BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2018/TT-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
HƯỚNG DẪN MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:
2. Tình hình vay nợ, tình hình tài chính của bên vay lại;
4. Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.
1. Bên vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm:
b. Đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Bộ Tài chính
Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.
c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
a. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.
c. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.
3. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức cơ quan cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III Thông tư này, bao gồm các thông tin về:
b. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
d. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.
e. Tình hình các dự án có nợ quá hạn, chi tiết số nợ quá hạn gốc, lãi, phí, dự phòng rủi ro, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).
h. Tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ, chi tiết dư nợ qua các tháng và phân loại nhóm nợ của các đơn vị vay lại.
a. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).
c. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.
Điều 4. Tỷ giá lập báo cáo, hình thức báo cáo
2. Số liệu về giải ngân của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào thời điểm phát sinh giao dịch.
4. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính, cơ quan được ủy quyền cho vay lại được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử gửi tới địa chỉ được Bộ Tài chính và cơ quan được ủy quyền cho vay lại thông báo.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018.
- VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng; | KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố
Số mẫu biểu báo cáo | Tên mẫu biểu báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.01 |
1.02 |
1.03 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày.... Đơn vị: Nguyên tệ
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày.... Đơn vị: Nguyên tệ
- Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ………, ngày …… tháng …… năm …… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
- Tên Dự án:
- Hiệp định vay số:
- Tổng mức đầu tư:
- Tỷ lệ vay lại:
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.
5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập
Số mẫu biểu báo cáo | Tên mẫu biểu báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.01 |
2.02 |
2.03 |
2.04 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày.... Đơn vị: Nguyên tệ
- Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo - Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ……, Ngày …… tháng …… năm …… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ
Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập)
Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....
Đơn vị: Nguyên tệ
STT | TÊN CHỦ NỢ | Dư nợ đầu kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Dư nợ quá hạn cuối kỳ | ||||||||||||||
Nguyên tệ | Quy VNĐ | Nguyên tệ | Quy VNĐ | Nguyên tệ | Quy VNĐ | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||||
I II III | Chủ nợ B Tổng dư nợ (quy VND) |
Ghi chú: - Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo A. Đối với Doanh nghiệp
| ||||||||||||||||
STT | Hệ số | Tỷ lệ | Ghi chú | |||||||||||||||
1 |
|
| ||||||||||||||||
2 |
|
| ||||||||||||||||
3 |
|
|
……, Ngày …… tháng …… năm ……
NGƯỜI LẬP BIỂU
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
CÔNG TY...
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng ….. năm ……
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
- Tên Dự án:
- Hiệp định vay số:
- Tổng mức đầu tư:
- Tỷ lệ vay lại
1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.
3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng
5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
Đồng tiền: VNĐ
Tên dự án | Nguồn vốn vay | Đồng tiền vay | Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ) | Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ | Loại tài sản bảo đảm | Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ | Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ | Chênh lệch | Nội dung xử lý hoặc kiến nghị | |
Tải sản hình thành từ vốn vay | Tài sản khác | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5-9 | 11 |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
………, Ngày …… tháng …… năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng
Số mẫu biểu báo cáo | Tên mẫu biểu báo cáo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.01 |
3.02 |
3.03 |
3.04 |
3.05 |
3.06 |
3.07 |
3.08 |
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày...
- Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo - Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ... Đơn vị tính: Nguyên tệ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ……, Ngày ….. tháng …… năm…. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN |
| RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | ||
Loại tiền | Nguyên tệ | Quy USD | Quy VND | |
A | 1 | 2 | 3 | |
Chính phủ nước ngoài Dự án …. Tổ chức quốc tế Dự án ….. Các TCTD, NHTM Dự án ….. Tổ chức khác (nếu có) Dự án ….
|
|
|
|
- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch
……, Ngày ….. tháng …… năm….
NGƯỜI LẬP BIỂU
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
TÊN DỰ ÁN | Loại tiền | Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ | Quy USD | Quy VND | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gốc | Lãi | Phí cho vay lại trả cho cơ quan được ủy quyền cho vay lại | Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính | Phí | Dự phòng rủi ro | Cộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3+4 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chính phủ nước ngoài Dự án ….. Tổ chức …. Các TCTD; NHTM Dự án …… Tên tổ chức ....
Ghi chú:
THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...
|