BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận
Trả lời công văn số 91/CV-QLTN ngày 07/4/2007 của Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận đề nghị hướng dẫn giải quyết vướng mắc về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN). Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 3, Phần I, Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) quy định: “Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh hết thời hạn được ưu đãi về thuế suất theo Giấy phép đầu tư thì chuyển sang áp dụng thuế suất 25%; trường hợp đang nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 25% thì tiếp tục được áp dụng thuế suất 25% đến hết thời hạn của Giấy phép đầu tư”.
Căn cứ theo quy định trên, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh hết thời hạn được ưu đãi về thuế suất theo Giấy phép đầu tư thì chuyển sang áp dụng thuế suất 25%.
Đối với các khoản lãi tiền gửi ngân hàng (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn) của các doanh nghiệp là khoản thu nhập chịu thuế khác khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Điểm 6, Mục V, Phần B, Thông tư số 128/2003/TT-BTC nêu trên và không thuộc đối tượng áp dụng theo hướng dẫn tại công văn số 1732/TCT-PCCS ngày 16/5/2006 của Tổng cục Thuế.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận biết và thông báo cho doanh nghiệp thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2001/TCT-PCCS về việc hướng dẫn giải quyết vướng mắc về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2001/TCT-PCCS về việc hướng dẫn giải quyết vướng mắc về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2001/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-05-25 |
Ngày hiệu lực | 2007-05-25 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |