BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1376 TCT/ĐTNN | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2004 |
Kính gửi:Văn phòng Đại diện Comvik International Vietnam AB tại Hà Nội
Trả lời văn thư đề ngày 21 tháng 3 năm 2004 của Văn phòng Đại diện Comvik International Vietnam AB tại Hà Nội về xác định thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điều 53 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. Thông tư số 13/2001/TT-BTC ngày 8 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tài chính và Giấy phép đầu tư số 1242/GP ngày 19 tháng 5 năm 1995 do Uỷ ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư cấp ngày 19 tháng 5 năm 1995, Giấy phép Điều chỉnh số 1242/GPĐC ngày 10 tháng 10 năm 2000, Giấy phép Điều chỉnh số 1241/GPĐC1 ngày 27 tháng 3 năm 2002 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp thì: phần lãi gộp mà Comvik nhận được từ VMS sẽ không phải Điều chỉnh bằng cách cộng thêm 50% phần chênh lệch tỷ lệ chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, tiếp tân, khánh Tiết, giao dịch, đối ngoại, chi phí hội nghị và các loại chi phí khác theo quy định tại Thông tư số 18/2002/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2002 và Thông tư số 13/2001/TT-BTC ngày 8 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tài chính khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Trường hợp nếu các Khoản chi phí nào gắn với trách nhiệm của mỗi bên theo Giấy phép đầu tư chưa được đưa vào trong Hợp đồng kinh doanh thì cho phép trừ vào phần lợi nhuận được chia trước khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tổng cục Thuế trả lời Văn phòng Đại diện Comvik International Vietnam AB được biết và thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1376 TCT/ĐTNN ngày 10/05/2004 của Tổng cục thuế về việc xác định thu nhập chịu thuế đang được cập nhật.
Công văn số 1376 TCT/ĐTNN ngày 10/05/2004 của Tổng cục thuế về việc xác định thu nhập chịu thuế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1376TCT/ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2004-05-10 |
Ngày hiệu lực | 2004-05-10 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |