BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2019/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Thông tư này quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không, bao gồm:
a) Dịch vụ điều hành bay đi, đến;
c) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay;
đ) Dịch vụ phục vụ hành khách.
a) Dịch vụ thuê sân đậu tàu bay;
c) Dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;
đ) Dịch vụ phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất trọn gói tại các cảng hàng không, sân bay (đối với các cảng hàng không còn áp dụng phương thức trọn gói);
g) Dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay:
3. Dịch vụ phi hàng không do Nhà nước quy định khung giá
b) Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa;
1. Điểm cất hoặc hạ cánh là cảng hàng không, sân bay hoặc sân bay chuyên dùng nơi tàu bay thực hiện hoạt động cất hoặc hạ cánh;
3. Chuyến bay quốc tế là chuyến bay có điểm hạ cánh hoặc cất cánh ngoài lãnh thổ nước Việt Nam;
5. Nhà vận chuyển là tổ chức, cá nhân dùng tàu bay thuộc sở hữu của mình hoặc thuê tàu bay thuộc sở hữu của người khác đó thực hiện vận chuyển hành khách, hàng hóa và hoạt động hàng không chung;
7. Chuyến bay công vụ là chuyến bay của tàu bay quân sự, tàu bay chuyên dụng của lực lượng hải quan, công an và chuyến bay của các tàu bay dân dụng sử dụng hoàn toàn cho mục đích công vụ nhà nước;
9. Cự ly điều hành bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý là cự ly điều hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng không do Việt Nam quản lý;
11. Chuyến bay thường lệ là chuyến bay vận chuyển thương mại được thực hiện đều đặn theo lịch bay được công bố trên hệ thống bán vé đặt chỗ của người vận chuyển;
13. Chuyến bay chuyển cảng hàng không là chuyến bay không vận chuyển thương mại (không phát sinh doanh thu):
15. Hàng hóa theo vận đơn là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam;
17. Cảng hàng không, sân bay căn cứ là cảng hàng không, sân bay có tàu bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng không Việt Nam công bố cho các nhà vận chuyển khai thác tại Việt Nam.
1. Mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
a) Dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế; đồng tiền thu sử dụng dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.
3. Đối với dịch vụ phi hàng không
b) Tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VNĐ). Việc niêm yết, thanh toán tiền sử dụng dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VNĐ).
5. Đơn vị khối lượng hàng hóa (kể cả bao bì)
b) Đối với vận đơn lẻ (dưới 1 tấn): tính theo khối lượng thực tế kiện hàng.
1. Các cảng hàng không của Việt Nam được chia thành 03 nhóm như sau:
b) Nhóm B là nhóm các cảng hàng không, không thuộc nhóm A và nhóm C quy định tại điểm a và điểm c của khoản này:
2. Khung giờ khai thác tại các cảng hàng không được xác định như sau:
b) Khung giờ thấp điểm được tính là các khung giờ có số chuyến bay thực tế từ 0-30% so với giới hạn khai thác của cảng hàng không;
Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không
a) Chuyến bay chuyên cơ (không bao gồm chuyến bay chuyên cơ kết hợp vận chuyển thương mại).
c) Chuyến bay tìm kiếm cứu nạn, vận chuyển hàng viện trợ nhân đạo, cứu trợ lũ lụt, thiên tai và làm nhiệm vụ nhân đạo khác.
2. Đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
b) Hàng hóa, phụ tùng xuất đi phục vụ sửa chữa và vật tư, vật phẩm của các hãng hàng không phục vụ cho chuyến bay (không bao gồm hàng bán miễn thuế trên các chuyến bay).
d) Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ (không bao gồm hành khách quá cảnh đi nối chuyến nội địa - quốc tế và ngược lại): chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách và hành lý.
e) Trẻ em dưới 02 tuổi: tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.
a) Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ tại khoản 1 Điều này.
c) Thành viên tổ bay (kể cả trường hợp bay chuyển cảng hàng không).
Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá
a) Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (USD) | Mức điều chỉnh giảm |
1,5% | |
2,5% | |
3,5% | |
5% |
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (VNĐ)
Mức điều chỉnh giảm
(%)
1,5%
2,5%
3,5%
5%
2. Mức điều chỉnh giá đối với hoạt động bay đào tạo, huấn luyện phi công tại Việt Nam như sau:
b) Quá thời gian quy định tại điểm a khoản này, mức giá điều hành bay đi, đến áp dụng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 9 Thông tư này và mức giá cất cánh, hạ cánh tàu bay theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 11 Thông tư này.
4. Mức điều chỉnh giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay và dịch vụ điều hành bay đi, đến đối với hãng hàng không khai thác chuyến bay quốc tế thường lệ đi, đến Việt Nam tại thời điểm không có hãng nào khai thác thường lệ trong khoảng thời gian ít nhất 12 tháng:
b) Tại các cảng hàng không khác: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá quy định: thời hạn áp dụng 24 tháng kể từ ngày bắt đầu khai thác.
2. Các nhà vận chuyển thanh toán tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách cho đơn vị cung ứng dịch vụ nhà ga hành khách, dịch vụ bảo đảm an ninh theo tháng (chi phí chuyển tiền do bên thanh toán tiền sử dụng dịch vụ chịu).
Số tiền phải thanh toán theo “Thông báo thu”
=
Số tiền thu được từ khách người lớn
+
Số tiền thu được từ khách trẻ em
+
Tiền phạt chậm thanh toán của tháng trước (nếu có)
+
Số tiền thừa (-) thiếu (+) đã được đối chiếu xác minh
-
Chi phí hoa hồng thu hộ
a) Số tiền thu được từ khách người lớn được xác định như sau:
Số tiền thu được từ khách người lớn | = | Mức giá dịch vụ quy định | x | Số khách trong danh sách hành khách | - | Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá |
Số tiền thu được từ khách trẻ em
=
Mức giá dịch vụ quy định
x
Số khách thuộc diện miễn thu, giảm giá
-
Số khách thuộc diện miễn thu
Công thức:
Chi phí hoa hồng thu hộ | = | 1,5% | x | Số tiền thu được từ khách người lớn | + | Số tiền thu sử dụng từ khách trẻ em |
6. Tài liệu chứng minh đối tượng thuộc diện miễn thu, giảm giá: danh sách hành khách (passenger manifest) và tài liệu đặc thù hàng không dưới dạng điện tử (electronic form).
8. Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa nối chuyến quốc tế
b) Chặng quốc tế: thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách quốc tế quy định tại cảng hàng không trung chuyển.
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ CỤ THỂ
Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay đi, đến tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
a) Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tính cho mỗi lượt điều hành hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)
Mức giá
(USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh)
Cự ly điều hành dưới 250 km
Cự ly điều hành từ 250 km trở lên
80
100
125
150
210
255
260
320
310
390
345
425
380
460
425
520
a) Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa bao gồm lượt điều hành cất cánh và lượt điều hành hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)
Mức giá (VNĐ/chuyến bay)
Cự ly điều hành dưới 500 km
Cự ly điều hành từ 500 km trở lên
586.500
851.000
920.000
1.265.000
1.552.500
3.473.000
2.587.500
4.945.000
3.519.000
6.463.000
3.806.500
7.820.000
4.197.500
8.464.000
5.784.500
9.568.000
a) Thu bằng 50% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4 của Điều này (tính theo đường bay từ điểm cất cánh đến điểm hạ cánh) phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay phải hạ cánh tại các điểm hạ cánh khác (không phải điểm dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.
c) Trường hợp cất và hạ cánh tại cùng một điểm thì mức giá tính theo ki-lô-mét (km) điều hành thực tế. Việc xác định cự ly điều hành bay thực tế (S) được tính theo công thức: S= Vht x T x 70%. Trong đó:
T là thời gian bay thực tế của máy bay;
Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
a) Đối với chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
115 | 129 | |
176 | 197 | |
255 | 286 | |
330 | 370 | |
384 | 431 | |
420 | 460 | |
450 | 490 | |
480 | 520 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)
Mức giá (USD/chuyến)
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên
54
61
83
93
121
136
156
175
182
204
199
218
213
232
227
246
Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay cất cánh, hạ cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)
Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần)
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần)
84
84
3,7
195
5,3
725
5,7
1.295
6,3
a) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ bình thường
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) | Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
765.000 |
| |
765.000 | 32.000 | |
1.725.000 | 47.000 | |
6.425.000 | 52.000 | |
11.625.000 | 59.000 |
c) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
6. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt
b) Thu bằng 30% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4. khoản 5 Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.
a) Mức giá dịch vụ
Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Mức giá |
2 | ||
18.181 |
c) Nội dung dịch vụ bao gồm: soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; an ninh bảo vệ tàu bay; an ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h; nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.
a) Mức giá dịch vụ
Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
9 | ||
90 |
Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gian tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ, dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tính giá theo ngày.
5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi
Cảng hàng không
Mức giá
Quốc tế (USD/tấn)
Quốc nội (VNĐ/tấn)
17,0
140.000
10,2
84.000
c) Nhà vận chuyển sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
a) Mức giá dịch vụ: 120.000 VNĐ/tấn.
7. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
b) Nội dung dịch vụ: kiểm tra phương tiện chuyên chở và kiểm tra niêm phong an ninh suất ăn, xăng dầu, hàng hóa phục vụ khai thác hàng không trước khi vào khu bay.
Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: hành khách đi tàu bay làm thủ tục đi từ nhà ga tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
a) Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế
Cảng hàng không | Mức giá (USD/hành khách) |
25 | |
20 | |
20 | |
18 | |
16 | |
14 | |
20 | |
8 |
Cảng hàng không
Mức giá (VNĐ/hành khách)
90.909
72.727
54.545
Mục 2. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác khu bay) cung cấp dịch vụ sân đỗ tàu bay.
3. Khung giá dịch vụ
Thời gian đậu lại
Khung giá (USD/tấn MTOW)
Tối thiểu
Tối đa
1,96
2,8
2,45
3,5
2,66
3,8
2,80
4,0
2,94
4,2
2,94
4,2
Thời gian đậu lại
Khung giá (VND/tấn MTOW)
Tối thiểu
Tối đa
14.000
20.000
19.000
27.000
20.000
29.000
21.000
30.000
22.000
31.000
23.000
32.000
d) Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại các cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.
5. Trường hợp vì lý do bất khả kháng, tàu bay phải đậu lại cảng hàng không, sân bay không phải là cảng hàng không, sân bay căn cứ của nhà vận chuyển: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu đang thực hiện đối với loại tàu bay tương ứng.
Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (cung cấp dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách).
3. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
Thời gian sử dụng | Khung giá (USD/lần chuyến) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
|
| |
85 | 120 | |
28 | 40 | |
| ||
125 | 200 | |
35 | 50 |
Thời gian sử dụng
Khung giá (VNĐ/lần chuyến)
Tối thiểu
Tối đa
735.000
1.050.000
280.000
400.000
1.120.000
1.600.000
420.000
600.000
Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
2.240 | 3.200 | ||
20 | 29 |
Thuê quầy làm thủ tục hành khách
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
27.000.000
38.000.000
170.000
240.000
4. Khung giá dịch vụ thuê các loại quầy làm thủ tục hành khách khác gồm: quầy tại cửa ra máy bay (boarding counter): quầy đầu đào (service desk); quầy chuyển tiếp (transit counter): thu bằng 20% mức thu tương ứng đối với quầy làm thủ tục vé hành khách đi tàu bay lại cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.
a) Mặt bằng bố trí quầy bục.
c) Máy tính, trang thiết bị liên quan (không bao gồm phần mềm máy tính chuyên dụng).
đ) Băng chuyền gắn với quầy.
g) Chi phí sửa chữa, quản lý có liên quan.
7. Trường hợp quầy thủ tục được sử dụng phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê quầy theo tháng được xác định bằng bình quân của giá thuê theo tháng áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
3. Khung giá dịch vụ
Ghế thiết kế của tàu bay
Khung giá (USD/lần)
Tối thiểu
Tối đa
0
8
0
15
0
25
0
42
Ghế thiết kế của tàu bay
Khung giá (VNĐ/lần)
Tối thiểu
Tối đa
0
84.000
0
154.000
0
252.000
0
420.000
Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Ghế thiết kế của tàu bay
Khung giá (USD/chuyến)
Tối thiểu
Tối đa
0
15
0
25
0
30
0
40
0
45
Ghế thiết kế của tàu bay
Khung giá (VNĐ/chuyến)
Tối thiểu
Tối đa
0
150.000
0
250.000
0
320.000
0
400.000
0
490.000
Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển trong nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay nhóm C.
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)
Khung giá (VNĐ/chuyến bay)
Tối thiểu
Tối đa
1.400.000
2.400.000
2.100.000
3.600.000
2.800.000
4.800.000
3.500.000
6.000.000
a) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay (chiếm tỷ trọng 20% của giá phục vụ mặt đất trọn gói); giá dẫn tàu bay (nếu có);
c) Dịch vụ sử dụng phương tiện nhà ga có liên quan trực tiếp tới việc phục vụ các chuyến bay và tiền thuê văn phòng đại diện hàng vận chuyển (không bao gồm sân đỗ ô tô);
Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ tra nạp xăng dầu bằng xe chuyên dụng (xe có chứa nhiên liệu và hệ thống công nghệ bơm) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay
Khung giá (VNĐ/tấn)
Tối thiểu
Tối đa
275.000
550.000
415.000
830.000
785.000
1.570.000
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Danh mục áp dụng
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
USD/tấn
25
45
VNĐ/tấn
562.500
1.012.500
Mục 3. KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).
3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
Vị trí
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
32
45
450.000
650.000
c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
70
105
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
40
60
USD/m2/tháng
20
30
1,2
0,6
USD/m2/tháng
75
113
USD/máy/tháng
200
300
USD/máy/tháng
70
105
USD/m2/tháng
32
48
USD/m2/tháng
18
27
USD/quầy/tháng
560
840
USD/m2/tháng
14
21
VNĐ/m2/tháng
1.575.000
2.362.500
VNĐ/m2/tháng
1.350.000
2.025.000
VNĐ/m2/tháng
900.000
1.350.000
VNĐ/m2/tháng
450.000
675.000
1,2
0,6
VNĐ/máy/tháng
4.500.000
6.750.000
VNĐ/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VNĐ/máy/tháng
10.000.000
15.000.000
VNĐ/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/m2/tháng
720.000
1.080.000
VNĐ/quầy/tháng
12.600.000
18.900.000
VNĐ/quầy/tháng
12.600.000
18.900.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
2,0
1,2
0,6
VNĐ/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VNĐ/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VNĐ/m2/tháng
650.000
975.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
250.000
375.000
2,0
1,2
0,6
VNĐ/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VNĐ/máy/tháng
4.000.000
6.000.000
1.200.000
1 800.000
VNĐ/m2/tháng
650.000
975.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
48
72
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
65
98
USD/m2/tháng
100
150
USD/m2/tháng
35
53
USD/vị trí/ tháng
350
525
USD/vị trí/ tháng
700
1.050
VNĐ/m2/tháng
1.450.000
2.175.000
VNĐ/m2/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
1.600.000
2.400.000
VNĐ/m2/tháng
700.000
1.050.000
VNĐ/vị trí/tháng
8.000.000
12.000.000
VNĐ/vị trí/tháng
16.000.000
24.000.000
VNĐ/m2/tháng
700.000
1.050.000
VNĐ/m2/tháng
350.000
525.000
VNĐ/vị trí/tháng
4.000.000
6.000.000
VNĐ/vị trí/tháng
8.000.000
12.000000
VNĐ/máy/tháng
6.000.000
9.000.000
VNĐ/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VNĐ/máy/tháng
10.000.000
15.000.000
VNĐ/ghế/tháng
3.000.000
4.500.000
VNĐ/m2/tháng
900.000
1.350.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia
VNĐ/m2/tháng
720.000
1.080.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
720.000
1.080.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/vị trí /tháng
4.000.000
6.000.000
VNĐ/vị trí /tháng
8.000.000
12.000.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
250.000
375.000
VNĐ/vị trí /tháng
3.000.000
4.500.000
VNĐ/vị trí /tháng
6.000.000
9.000.000
VNĐ/máy/tháng
5.000.000
7.500.000
VNĐ/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VNĐ/máy/tháng
8.000.000
12.000.000
VNĐ/ghế/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
650.000
975.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
55
82
USD/m2/tháng
45
68
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
46
68
USD/m2/tháng
37
56
USD/m2/tháng
25
38
USD/m2/tháng
37
55
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
20
30
USD/m2/tháng
55
82
USD/m2/tháng
45
68
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
27
41
USD/m2/tháng
23
34
USD/m2/tháng
15
23
USD/quầy/tháng
315
473
USD/m2/tháng
23
35
USD/m2/tháng
33
50
USD/m2/tháng
35
53
USD/quầy/tháng
333
500
USD/m2/tháng
32
48
USD/máy/tháng
180
270
VNĐ/m2/tháng
1.039.000
1.559.000
VNĐ/m2/tháng
857.000
1.286.000
VNĐ/m2/tháng
572.000
857.000
VNĐ/m2/tháng
831.000
1.247.000
VNĐ/m2/tháng
686.000
1.029.000
VNĐ/m2/tháng
457.000
686.000
VNĐ/m2/tháng
1.247.000
1.871.000
VNĐ/m2/tháng
1.029.000
1.543.000
VNĐ/m2/tháng
686.000
1.029.000
VNĐ/m2/tháng
626.000
935.000
VNĐ/m2/tháng
514.000
772.000
VNĐ/m2/tháng
343.00
514.000
VNĐ/m2/tháng
531.000
797.000
VNĐ/m2/tháng
720.000
1.080.000
VNĐ/m2/tháng
805.000
1.207.000
VNĐ/m2/tháng
410.000
615.000
VNĐ/m2/tháng
319.000
478.000
VNĐ/vị trí/tháng
4.099.000
6.148.000
VNĐ/quầy/tháng
7.590.000
11.385.000
VNĐ/vị trí/tháng
1.032.000
1.548.000
VNĐ/vị trí/tháng
4.099.000
6.148.000
VNĐ/máy/tháng
10.000.000
15.000.000
VNĐ/vị trí/tháng
2.000.000
3.000.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
450.000
675.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
350.000
525.000
VNĐ/m2/tháng
450.000
675.000
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
450.000
675.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
650.000
975.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
15
23
USD/m2/tháng
14
21
USD/máy/tháng
136
204
VNĐ/m2/tháng
190.000
285.000
VNĐ/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
225.000
338.000
VNĐ/m2/tháng
225.000
338.000
VNĐ/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
VNĐ/m2/tháng
110.000
165.000
VNĐ/m2/tháng
35.000
53.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
70
105
USD/m2/tháng
15
23
USD/máy/tháng
75
113
VNĐ/m2/tháng
1.100.000
1.650.000
VNĐ/máy/tháng
1.600.000
2.500.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/m2/tháng
700.000
1.050.000
VNĐ/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
20
68
USD/m2/tháng
32
48
USD/máy/tháng
90
135
USD/ghế/tháng
68
102
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
50
75
USD/m2/tháng
30
45
USD/máy/tháng
45
67
VNĐ/m2/tháng
900.000
1.350.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/m2/tháng
450.000
675.000
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
65
98
USD/m2/tháng
70
105
USD/m2/tháng
60
90
USD/máy/tháng
113
170
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/máy/tháng
2.500.000
3.750.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
500.000
750.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
14
21
USD/m2/tháng
14
21
USD/máy/tháng
90
135
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
225.000
337.500
VNĐ/m2/tháng
225.000
337.500
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/m2/tháng
175.000
262.500
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/m2/tháng
120.000
180.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VNĐ/m2/tháng
350.000
525.000
VNĐ/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VNĐ/m2/tháng
350.000
525.000
VNĐ/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
95.000
142.500
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
60.000
90.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
60.000
90.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
80.000
120.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
80.000
120.000
VNĐ/máy/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
40.000
60.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
30.000
45.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục Đơn vị tính Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
200.000
300.000
VNĐ/m2/tháng
150.000
225.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
500.000
750.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VNĐ/m2/tháng
80.000
120.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/máy/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
35.000
53.000
VNĐ/máy/tháng
800.000
1.200.000
VNĐ/m2/tháng
40.000
60.000
VNĐ/m2/tháng
50.000
75.000
VNĐ/m2/tháng
100.000
150.000
VNĐ/m2/tháng
120.000
180.000
VNĐ/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
56
83
USD/m2/tháng
46
69
USD/m2/tháng
29
44
USD/m2/tháng
46
69
USD/m2/tháng
38
57
USD/m2/tháng
26
40
USD/m2/tháng
36
54
USD/m2/tháng
29
44
USD/m2/tháng
21
32
USD/m2/tháng
56
83
USD/m2/tháng
46
69
USD/m2/tháng
29
44
USD/m2/tháng
26
40
USD/m2/tháng
24
36
USD/m2/tháng
15
22
USD/m2/tháng
25
38
USD/m2/tháng
34
52
USD/m2/tháng
34
52
USD/m2/tháng
34
52
USD/m2/tháng
33
50
USD/máy tháng
181
272
VNĐ/m2/tháng
1.020.000
1.530.000
VNĐ/m2/tháng
840.000
1.260.000
VNĐ/m2/tháng
600.000
900.000
VNĐ/m2/tháng
810.000
1.215.000
VNĐ/m2/tháng
660.000
990.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
1.230.000
1.845.000
VNĐ/m2/tháng
1.050.000
1.575.000
VNĐ/m2/tháng
660.000
990.000
VNĐ/m2/tháng
660.000
990.000
VNĐ/m2/tháng
540.000
810.000
VNĐ/m2/tháng
360.000
540.000
VNĐ/m2/tháng
510.000
765.000
VNĐ/m2/tháng
750.000
1.125.000
VNĐ/m2/tháng
780.000
1.170.000
VNĐ/m2/tháng
390.000
585.000
VNĐ/m2/tháng
300.000
450.000
VNĐ/m2/tháng
390.000
585.000
VNĐ/m2/tháng
780.000
1.170.000
VNĐ/m2/tháng
1.050.000
1.575.000
VNĐ/m2/tháng
4.080.000
6.120.000
VNĐ/m2/tháng
1.980.000
2.970.000
VNĐ/m2/tháng
1.980.000
2.970.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
420.000
630.000
VNĐ/m2/tháng
630.000
945.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
1.020.000
1.530.000
VNĐ/m2/tháng
1.980.000
2.970.000
VNĐ/m2/tháng
330.000
495.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
420.000
630.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
480.000
720.000
VNĐ/m2/tháng
1.020.000
1.530.000
VNĐ/m2/tháng
1.980.000
2.970.000
VNĐ/m2/tháng
630.000
945.000
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).
3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục | Khung giá (VNĐ/m2/tháng) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
235.000 | 400.000 | |
450.000 | 650.000 |
Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu
2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
|
|
|
|
| |
Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 | |
Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 | |
|
|
|
|
| |
- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |
1. Công bố cảng hàng không hoạt động 24/24giờ. Chủ động cập nhật, công bố điều chỉnh khung giờ cao điểm, thấp điểm tại các cảng hàng không cho phù hợp với tình hình khai thác trong từng thời kỳ.
3. Công bố danh mục các cảng hàng không, sân bay theo nhóm sản lượng tra nạp định kỳ 01 lần/năm trên cơ sở báo cáo của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không.
1. Thực hiện mức giá, khung giá quy định tại Thông tư này, đồng thời thực hiện niêm yết, công bố công khai và kê khai giá theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BGTVT.
3. Đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay xác định danh mục đường hàng không bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý, báo cáo Cục Hàng không Việt Nam.
5. Nhà vận chuyển thực hiện chuyến bay đi hoặc đến cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm cung cấp hồ sơ có giá trị pháp lý chứng thực trọng tải cất cánh tối đa của tàu bay cho đơn vị cung ứng dịch vụ.
Điều 28. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT,
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải (Ng15).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
File gốc của Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 53/2019/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2019-12-31 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-15 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |