BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế GTGT. | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ Điều 6, Điều 9 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 của Chính phủ quy định về hoạt động xúc tiến thương mại:
“Điều 9. Bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, cung ứng dịch vụ trước đó:
2. Không được giảm giá bán hàng hóa, giá cung ứng dịch vụ trong trường hợp giá bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện Nhà nước quy định giá cụ thể.
4. Tổng thời gian thực hiện chương trình khuyến mại bằng cách giảm giá đối với một loại nhãn hiệu hàng hóa, dịch vụ không được vượt quá 90 (chín mươi) ngày trong một năm; một chương trình khuyến mại không được vượt quá 45 (bốn mươi lăm) ngày.
Căn cứ khoản 5 Điều 7 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn giá tính thuế GTGT như sau:
Một số hình thức khuyến mại cụ thể được thực hiện như sau:...
Căn cứ điểm 2.4, điểm 2.5 khoản 2 Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 hướng dẫn về việc sử dụng hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa, dịch vụ khuyến mại, quảng cáo, hàng mẫu, cho, biếu, tặng và tiêu dùng nội bộ; Hàng hóa, dịch vụ áp dụng hình thức chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thì trên hóa đơn GTGT ghi giá bán đã chiết khấu thương mại dành cho khách hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.
Trường hợp còn vướng mắc đề nghị Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh báo cáo cụ thể trường hợp có vướng mắc, nêu đề xuất xử lý và gửi hồ sơ cụ thể để Tổng cục Thuế tổng hợp, nghiên cứu có hướng dẫn.
- Như trên; | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 5815/TCT-CS năm 2014 về thuế giá trị gia tăng đối với chiết khấu, giảm giá hàng bán do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5815/TCT-CS năm 2014 về thuế giá trị gia tăng đối với chiết khấu, giảm giá hàng bán do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 5815/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hữu Tân |
Ngày ban hành | 2014-12-25 |
Ngày hiệu lực | 2014-12-25 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |