TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/TCT-TS | Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đắk Nông
Trả lời công văn số 743/CT-THDT ngày 4/11/2005 của Cục thuế tỉnh Đắk Nông về việc thời hạn truy thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (SDĐNN), Tổng cục Thuế có ý kiện như sau:
- Tại khoản 1.b Điều 26 Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp quy định: “Tổ chức, cá nhân sử dụng đất không khai báo theo quy định tại Điều 11 của Luật này, thì ngoài việc phải truy nộp thuế, còn bị phạt từ 0,5 lần đến 1,0 lần số thuế không khai báo”. Luật không quy định thời hiệu truy thu vì theo Điều 18 Luật Thuế SDĐNN có quy định: “Kết thúc năm thuế, cơ quan trực tiếp thu thuế phải quyết toán kết quả thu thuế của từng hộ và báo cáo quyết toán thuế bằng văn bản với cơ quan thuế cấp trên và Ủy ban nhân dân cùng cấp, đồng thời niêm yết công khai cho nhân dân biết”. Do đó, trong trường hợp tổ chức, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp để sản xuất nông nghiệp nhưng không khai báo thì cơ quan thuế cùng với UBND xã xem xét cụ thể trong những trường hợp đó thì lỗi thuộc cơ quan quản lý đất đai đến đâu, của dân đến đâu sau đó báo cáo UBND tỉnh để quyết định có truy thu hay không truy thu.
- Trường hợp phát hiện tổ chức, cá nhân không kê khai trong năm 2005 và đưa vào lập bộ thuế thì được thực hiện chính sách miễn, giảm thuế SDĐNN theo quy định tại Thông tư số 112/2003/TT-BTC ngày 19/11/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 3/11/2003 của Chính phủ.
Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế tỉnh Đắk Nông báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý cụ thể từng trường hợp theo đúng quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 145/TCT-TS của Tổng Cục Thuế về việc thời hạn truy thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (SDĐNN) đang được cập nhật.
Công văn số 145/TCT-TS của Tổng Cục Thuế về việc thời hạn truy thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (SDĐNN)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 145/TCT-TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-01-11 |
Ngày hiệu lực | 2006-01-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |