\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 1790/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP\r\nngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV\r\nngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị\r\nđịnh số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng\r\ncông chức;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n161/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy\r\nchế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n35/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hồ Chí\r\nMinh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tư\r\npháp tại Tờ trình số 1383/TTr-STP-VB ngày 20 tháng 3 năm 2014;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy\r\nban nhân dân Thành phố,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ\r\ntham gia tố tụng hành chính cho đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Sở - ngành, Ủy\r\nban nhân dân quận - huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Dự\r\ntoán kinh phí thực hiện.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám\r\nđốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở -\r\nngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn\r\nvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG, NGHIỆP VỤ THAM GIA TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH CHO ĐỘI NGŨ\r\nCÁN BỘ, CÔNG CHỨC THUỘC SỞ - NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN - HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2014
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4\r\nnăm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Trang bị những kiến thức pháp luật\r\nvề tố tụng hành chính tại Tòa án; nâng cao năng lực, kỹ năng nghiệp vụ cho cán\r\nbộ, công chức trực tiếp tham gia tố tụng hành chính tại Tòa án trên địa bàn\r\nThành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng được\r\nthực hiện mang tính thực tiễn, chú trọng trao đổi các vấn đề về kỹ năng để tham\r\ngia Vụ án hành chính tại Tòa án.
\r\n\r\n3. Việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng\r\ncán bộ, công chức được thực hiện đúng Quy chế Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công\r\nchức được ban hành kèm theo Quyết định số 161/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2003\r\ncủa Thủ tướng Chính phủ; Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức\r\ncủa Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày\r\n10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đối tượng bồi dưỡng:
\r\n\r\nCán bộ, công chức; cán bộ làm công\r\ntác pháp chế tại các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện trực tiếp tham\r\ngia tố tụng hành chính, xử lý hồ sơ vụ việc liên quan đến vụ án hành chính.
\r\n\r\n2. Nội dung bồi dưỡng:
\r\n\r\nChương trình gồm các chuyên đề chính\r\nvề:
\r\n\r\n- Các vấn đề pháp lý cơ bản về tố tụng hành chính.
\r\n\r\n- Kỹ năng thu thập, nghiên cứu, đánh\r\ngiá, sử dụng tài liệu, chứng cứ.
\r\n\r\n- Kỹ năng tham gia tố tụng các phiên\r\nxét xử vụ án hành chính.
\r\n\r\n- Thực tập tại Phiên tòa giả định.
\r\n\r\n3. Phương pháp, hình thức bồi dưỡng:
\r\n\r\n- Căn cứ trên danh sách đăng ký tham\r\ngia lớp học: Tổ chức 01 lớp (khoảng 130 học viên).
\r\n\r\n- Giảng viên: Thẩm phán, Luật sư, Giảng\r\nviên của Học viện Tư pháp, Giảng viên của trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí\r\nMinh.
\r\n\r\n- Áp dụng phương pháp lý thuyết kết hợp\r\nthực hành, xử lý tình huống để học viên phát huy tính chủ động, khả năng suy\r\nnghĩ và thực tập các kỹ năng được bồi dưỡng.
\r\n\r\n- Khảo sát chất lượng tổ chức lớp học và chất lượng giảng dạy của đội ngũ giảng viên.
\r\n\r\n4. Thời gian tổ chức:
\r\n\r\nLớp bồi dưỡng được tổ chức trong Quý\r\nII năm 2014.
\r\n\r\n5. Kinh phí tổ chức lớp bồi dưỡng:
\r\n\r\na) Dự toán kinh phí:
\r\n\r\nDự kiến kinh phí tổ chức các lớp bồi\r\ndưỡng là 90.000.000 đồng (Chín mươi triệu\r\nđồng), theo nội dung và dự toán chi tiết đính kèm.
\r\n\r\nb) Nguồn kinh phí:
\r\n\r\nKinh phí thực hiện được bố trí trong\r\nnguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm\r\n2014 của thành phố giao cho Sở Nội vụ theo dõi, quản lý.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Trách nhiệm của Sở Tư pháp:
\r\n\r\na) Chủ trì việc tổ chức lớp đào tạo,\r\nbồi dưỡng cho các đối tượng cán bộ, công chức theo Kế hoạch này.
\r\n\r\nb) Báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố\r\nkết quả thực hiện Kế hoạch này và đề xuất chương trình thực hiện trong năm\r\n2015.
\r\n\r\n2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ:
\r\n\r\na) Bố trí kinh phí theo Dự toán kinh\r\nphí kèm theo Kế hoạch này từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức\r\nnăm 2014 của Thành phố giao cho Sở Nội vụ theo dõi, quản lý để Sở Tư pháp tổ chức\r\nthực hiện.
\r\n\r\nb) Phối hợp cùng Sở Tư pháp tổ chức\r\ncác lớp đào tạo, bồi dưỡng cho các đối tượng cán bộ, công chức theo Kế hoạch\r\nnày.
\r\n\r\nc) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính\r\nthực hiện các thủ tục cấp phát và quyết toán kinh phí theo quy định.
\r\n\r\n3. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
\r\n\r\nPhối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tư pháp\r\nthanh quyết toán kinh phí thực hiện Kế hoạch này theo quy định.
\r\n\r\n4. Trách nhiệm của các Sở - ngành,\r\nỦy ban nhân dân quận - huyện:
\r\n\r\nCử cán bộ, công chức theo đúng đối tượng và tạo điều kiện để cán bộ, công chức tham gia đầy đủ lớp\r\nđào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch này./.
\r\n\r\n(Kèm dự toán kinh phí tổ chức lớp bồi\r\ndưỡng năm 2014)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DỰ TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC LỚP BỒI DƯỠNG NĂM\r\n2014
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4\r\nnăm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Số lượng cán bộ, công chức: Dự kiến số lượng cán bộ, công chức bồi dưỡng trong Quý II năm 2014 là 130\r\nhọc viên; gồm:
\r\n\r\n- 80 cán bộ, công chức trực tiếp tham\r\ngia tố tụng hành chính tại Toà án theo ủy quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc\r\nỦy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận-huyện;
\r\n\r\n- 50 cán bộ pháp chế tại các Sở-ngành.
\r\n\r\n2. Định mức chi đào tạo, bồi dưỡng:
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntính: Đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung chi \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n sở pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Chi các\r\n hoạt động quản lý trực tiếp công tác đào tạo, bồi dưỡng \r\n | \r\n \r\n 4.000.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n b điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n Chi khảo sát, điều tra, xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng \r\n | \r\n \r\n 2.500.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n b điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n Chi phục vụ quản lý lớp học \r\n50.000 đ/buổi/người x 03 người x 10 buổi \r\n | \r\n \r\n 1.500.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n b điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Chi thù lao giảng\r\n viên, báo cáo viên \r\n09 buổi x 500.000\r\n đ/buổi \r\n | \r\n \r\n 4.500.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n d điểm 1.1 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Chi biên\r\n soạn giáo trình mới \r\n90.000 đ/trang\r\n chuẩn x 100 trang (số trang dự kiến) \r\n | \r\n \r\n 9.000.000 \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n 1.10 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC; điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư\r\n 123/2009/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Các khoản chi phí phục vụ trực\r\n tiếp lớp học \r\n | \r\n \r\n 74.000.000 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n tư 139/2010/TT-BTC; Thông tư 97/2010/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n Thuê Hội trường, thiết bị phục vụ học\r\n tập (máy chiếu và màn hình để giảng dạy): \r\n(10 buổi x\r\n 4.000.000 đồng/buổi) \r\n | \r\n \r\n 40.000.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n a điểm 1.1 khoản 1 Điều 2 Thông tư 139/2010/TT-BTC. \r\nGiá\r\n thuê Hội trường: Sở Tư pháp tham khảo tại Hội trường Nhà khách Người có công\r\n (168 Hai Bà Trưng, Quận 1) \r\n | \r\n |
\r\n Chi tiền văn\r\n phòng phẩm \r\n | \r\n \r\n 1.600.000 \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n 1.8 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n Chi in ấn tài liệu: (130 người x 50.000 đ/bộ/người) \r\n | \r\n \r\n 6.500.000 \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n 1.8 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n Chi mua giáo trình (130 người x 70.000 đ/cuốn/người) \r\n | \r\n \r\n 9.100.000 \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n 1.8 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Chi tiền nước\r\n uống: \r\n130 người x 09\r\n buổi x 10.000 đ/buổi/người \r\n | \r\n \r\n 11.700.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n c Điểm 1.8 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC; Điểm d khoản 2 điều 4\r\n Thông tư 97/2010/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n Chỉ tổ chức lễ khai giảng, bế giảng \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 \r\n | \r\n \r\n Điểm\r\n 1.7, 1.12 khoản 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n Chi in chứng nhận hoàn thành Chương\r\n trình học \r\n130 người x 20.000\r\n đ/chứng chỉ \r\n | \r\n \r\n 2.600.000 \r\n | \r\n \r\n Tiết\r\n b, điểm 1.8 khoản 1 điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n CỘNG \r\n | \r\n \r\n 90.000.000 \r\n | \r\n
Tổng cộng kinh phí: 90.000.000 đồng.
\r\n\r\nBằng chữ: Chín mươi triệu đồng chẵn.
\r\n\r\nFile gốc của Quyết định 1790/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ tham gia tố tụng hành chính cho đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Sở – ngành, Ủy ban nhân dân quận – huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 đang được cập nhật.
Quyết định 1790/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ tham gia tố tụng hành chính cho đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Sở – ngành, Ủy ban nhân dân quận – huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 1790/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hứa Ngọc Thuận |
Ngày ban hành | 2014-04-12 |
Ngày hiệu lực | 2014-04-12 |
Lĩnh vực | Thủ tục Tố tụng |
Tình trạng | Không còn phù hợp |