BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1962/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2006 |
Kính gửi: | Công ty TNHH SIEMENS Việt Nam |
Trả lời văn bản không số ngày 05/04/2006 của Công ty TNHH Siemens Việt Nam hỏi về thuế suất thuế GTGT trong trường hợp ký hợp đồng trọn gói, tiếp theo công văn số 1688/TCT-ĐTNN ngày 11/5/2006, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 6, Mục II, Phần C, Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì: “cơ sở kinh doanh nhiều loại hàng hóa, dịch vụ có mức thuế GTGT khác nhau phải kê khai thuế GTGT theo từng mức thuế suất quy định đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ; nếu cơ sở kinh doanh không xác định được theo từng mức thuế suất thì phải tính và nộp thuế theo mức thuế suất cao nhất của hàng hóa, dịch vụ mà cơ sở sản xuất, kinh doanh”.
Căn cứ quy định nêu trên, trường hợp Công ty ký Hợp đồng thầu phụ với Công ty Sumitomo Corporation (là nhà thầu chính) để cung cấp thiết bị, vật tư, dịch vụ kỹ thuật, giám sát lắp đặt cho dự án xây dựng nhà máy điện Đại Ninh theo hình thức trọn gói, trong Hợp đồng có bảng kê chi Tiết giá trị của từng phạm vi công việc (scope of works), nhưng nếu trong giá trị đó đã bao gồm toàn bộ các phần công việc cũng như dịch vụ liên quan, như việc cung cấp thiết bị, các dịch vụ vận chuyển, lắp đặt, giám sát, đào tạo, bảo dưỡng, vận hành thử… và khi lập hóa đơn thanh toán, Công ty không thể tách được giá trị của từng phần phạm vi công việc chịu thuế suất thuế GTGT khác nhau thì toàn bộ giá trị hợp đồng sẽ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH Siemens Việt Nam biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1962/TCT-ĐTNN của Tổng Cục thuế về thuế suất thuế GTGT trong trường hợp ký hợp đồng trọn gói đang được cập nhật.
Công văn số 1962/TCT-ĐTNN của Tổng Cục thuế về thuế suất thuế GTGT trong trường hợp ký hợp đồng trọn gói
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1962/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2006-06-05 |
Ngày hiệu lực | 2006-06-05 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |