BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2381/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2006 |
Kính gửi: | Ông La Phan Minh |
Trả lời đơn khiếu nại của Ông La Phan Minh ngày 30/5/2006 hỏi về việc hoàn thuế GTGT đối với hộ kinh doanh cá thể, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điều 15 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thuế GTGT quy định: ”Cơ sở kinh doanh thuộc đối tượng nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được xét hoàn thuế nếu sau thời gian 03 tháng liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết…; cơ sở kinh doanh xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ theo thời vụ hoặc theo từng thương vụ với số lượng và giá trị lớn, nếu số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu chưa được khấu trừ hết trong tháng từ 200 triệu đồng trở lên thì được xét hoàn thuế theo tháng… Bộ Tài chính quy định thủ tục, thời hạn và thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều này”.
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 19/2002/CT-TTg ngày 13/9/2002 về tăng cường công tác quản lý thuế GTGT và tại Mục I Phần D Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT có quy định cụ thể: “Các cơ sở kinh doanh, tổ chức thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT theo quy định tại Mục I này phải là đối tượng đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (giấy phép đầu tư), có con dấu, lưu giữ sổ sách, chứng từ kế toán theo chế độ quy định và có tài Khoản tiền gửi tại ngân hàng”.
Căn cứ theo các quy định nêu trên thì đối với hộ kinh doanh là thể nhân không đáp ứng đầy đủ các Điều kiện nên không thuộc đối tượng được xem xét hoàn thuế.
Tổng cục thuế trả lời để Ông biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2381/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc hoàn thuế GTGT đối với hộ kinh doanh cá thể đang được cập nhật.
Công văn số 2381/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc hoàn thuế GTGT đối với hộ kinh doanh cá thể
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2381/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-07-06 |
Ngày hiệu lực | 2006-07-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |