BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2005 |
Kính gửi Cục thuế tỉnh Kon Tum
Trả lời công văn số 554 CT/THDT ngày 2/6/2005 của Cục thuế tỉnh Kon Tum về hướng dẫn chính sách thuế liên quan đến hoạt động mượn tài sản phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 5.8, Mục III, Phần B Thông tư số 128//2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp quy định: “Chi phí dịch vụ mua ngoài, thuê ngoài khác phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có chứng từ, hóa đơn theo chế độ quy định” thì được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Căn cứ vào hướng dẫn nêu trên, trường hợp cơ sở kinh doanh có hợp đồng mượn tài sản là phương tiện vận tải, máy móc thiết bị của các cá nhân không kinh doanh phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị và tài sản này được quản lý theo dõi tại đơn vị theo chế độ quy định thì các chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động của tài sản mượn này như chi phí sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng tài sản, chi phí xăng dầu…nếu có hóa đơn, chứng từ hợp pháp thì được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Đối với cá nhân không kinh doanh có hoạt động cho mượn tài sản, không phát sinh doanh thu thì không phải kê khai nộp thuế đối với hoạt động cho mượn tài sản này.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và thực hiện.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số: 2341/TCT-PCCS hướng dẫn chính sách thuế liên quan đến hoạt động mượn tài sản phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số: 2341/TCT-PCCS hướng dẫn chính sách thuế liên quan đến hoạt động mượn tài sản phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2341/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-07-19 |
Ngày hiệu lực | 2005-07-19 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |