết định 23/2011/QĐ-TTg phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 23/2011/QĐ-TTg phê duyệt hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 23/2011/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2011-04-15 |
Ngày hiệu lực | 2011-06-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |