BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352TCT/NV4 | Hà Nội, ngày 20 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: Liên hiệp Khoa học Công nghệ ứng dụng
Trả lời công văn số 186/CV ngày 10/12/2002 của Liên hiệp Khoa học Công nghệ ứng dụng hỏi về thuế suất thuế GTGT của dịch vụ phục hồi, sửa chữa, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo Điểm 2.38, Mục II, phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ thì mức thuế suất 5%chỉ áp dụng đối với dịch vụ khoa học kỹ thuật bao gồm các hoạt động nghiên cứu, ứng dụng, hướng dẫn về khoa học, kỹ thuật để phục hồi, sửa chữa, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, dụng cụ thử nghiệm, phương tiện đo kiểm, thiết bị khoa học kỹ thuật có bộ phận Điều khiển tự động, kiểm định, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, kiểm chuẩn vật liệu sản phẩm.
Căn cứ biểu thuế GTGT theo danh Mục hàng hoá nhập khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì: thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh như chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả (trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530) áp dụng thuế suất thuế GTGT10%.
Vì vậy, Liên hiệp Khoa học Công nghệ cơ điện ứng dụng cung cấp dịch vụ sửa chữa, phục hồi, hiệu chỉnh máy móc thiết bị camera, thiết bị báo cháy, báo trộm tự động (mặt hàng thuộc nhóm thuế suất thuế GTGT 10%) thì áp dụng thuế suất thuế GTGT10%.
Tổng cục Thuế thông báo để Liên hiệp Khoa học Công nghệ cơ điện ứng dụng biết và thực hiện./.
| K/T. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 352TCT/NV4 ngày 20/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị đang được cập nhật.
Công văn số 352TCT/NV4 ngày 20/01/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ sửa chữa máy móc, thiết bị
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 352TCT/NV4 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2003-01-20 |
Ngày hiệu lực | 2003-01-20 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |