Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Tài chính nhà nước » Thông tư 80/2018/TT-BTC
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2018/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:

2. Tình hình vay nợ, tình hình tài chính của bên vay lại;

4. Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.

1. Bên vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm:

b. Đơn vị sự nghiệp công lập.

2. Bộ Tài chính

Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

Điều 3. Mẫu biểu báo cáo

a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.

c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.

c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

3. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức cơ quan cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III Thông tư này, bao gồm các thông tin về:

b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.

e. Tình hình các dự án có nợ quá hạn, chi tiết số nợ quá hạn gốc, lãi, phí, dự phòng rủi ro, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).

h. Tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ, chi tiết dư nợ qua các tháng và phân loại nhóm nợ của các đơn vị vay lại.

a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).

c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.

Điều 4. Tỷ giá lập báo cáo, hình thức báo cáo

2. Số liệu về giải ngân của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào thời điểm phát sinh giao dịch.

4. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính, cơ quan được ủy quyền cho vay lại được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử gửi tới địa chỉ được Bộ Tài chính và cơ quan được ủy quyền cho vay lại thông báo.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018.

 

- VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;
- VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng bí thư;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- Viện kiểm sát NDTC; Tòa án NDTC,
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
- UBND, Sở TC các t
ỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Cơ quan cho vay lại;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT; QLN (SP2).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

1.01

1.02

1.03

 

Mẫu biểu số: 1.01

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày....

Đơn vị: Nguyên tệ

STT

Tên Dự án/Chương trình

Nguồn vốn cho vay lại

Nguyên tệ

Dư nợ đầu kỳ

Dư nợ đầu kỳ quy VNĐ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ cuối kỳ quy VND

Nợ quá hạn

Gốc

Lãi

Phí theo HĐ vay

Phí QLCVL

Cộng

Gốc

Lãi

Phí theo HĐ vay

Phí QLCVL

Cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

USD

 

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

EUR

 

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

JPY

 

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

KRW

 

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

 

 

………, Ngày …… tháng …… năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số: 1.02

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ

Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày....

Đơn vị: Nguyên tệ

STT

TÊN CHỦ NỢ

Dư nợ đầu kỳ

Dư nợ đầu kỳ quy VND

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ cuối kỳ quy VND

Trong đó, Dư nợ quá hạn cuối kỳ

Dư nợ quá hạn cuối kỳ quy VND

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

II

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

III

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‘

 

 

- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

 

 

………, Ngày …… tháng …… năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 1.03

UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày …… tháng …… năm ……

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

- Tên Dự án:

- Hiệp định vay số:

- Tổng mức đầu tư:

- Tỷ lệ vay lại:

1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.

3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.

5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.

PHỤ LỤC II

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

2.01

2.02

2.03

2.04

 

Mẫu biểu số 2.01

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....

Đơn vị: Nguyên tệ

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Nguồn vốn cho vay lại

Nguyên tệ

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Nợ quá hạn

Gốc

Lãi

Phí theo Hiệp định vay

Phí QLCVL

Dự phòng RRCVL

Cộng

Gốc

Lãi

Phí vay nước ngoài

Phí QLCVL

Dự phòng RRCVL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo

- Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

 

……, Ngày …… tháng …… năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số: 2.02

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ

Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)

Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....

Đơn vị: Nguyên tệ

STT

TÊN CHỦ NỢ

Dư nợ đầu kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ quá hạn cuối kỳ

Nguyên tệ

Quy VNĐ

Nguyên tệ

Quy VNĐ

Nguyên tệ

Quy VNĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

I

II

III

Chủ nợ B

Tổng dư nợ (quy VND)

Ghi chú:

- Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

A. Đối với Doanh nghiệp

STT

Hệ số

Tỷ lệ

Ghi chú

1

 

 

2.

 

 

3

 

 

4

 

 

STT

Hệ số

Tỷ lệ

Ghi chú

1

 

 

2

 

 

3

 

 

 

……, Ngày …… tháng …… năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 2.03

CÔNG TY...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………, ngày ….. tháng ….. năm ……

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)

- Tên Dự án:

- Hiệp định vay số:

- Tổng mức đầu tư:

- Tỷ lệ vay lại

1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.

3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng

5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay

 

Mẫu biểu số 2.04

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Đồng tiền: VNĐ

Tên dự án

Nguồn vốn vay

Đồng tiền vay

Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)

Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ

Loại tài sản bảo đảm

Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ

Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ

Chênh lệch

Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Tải sản hình thành từ vốn vay

Tài sản khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5-9

11

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo

 

………, Ngày …… tháng …… năm....

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC III

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

3.01

3.02

3.03

3.04

3.05

3.06

3.07

3.08

 

Mẫu biểu số 3.01

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày...

A

Loại tiền

DƯ NỢ ĐẦU NĂM

RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

TRẢ NỢ TRONG NĂM

DƯ NỢ CUỐI NĂM

GỐC

LÃI

PHÍ

DỰ PHÒNG RỦI RO

TỔNG CỘNG

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức  quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các TCTD, NHTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên tổ chức…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm…..

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 3.02

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Đơn vị tính: Nguyên tệ

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Loại tiền

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

NỢ QUÁ HẠN

Gốc

Lãi

Phí

Dự phòng rủi ro

Cộng

Gốc

Lãi+Phí

Cộng

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 3.03

THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

TÊN DỰ ÁN

 

RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

Loại tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

A

1

2

3

Chính phủ nước ngoài

Dự án ….

Tổ chức quốc tế

Dự án …..

Các TCTD, NHTM

Dự án …..

Tổ chức khác (nếu có)

Dự án ….

 

 

 

 

- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch

 

……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 3.04

THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí cho vay lại trả cho cơ quan được ủy quyền cho vay lại

Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính

Phí

Dự phòng rủi ro

Cộng

A

1

2

3

4

5=3+4

6

7

8

9

Chính phủ nước ngoài

Dự án …..

Tổ chức ….

Các TCTD; NHTM

Dự án ……

Tên tổ chức ....

Ghi chú:

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 3.05

THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí

Cộng

A

1

2

3

4

5

6

Chính phủ nước ngoài

Dự án …..

Tổ chức

Các TCTD, NHTM

Dự án …..

Tên tổ chức ....

Ghi chú:

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 3.06

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Đơn vị tính: Nguyên tệ

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

DƯ NỢ ĐẾN 31/12/...

TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN

Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí

Dự phòng rủi ro

Cộng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

C

Chính phủ nước ngoài

Dự án …..

Tổ chức

Các TCTD, NHTM

Dự án …..

Tên tổ chức ....

Ghi chú:

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 3.07

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Đồng tiền: VNĐ

Tên dự án

Nguồn vốn vay

Đồng tiền vay

Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)

Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ

Loại tài sản bảo đảm

Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ

Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ

Chênh lệch

Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Tài sản hình thành từ vốn vay

Tài sản khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5-9

11

x

x

x

 

 

x

Ghi chú:

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.08

Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)

BÁO CÁO NỢ QUÁ HẠN VÀ PHÂN LOẠI NỢ

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Tình hình nợ quá hạn vốn nước ngoài cho vay lại

Tháng

Tổng dư nợ quá hạn vốn nước ngoài

Quy USD

Quy VND

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

 

 

Tình hình phân loại nợ

Nhóm nợ

Số lượng khoản vay lại

Dư nợ vốn nước ngoài cho vay lại

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

- Dư nợ nhóm 2

- Dư nợ nhóm 4

Ghi chú:

- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC IV

BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Cơ quan thực hiện:... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng)

Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

4.01

4.02

4.03

4.04

 

Mẫu biểu số 4.01

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY

Ký báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

A

Loại tiền

DƯ NỢ ĐẦU NĂM

RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

TRẢ NỢ TRONG NĂM

DƯ NỢ CUỐI NĂM

GỐC

LÃI

PHÍ

DỰ PHÒNG RỦI RO

TỔNG CỘNG

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các TCTD, NHTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên tổ chức…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo

- Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số 4.02

NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

Đơn vị tính: Nguyên tệ

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Loại tiền

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

NỢ QUÁ HẠN

Gốc

Lãi

Phí

Dự phòng rủi ro

Cộng

Gốc

Lãi+Phí

Cộng

A

 

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người vay …

Dự án ….

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 4.03

THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

TÊN DỰ ÁN

 

RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

Loại tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

A

1

2

3

Chính phủ nước ngoài

Dự án ….

Tổ chức quốc tế

Dự án …..

Các TCTD, NHTM

Dự án …..

Tổ chức khác (nếu có)

Dự án …..

 

 

 

 

- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu biểu số 4.04

THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH

Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...

TÊN DỰ ÁN

Loại tiền

Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí cho vay lại trả cho cơ quan vay lại

Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính

Phí

Dự phòng rủi ro

Cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Chính phủ nước ngoài

Dự án …..

Tổ chức ….

Các TCTD; NHTM

Dự án ……

Tên tổ chức ....

Ghi chú:

 

 

……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

Điều 32. Báo cáo tình hình cho vay lại và tình hình tài chính của bên vay lại
...
4. Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

Điều 22. Xác định cơ quan cho vay lại
...
2. Xác định cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng:
Đối với cho vay lại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư của Nhà nước, căn cứ vào tính chất của dự án vay lại, Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ xác định cơ quan được ủy quyền cho vay lại là:
a) Ngân hàng Phát triển Việt Nam đối với các chương trình, dự án đầu tư. hoặc
b) Ngân hàng Chính sách xã hội đối với chương trình, dự án chính sách xã hội.
3. Xác định cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng:
a) Là tổ chức tín dụng đảm bảo điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 35 Luật quản lý nợ công.
b) Khi đề xuất dự án, cơ quan chủ quản dự án đề xuất tổ chức tín dụng làm cơ quan ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng sau khi có sự chấp thuận của tổ chức tín dụng.
c) Tổ chức tín dụng có quyền hạn và trách nhiệm tham gia ý kiến với cơ quan chủ quản dự án, chủ dự án trong quá trình xây dựng, phê duyệt báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả thi.
d) Trường hợp trong quá trình thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, tổ chức tín dụng xác định dự án không có hiệu quả và từ chối tham gia, cơ quan chủ quản có trách nhiệm chủ động lựa chọn tổ chức tín dụng khác đủ điều kiện làm cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng cho dự án.

Từ khóa: Thông tư 80/2018/TT-BTC, Thông tư số 80/2018/TT-BTC, Thông tư 80/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính, Thông tư số 80/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính, Thông tư 80 2018 TT BTC của Bộ Tài chính, 80/2018/TT-BTC

File gốc của Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.

Tài chính nhà nước

  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
  • Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2021 phê duyệt việc sửa đổi Hiệp định chuyển đổi nợ cho phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Italia do Chính phủ ban hành
  • Công văn 10565/BGTVT-TC năm 2021 về phương án tự chủ tài chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  • Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 2936/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Nam Định
  • Công văn 7145/VPCP-KTTH năm 2021 về gói tín dụng hỗ trợ học sinh, sinh viên mua máy tính, thiết bị học tập do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1937/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 84/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 83/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Công văn 1431/UBDT-KHTC năm 2021 về báo cáo tình hình sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết do Ủy ban Dân tộc ban hành

Thông tư 80/2018/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Số hiệu 80/2018/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Người ký Trần Xuân Hà
Ngày ban hành 2018-08-28
Ngày hiệu lực 2018-11-01
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 97/2018/NĐ-CP về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu