BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: thu tiển sử dụng đất khi cấp giấy CNQSDĐ | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2005 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Long An
Căn cứ Khoản 2, Điều 8 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ.
Khoản 1, 2, 5 Điều 50 Luật đất đai 2003 nhưng đất đã được sử dụng từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành nay được UBND phường, xã, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp, phù hợp với qui hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và phải nộp tiền sử dụng đất tính theo giá bằng 50% giá đất theo mục đích sử dụng do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW ban hành theo qui định của Chính phủ tại thời đ iểm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Khoản 2 hoặc Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP mà chưa nộp tiền sử dụng đất, nay được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp tiền sử dụng đất. Số tiền sử dụng đất phải nộp được xác định theo qui định tại Khoản 1 và 2 Điều 4 hoặc Điểm b, c Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP (tùy theo nguồn gốc đất đang sử dụng).
Khoản 1 Điều 50 Luật đất đai 2003, vào tháng 12 năm 2004 được xét duyệt, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì thu tiền sử dụng đất theo Khoản 1 hay Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP. Trường hợp này thì tính thu tiền sử dụng đất đối với ông A theo qui định Khoản 2, Điều 8 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP trên đây.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
Từ khóa: Công văn 591TCT/TS, Công văn số 591TCT/TS, Công văn 591TCT/TS của Tổng cục Thuế, Công văn số 591TCT/TS của Tổng cục Thuế, Công văn 591TCT TS của Tổng cục Thuế, 591TCT/TS
File gốc của Công văn số 591TCT/TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 591TCT/TS về việc chính sách thu tiền sử dụng đất khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 591TCT/TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-03-02 |
Ngày hiệu lực | 2005-03-02 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |