Số hiệu | 283/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật như sau:
Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật:
- Kiểm nghiệm vắc xin;
- Kiểm nghiệm dược phẩm.
2. Chẩn đoán thú y:
- Động vật trên cạn;
- Thủy sản;
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác.
3. Tiêm phòng cho động vật.
4. Tiêu độc khử trùng cho động vật.
Đối tượng áp dụng là các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng các dịch vụ về thú y quy định tại Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này; cơ quan quản lý nhà nước về thú y và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật tại Thông tư này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
3. Khung giá dịch vụ quy định tại Thông tư này được thu bằng Đồng Việt Nam.
Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ
1. Khi thu tiền dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, các đơn vị lập, sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.
1. Căn cứ vào khung giá quy định tại Điều 3 Thông tư này, thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật quy định mức giá cụ thể dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật theo quy định của pháp luật. Trường hợp dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ quy định giá cụ thể dịch vụ là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá |
I | Tiêm phòng cho động vật |
|
|
1 | Tiêm phòng trâu, bò, ngựa |
|
|
| - Mũi đầu | Lần/con | 4.400 - 4.800 |
| - Từ mũi thứ 2 | Lần/con | 1.700 - 1.900 |
2 | Tiêm phòng lợn, dê, cừu |
|
|
| - Mũi đầu | Lần/con | 2.600 - 2.900 |
| - Từ mũi thứ 2 | Lần/con | 1.700 - 1.900 |
3 | Tiêm phòng chó, mèo | Lần/con | 5.300 - 5.900 |
4 | Tiêm phòng gia cầm | Lần/con | 300 - 350 |
II | Tiêu độc, khử trùng cho động vật |
|
|
1 | Xe ô tô | Lần/cái | 40.000 - 44.000 |
2 | Máy bay | Lần/cái | 450.000 - 495.000 |
3 | Toa tầu, xe lửa | Lần/cái | 68.000 - 75.000 |
4 | Các loại xe khác | Lần/cái | 10.000 - 11.000 |
5 | Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật | m2 | 550 - 600 |
Ghi chú:
- Mục I “Tiêm phòng cho động vật”: Chưa tính tiền vắc xin;
- Mục II “Tiêu độc, khử trùng cho động vật”: Chưa tính tiền hóa chất.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá |
I | Động vật trên cạn |
|
|
1 | Tư vấn xét nghiệm | Lần | 45.500 - 50.000 |
2 | Lấy mẫu |
|
|
2.1 | Lấy mẫu máu trâu bò | Mẫu | 28.000 - 30.800 |
2.2 | Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) | Mẫu | 17.000 - 18.700 |
2.3 | Lấy mẫu máu gia cầm | Mẫu | 4.300 - 4.700 |
2.4 | Lấy mẫu khác (swab, phân..) | Mẫu | 7.300 - 8.000 |
3 | Chẩn đoán bệnh lý học |
|
|
3.1 | Mổ khám đại gia súc (thực địa) | Mẫu | 208.000 - 228.000 |
3.2 | Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) | Mẫu | 171.000 - 188.000 |
3.3 | Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) | Mẫu | 45.000 - 49.500 |
3.4 | Mổ khám gia cầm | Mẫu | 26.000 - 28.600 |
3.5 | Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin | Mẫu | 245.000 - 270.000 |
4 | Xét nghiệm |
|
|
4.1 | Xét nghiệm vi rút |
|
|
4.1.1 | Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 555.000 - 610.500 |
4.1.2 | Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 229.000 - 252.000 |
4.1.3 | Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 877.000 - 965.000 |
4.1.4 | Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 212.000 - 233.000 |
4.1.5 | Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 495.000 - 544.500 |
4.1.6 | Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 208.000 - 229.000 |
4.1.7 | Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 486.000 - 534.500 |
4.1.8 | Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mẫu đã chiết tách DNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 187.000 - 206.000 |
4.1.9 | Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) | Mẫu | 4.767.000 - 5.244.000 |
4.1.10 | Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) | Mẫu | 8.423.000 - 9.266.000 |
4.1.11 | Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) | Mẫu | 2.959.000 - 3.254.000 |
4.1.12 | Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) | Mẫu | 4.275.000 - 4.702.000 |
4.1.13 | Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA | Mẫu | 75.000 - 82.500 |
4.1.14 | Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA | Mẫu | 203.000 - 223.000 |
4.1.15 | Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA | Mẫu | 89.000 - 98.000 |
4.1.16 | Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA | Mẫu | 186.000 - 205.000 |
4.1.17 | Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) | Mẫu/chỉ tiêu | 293.000 - 323.000 |
4.1.18 | Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) | Mẫu/chỉ tiêu | 385.000 - 424.000 |
4.1.19 | Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA | Mẫu | 549.000 - 604.000 |
4.1.20 | Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào | Mẫu | 142.000 - 156.000 |
4.1.21 | Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. | Mẫu | 178.000 - 196.000 |
4.1.22 | Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. | Mẫu/chỉ tiêu | 152.000 - 167.000 |
4.1.23 | Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI | Mẫu | 86.000 - 95.000 |
4.1.24 | Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI | Mẫu | 46.000 - 50.600 |
4.1.25 | Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP | Mẫu | 37.000 - 40.700 |
4.1.26 | Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP | Mẫu | 43.000 - 47.300 |
4.1.27 | Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) | Mẫu | 191.000 - 210.000 |
4.1.28 | Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1) | Mẫu | 313.000 - 344.000 |
4.1.29 | Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1) | Mẫu | 433.000 - 476.000 |
4.1.30 | Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) | Mẫu | 153.000 - 168.000 |
4.1.31 | Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1) | Mẫu | 252.000 - 277.000 |
4.1.32 | Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng | Mẫu | 191.000 - 210.000 |
4.1.33 | Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác | Mẫu/chỉ tiêu | 108.000 - 119.000 |
4.1.34 | Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác | Mẫu/chỉ tiêu | 108.000 - 119.000 |
4.1.35 | Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX | Mẫu | 265.000 - 292.000 |
4.1.36 | Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 153.000 - 168.000 |
4.2 | Xét nghiệm vi trùng |
|
|
4.2.1 | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí | Mẫu | 168.000 - 184.000 |
4.2.2 | Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp. | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.3 | Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.4 | Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.5 | Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp. | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.6 | Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp. | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.7 | Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm | Mẫu | 280.000 - 308.500 |
4.2.8 | Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.9 | Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.10 | Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.11 | Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.12 | Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.13 | Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.14 | Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.15 | Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.16 | Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.17 | Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR | Mẫu | 397.000 - 436.700 |
4.2.18 | Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR | Mẫu | 666.000 - 733.000 |
4.2.19 | Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR | Mẫu | 666.000 - 733.000 |
4.2.20 | Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR | Mẫu | 666.000 - 733.000 |
4.2.21 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 104.000 - 114.400 |
4.2.22 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 104.000 - 114.400 |
4.2.23 | Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 192.000 - 211.000 |
4.2.24 | Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 104.000 - 114.400 |
4.2.25 | Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA | Mẫu | 281.000 - 309.000 |
4.2.26 | Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết | Mẫu | 37.000 - 40.700 |
4.2.27 | Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết | Mẫu | 37.000 - 40.700 |
4.2.28 | Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh | Mẫu | 37.000 - 40.700 |
4.2.29 | Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu | Mẫu | 321.000 - 353.000 |
4.2.30 | Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) | Mẫu | 122.000 - 134.000 |
4.2.31 | Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh) | Mẫu | 151.000 - 166.000 |
4.2.32 | Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA | Mẫu | 164.000 - 180.000 |
4.2.33 | Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR | Mẫu | 512.000 - 563.000 |
4.2.34 | Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR | Mẫu | 512.000 - 563.000 |
4.2.35 | Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa | Mẫu | 120.000 - 132.000 |
4.2.36 | Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal | Mẫu | 76.000 - 83.600 |
4.2.37 | Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy | Mẫu | 269.000 - 296.000 |
4.2.38 | Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT | Mẫu | 94.000 - 103.000 |
4.2.39 | Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy | Mẫu | 288.000 - 317.000 |
4.2.40 | Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR | Mẫu | 555.000 - 610.000 |
4.2.41 | Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động | Mẫu | 396.000 - 436.000 |
4.3 | Xét nghiệm ký sinh trùng |
|
|
4.3.1 | Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR | Mẫu/chỉ tiêu | 556.000 - 612.000 |
4.3.2 | Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA | Mẫu/chỉ tiêu | 214.000 - 236.000 |
4.3.3 | Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa | Mẫu | 72.000 - 79.000 |
4.3.4 | Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT | Mẫu | 150.000 - 165.000 |
4.3.5 | Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy | Mẫu | 413.000 - 455.000 |
4.3.6 | Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ | Mẫu | 156.000 - 172.000 |
4.3.7 | Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng | Mẫu | 78.000 - 86.000 |
4.3.8 | Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi | Mẫu | 59.000 - 65.000 |
4.3.9 | Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn | Mẫu | 32.000 - 35.000 |
4.3.10 | Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi | Mẫu | 33.000 - 37.000 |
4.3.11 | Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master | Mẫu | 41.000 - 45.000 |
4.3.12 | Phát hiện ngoại ký sinh trùng | Mẫu | 29.000 - 32.000 |
4.3.13 | Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết | Mẫu | 91.000 - 100.000 |
II | Thủy sản |
|
|
1 | Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) | Mẫu/chỉ tiêu | 514.000 - 566.000 |
2 | Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 233.000 - 256.000 |
3 | Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 473.000 - 520.000 |
4 | Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách DNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 233.000 - 256.000 |
5 | Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 439.000 - 483.000 |
6 | Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 201.000 - 221.000 |
7 | Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). | Mẫu/chỉ tiêu | 589.000 - 648.000 |
8 | Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA) | Mẫu/chỉ tiêu | 286.000 - 314.000 |
9 | Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin | Mẫu | 244.000 - 268.000 |
10 | Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) | Mẫu | 118.000 - 130.000 |
11 | Định lượng vi khuẩn tổng số | Mẫu | 188.000 - 207.000 |
12 | Định lượng Vibrio tổng số | Mẫu | 188.000 - 207.000 |
13 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp. | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
14 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp. | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
15 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp. | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
16 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp. | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
17 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp. | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
18 | Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) | Mẫu | 372.000 - 410.000 |
19 | Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp. | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
20 | Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp. | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
21 | Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp. | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
22 | Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
23 | Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp. | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
24 | Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) | Mẫu | 275.000 - 303.000 |
25 | Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi | Mẫu | 36.500 - 40.000 |
26 | Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) | Mẫu/chỉ tiêu | 236.000 - 259.000 |
27 | Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) | Mẫu | 119.000 - 131.000 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá (đồng) |
I | Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học |
|
|
1 | Circovirus | Lô hàng | 3.344.000 - 3.678.000 |
2 | PED | Lô hàng | 3.395.000 - 3.734.000 |
3 | TGE | Lô hàng | 3.395.000 - 3.734.000 |
4 | Lở mồm long móng | Chủng | 3.217.000 - 3.538.700 |
5 | Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS) | Lô hàng | 4.325.000 - 4.757.000 |
6 | Dịch tả lợn | Lô hàng | 3.494.000 - 3.844.000 |
7 | Dại cố định | Lô hàng | 2.126.000 - 2.338.000 |
8 | Cúm lợn | Lô hàng | 2.845.000 - 3.130.000 |
9 | Rotavirus | Lô hàng | 2.984.000 - 3.283.000 |
10 | Đậu dê | Lô hàng | 3.155.000 - 3.471.000 |
11 | Đậu gà | Lô hàng | 1.560.000 - 1.716.000 |
12 | Gumboro | Lô hàng | 2.287.000 - 2.516.000 |
13 | Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) | Lô hàng | 2.148.000 - 2.363.000 |
14 | Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | Lô hàng | 2.302.000 - 2.533.000 |
15 | Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRUS) | Lô hàng | 2.148.000 - 2.363.000 |
16 | Dịch tả vịt nhược độc đông khô | Lô hàng | 2.167.000 - 2.383.700 |
17 | Viêm gan siêu vi trùng vịt | Lô hàng | 1.867.000 - 2.054.000 |
18 | Cúm gia cầm vô hoạt | Lô hàng | 2.214.000 - 2.436.000 |
19 | Mareks | Lô hàng | 2.307.000 - 2.538.000 |
20 | Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEMIA VI RÚT) | Lô hàng | 2.141.000 - 2.355.000 |
21 | Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS) | Lô hàng | 2.141.000 - 2.355.000 |
22 | Newcastle | Lô hàng | 2.720.000 - 2.992.000 |
23 | Giả dại | Lô hàng | 2.989.000 - 3.288.000 |
24 | Tụ huyết trùng trâu bò | Lô hàng | 3.842.000 - 4.226.000 |
25 | Strep tococcus trên cá | Lô hàng | 3.017.000 - 3.318.000 |
26 | Viêm gan thận mủ | Lô hàng | 3.017.000 - 3.318.000 |
27 | Tụ huyết trùng lợn | Lô hàng | 3.716.000 - 4.088.000 |
28 | Đóng dấu lợn VR 2 | Lô hàng | 3.713.000 - 4.084.000 |
29 | Nhiệt thán chủng 34 F2 | Lô hàng | 3.713.000 - 4.084.000 |
30 | Nhiệt thán nha bào chủng TQ | Lô hàng | 3.713.000 - 4.084.000 |
31 | Phó thương hàn lợn | Lô hàng | 3.713.000 - 4.084.000 |
32 | Tụ dấu lợn | Lô hàng | 5.286.000 - 5.814.000 |
33 | Leptospira | Lô hàng | 3.502.000 - 3.852.000 |
34 | Ung khí thán | Lô hàng | 4.795.000 - 5.274.000 |
35 | Tụ huyết trùng gà | Lô hàng | 3.067.000 - 3.374.000 |
36 | Tụ huyết trùng dê, cừu | Lô hàng | 3.805.000 - 4.186.000 |
37 | Vắc xin nhị giá | Lô hàng | 5.090.000 - 5.599.000 |
38 | Vắc xin tam giá | Lô hàng | 6.334.000 - 6.967.000 |
39 | Ecoli | Lô hàng | 6.077.000 - 6.684.000 |
40 | Glasser (Viêm phổi thể kính) | Lô hàng | 3.806.000 - 4.186.000 |
41 | Mycoplasma Hyopenmoniae | Lô hàng | 4.521.000 - 4.973.000 |
42 | Mycoplasma Gallisepticum | Lô hàng | 3.066.000 - 3.373.000 |
II | Kiểm nghiệm dược phẩm |
|
|
1 | Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan | Lần | 23.000 - 25.000 |
2 | Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: |
|
|
2.1 | - Thể tích | Lần | 26.700 - 29.500 |
2.2 | - Soi mẫu thuốc tiêm | Lần | 26.700 - 29.500 |
2.3 | - Soi mẫu nước, độ trong | Lần | 26.700 - 29.500 |
3 | Thử thuốc viên, thuốc bột: |
|
|
3.1 | - Độ tan rã trong nước | Lần | 46.000 - 50.600 |
3.2 | - Độ chắc của viên | Lần | 46.000 - 50.600 |
3.3 | Thử độ tan trong nước của nguyên liệu | Lần | 46.000 - 50.600 |
4 | Định tính: |
|
|
4.1 | - Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) | Lần | 339.000 - 373.000 |
4.2 | - Ghi phổ tử ngoại toàn bộ | Lần | 177.000 - 195.000 |
5 | Thử độ ẩm: |
|
|
5.1 | - Sấy | Lần | 124.000 - 137.000 |
5.2 | - Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại | Lần | 97.000 - 106.700 |
5.3 | - Sấy chân không | Lần | 148.500 - 163.350 |
5.4 | - Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) | Lần | 202.000 - 223.000 |
6 | Đo tỷ trọng kế | Lần | 23.000 - 25.000 |
7 | Đo độ pH | Lần | 111.000 - 122.000 |
8 | Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm | Lần | 385.000 - 424.000 |
9 | Phân lập và định danh vi sinh vật | Chỉ tiêu | 111.000 - 122.000 |
10 | Xác định số lượng vi sinh vật | Chỉ tiêu | 345.000 - 380.000 |
11 | Xác định hoạt tính của men | Chỉ tiêu | 833.000 - 916.000 |
12 | Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...) | Chỉ tiêu | 405.000 - 445.000 |
13 | Định lượng bằng phương pháp thể tích: |
|
|
13.1 | - Acid kiềm | Lần | 347.000 - 381.000 |
13.2 | - Complexon | Lần | 338.000 - 372.000 |
13.3 | - Nitrit | Lần | 286.000 - 315.000 |
13.4 | - Môi trường khan | Lần | 362.000 - 398.000 |
13.5 | - Độ bạc | Lần | 242.000 - 266.000 |
13.6 | - Chuẩn độ điện thế | Lần | 275.000 - 302.000 |
14 | Định lượng bằng phương pháp cân | Lần | 324.000 - 356.000 |
15 | Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn | Lần | 277.000 - 304.000 |
16 | Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
16.1 | - Nitơ toàn phần | Lần | 256.000 - 282.000 |
16.2 | - Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,... | Lần/chất | 474.000 - 521.000 |
16.3 | - Saponin | Lần/chất | 555.000 - 610.000 |
16.4 | - Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý | Lần/chất | 231.000 - 254.000 |
16.5 | - Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,... | Lần/chất | 302.000 - 322.000 |
16.6 | - Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,... | Lần/chất | 202.000 - 223.000 |
16.7 | - Beta glucan | Lần/chất | 522.000 - 574.000 |
17 | Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: |
|
|
17.1 | - Chất hỗn hợp | Lần/chất | 637.000 - 701.000 |
17.2 | - Đơn chất | Lần/chất | 566.000 - 623.000 |
18 | Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến) | Lần | 322.000 - 354.000 |
19 | Cắn tro: |
|
|
19.1 | - Tro toàn phần | Lần | 148.000 - 163.000 |
19.2 | - Tro sulfate | Lần | 148.000 - 163.000 |
19.3 | - Tro không tan trong acid | Lần | 148.000 - 163.000 |
19.4 | - Tro tan trong nước | Lần | 148.000 - 163.000 |
20 | Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,... | Lần | 224.000 - 246.000 |
21 | Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật | Lần | 548.000 - 603.000 |
22 | Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ | Lần/chất | 671.000 - 738.000 |
23 | Định lượng bằng phương pháp Elisa | Lần/chất | 378.000 - 415.800 |
24 | Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử | Lần/chất | 233.000 - 256.000 |
Ghi chú:
- Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật chưa bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi, các chi phí phát sinh khác (nếu có).
- Giá kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục I thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Số hiệu | 283/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 283/2016/TT-BTC |
Hanoi, November 14, 2016 |
CIRCULAR
FEES OF VACCINATION AND DECONTAMINATION SERVICES FOR ANIMALS, VETERINARY DIAGNOSTIC SERVICES AND ANIMAL DRUG TESTING SERVICES
Pursuant to the Law on Fees and Charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015;
Pursuant to the Pricing Law No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 detailing and guiding the implementation of the Pricing Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Price Management;
Minister of Finance promulgates this Circular to provide for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services.
Article 1. Scope
This Circular provides for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services. To be specific:
1. Animal drug testing services:
- Vaccine testing;
- Pharmaceutical product testing.
2. Veterinary diagnostic services:
- Terrestrial animals;
- Aquatic products;
- Other testing parameters.
3. Animal vaccination services.
4. Animal decontamination services.
Article 2. Regulated entities
This Circular applies to providers and users of veterinary services prescribed in the Fee Schedule enclosed herewith, veterinary authorities and other relevant entities and individuals.
Article 3. Fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services
1. Fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are provided for in the Appendixes enclosed herewith.
2. Prices mentioned in the Fee Schedule of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services herein are exclusive of value-added tax (VAT) as regulated by law.
3. Fees of veterinary services prescribed herein are paid in VND.
Article 4. Management and use of service fees
1. When collecting fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services, collectors must prepare and issue service invoices in accordance with regulations in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 by Ministry of Finance providing guidance on the implementation of the Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 providing for sales invoices, and superseding or amending documents (if any).
2. Heads of agencies/units shall manage, use and balance revenues from the provision of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services after making compulsory payment to state budget as regulated by law.
Article 5. Organization of implementation
1. Based on the Fee Schedule prescribed in Article 3 herein, heads of entities providing vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services stipulate specific fees of their services in accordance with the law regulations. In case vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are subject to value added tax (VAT), service providers must stipulate specific fees of their services which must include VAT.
2. Providers of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services post their service fees and announce information relating their service fees in accordance with regulations of the Pricing Law.
Article 6. Implementation provisions
1. This Circular comes into force as from January 01, 2017.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.
|
PP. MINISTER |
APPENDIX 1
FEE SCHEDULE OF ANIMAL VACCINATION AND DECONTAMINATION SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)
No. |
Services |
Unit |
Fee |
I |
Animal vaccination services |
|
|
1 |
Vaccination for buffalos, cattle, horses |
|
|
|
- First injection |
Injection/head |
4,400 - 4,800 |
|
- Second injection onwards |
Injection/head |
1,700 - 1,900 |
2 |
Vaccination for pigs, goats, sheep |
|
|
|
- First injection |
Injection/head |
2,600 - 2,900 |
|
- Second injection onwards |
Injection/head |
1,700 - 1,900 |
3 |
Vaccination for dogs, cats |
Injection/head |
5,300 - 5,900 |
4 |
Vaccination for poultry |
Injection/head |
300 - 350 |
II |
Animal decontamination services |
|
|
1 |
Motor vehicles |
Time/vehicle |
40,000 - 44,000 |
2 |
Planes |
Time/plane |
450,000 - 495,000 |
3 |
Carriages, trains |
Time/carriage |
68,000 - 75,000 |
4 |
Other vehicles |
Time/vehicle |
10,000 - 11,000 |
5 |
Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-processing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market |
m2 |
550 - 600 |
Note:
- Section I “Animal vaccination services”: Exclude prices of vaccines;
- Section II “Animal decontamination services”: Exclude prices of chemicals.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
APPENDIX 2
FEE SCHEDULE OF VATERINARY DIAGNOSTIC SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)
No. |
Services |
Unit |
Fee |
I |
Terrestrial animals |
|
|
1 |
Consulting service |
Time |
45,500 - 50,000 |
2 |
Sampling |
|
|
2.1 |
Blood samples of buffalo and cattle |
Sample |
28,000 - 30,800 |
2.2 |
Blood samples of livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.) |
Sample |
17,000 - 18,700 |
2.3 |
Blood samples of poultry |
Sample |
4,300 - 4,700 |
2.4 |
Other samples (swab, feces, etc.) |
Sample |
7,300 - 8,000 |
3 |
Pathologic diagnosis |
|
|
3.1 |
Necropsy procedure in cattle (field necropsy) |
Sample |
208,000 - 228,000 |
3.2 |
Necropsy procedure for learning about certain deadly communicable diseases (rabies, etc.) |
Sample |
171,000 - 188,000 |
3.3 |
Necropsy procedure in livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.) |
Sample |
45,000 - 49,500 |
3.4 |
Necropsy procedure in poultry |
Sample |
26,000 - 28,600 |
3.5 |
Testing for microbodies by Paraffin approach |
Sample |
245,000 - 270,000 |
4 |
Testing |
|
|
4.1 |
Viral tests |
|
|
4.1.1 |
Using Real time RT-PCR testing techniques to discover any type of RNA viruses causing the following diseases: Poultry: Newcastle (chicken); Gumboro (chicken); Bronchitis (chicken); Avian influenza (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6) Pig: Hog cholera; Foot-and-mouth disease; PRRS (North America/China or Europe); PED; TGE. Cattle: Foot-and-mouth disease, etc. Other: Rabbit Hemorrhagic Disease; Rabies and animal diseases caused by RNA virus. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
555,000 - 610,500 |
4.1.2 |
Using Real time RT-PCR testing techniques to discover each of RNA viruses. (Extracted RNA samples) |
Sample/ parameter |
229,000 - 252,000 |
4.1.3 |
Using RT-PCR testing techniques to discover and identify type of RNA viruses causing the following diseases: Poultry: identify avian influenza subtype (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6) Pig: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia) Cattle: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia) Other: Discover other RNA viruses causing animal diseases. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
877,000 - 965,000 |
4.1.4 |
Using RT-PCR testing techniques to discover and identify each type of RNA viruses. (Extracted RNA samples) |
Sample/ parameter |
212,000 - 233,000 |
4.1.5 |
Using Real time PCR testing techniques to discover any type of DNA viruses causing the following diseases: Poultry: Fowl cholera, Marek Pig: African swine fever, PCV-2, pseudorabies Other: Goat pox, MYXOMATOSIS in rabbits and other animal diseases caused by DNA virus. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
495,000 - 544,500 |
4.1.6 |
Using Real time PCR testing techniques to discover each of DNA viruses. (Extracted DNA samples) |
Sample/ parameter |
208,000 - 229,000 |
4.1.7 |
Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
486,000 - 534,500 |
4.1.8 |
Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases. (Extracted DNA samples) |
Sample/ parameter |
187,000 - 206,000 |
4.1.9 |
DNA sequencing for 24 samples (8 genes/ sample) |
Sample |
4,767,000 - 5,244,000 |
4.1.10 |
DNA sequencing for 12 samples (8 genes/ sample) |
Sample |
8,423,000 - 9,266,000 |
4.1.11 |
DNA sequencing for 24 samples (1 gene/ sample) |
Sample |
2,959,000 - 3,254,000 |
4.1.12 |
DNA sequencing for 12 samples (1 gene/ sample) |
Sample |
4,275,000 - 4,702,000 |
4.1.13 |
PRRS antibody qualitative test (1 species) by IPMA |
Sample |
75,000 - 82,500 |
4.1.14 |
PRRS antibody quantitative test (1 species) by IPMA |
Sample |
203,000 - 223,000 |
4.1.15 |
Qualitative test for hog cholera virus antibody by NPLA |
Sample |
89,000 - 98,000 |
4.1.16 |
Quantitative test for hog cholera virus antibody by NPLA |
Sample |
186,000 - 205,000 |
4.1.17 |
Virus isolation in egg embryo for each virus causing poultry or water bird diseases such as Newcastle, fowl cholera, duck hepatitis and other diseases. (Excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.) |
Sample/ parameter |
293,000 - 323,000 |
4.1.18 |
Cell isolation for each virus such as influenza, Newcastle, fowl cholera, PRRS, foot-and-mouth disease, hog cholera and other diseases (excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.) |
Sample/ parameter |
385,000 - 424,000 |
4.1.19 |
Identify serotype of foot-and-mouth disease virus by AgELISA technique |
Sample |
549,000 - 604,000 |
4.1.20 |
Qualitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization |
Sample |
142,000 - 156,000 |
4.1.21 |
Quantitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization |
Sample |
178,000 - 196,000 |
4.1.22 |
Using ELISA technique to discover antibodies against any of viruses causing hog cholera, PRRS, PCV, PED, TGE, pseudorabies and other diseases. |
Sample/ parameter |
152,000 - 167,000 |
4.1.23 |
Quantitative test for avian influenza antibody by HI technique |
Sample |
86,000 - 95,000 |
4.1.24 |
Quantitative test for Newcastle antibody by HI technique |
Sample |
46,000 - 50,600 |
4.1.25 |
Qualitative test for Gumboro antibody by AGP technique |
Sample |
37,000 - 40,700 |
4.1.26 |
Quantitative test for Gumboro antibody by AGP technique |
Sample |
43,000 - 47,300 |
4.1.27 |
Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (1 serotype O or A or Asia1) |
Sample |
191,000 - 210,000 |
4.1.28 |
Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (2 serotypes of 3 serotypes O, A and Asia1) |
Sample |
313,000 - 344,000 |
4.1.29 |
Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (3 serotypes O, A and Asia1) |
Sample |
433,000 - 476,000 |
4.1.30 |
Qualitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1) |
Sample |
153,000 - 168,000 |
4.1.31 |
Quantitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1) |
Sample |
252,000 - 277,000 |
4.1.32 |
Using ELISA 3ABC to discover antibodies against foot-and-mouth disease virus |
Sample |
191,000 - 210,000 |
4.1.33 |
Using ELISA to discover antibodies against any of viruses causing Gumboro (chicken), Bronchitis (chicken), Laryngotracheitis (chicken), Avialeukosis and other diseases |
Sample/ parameter |
108,000 - 119,000 |
4.1.34 |
Using ELISA to discover antibodies against a type of viruses causing other diseases |
Sample/ parameter |
108,000 - 119,000 |
4.1.35 |
Using fluorescent-antibody test (FAT) or Immunoperoxidase (IPX) to discover rabies virus antibody |
Sample |
265,000 - 292,000 |
4.1.36 |
Identification of hog cholera virus antigens by ELISA |
Sample |
153,000 - 168,000 |
4.2 |
Microbial test |
|
|
4.2.1 |
Determination of total aerobic bacteria |
Sample |
168,000 - 184,000 |
4.2.2 |
Isolation and biochemical identification of Salmonella spp. |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.3 |
Isolation and biochemical identification of Pasteurella multocida |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.4 |
Isolation and biochemical identification of E.coli |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.5 |
Isolation and biochemical identification of Staphylococcus. spp. |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.6 |
Isolation and biochemical identification of Streptococcus. spp. |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.7 |
Isolation and biochemical identification of Aspergillus fumigatus in poultry |
Sample |
280,000 - 308,500 |
4.2.8 |
Isolation and identification of bacteria causing pullorum disease and fowl typhoid by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.9 |
Isolation and identification of types of bacteria causing Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.10 |
Isolation and identification of bacterium causing Swine Erysipelas by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.11 |
Isolation and identification of bacterium causing Anthrax by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.12 |
Isolation and identification of Heamophilus paragallinarum in chickens by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.13 |
Isolation and identification of E.coli causing edema disease in pigs by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.14 |
Isolation and identification of E.coli causing piglet diarrhea by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.15 |
Isolation and identification of Staphylococcus aureus by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.16 |
Isolation and identification of Streptococcus suis by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.17 |
Isolation and identification of Heamophilus parasuis causing swine disease by PCR |
Sample |
397,000 - 436,700 |
4.2.18 |
Isolation and identification of Clostridium perfringens by PCR |
Sample |
666,000 - 733,000 |
4.2.19 |
Isolation and identification of Clostridium chauvoei by PCR |
Sample |
666,000 - 733,000 |
4.2.20 |
Isolation and identification of Clostridium spp. by PCR |
Sample |
666,000 - 733,000 |
4.2.21 |
Detection of Mycoplasma hyopneumoniae antibody by ELISA |
Sample |
104,000 - 114,400 |
4.2.22 |
Detection of Mycoplasma galliseptium antibody by ELISA |
Sample |
104,000 - 114,400 |
4.2.23 |
Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia antibody by ELISA |
Sample |
192,000 - 211,000 |
4.2.24 |
Detection of Heamophilus parasuis antibody by ELISA |
Sample |
104,000 - 114,400 |
4.2.25 |
Detection of bovine tuberculosis antibody by ELISA |
Sample |
281,000 - 309,000 |
4.2.26 |
Detection of Mycoplasma gallisepticum antibody in poultry by agglutination test |
Sample |
37,000 - 40,700 |
4.2.27 |
Detection of Salmonella pullorum antibody in poultry by agglutination test |
Sample |
37,000 - 40,700 |
4.2.28 |
Detection of antibodies to other bacteria by rapid agglutination test |
Sample |
37,000 - 40,700 |
4.2.29 |
Tuberculin/ 5 tuberculin units |
Sample |
321,000 - 353,000 |
4.2.30 |
Antibiotic sensitivity testing for each of aerobic bacteria (7 types of antibiotics) |
Sample |
122,000 - 134,000 |
4.2.31 |
Antibiotic sensitivity testing for each of anaerobic bacteria (7 types of antibiotics) |
Sample |
151,000 - 166,000 |
4.2.32 |
Quantitative test for antibodies to Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo by IHA |
Sample |
164,000 - 180,000 |
4.2.33 |
Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia by Realtime-PCR |
Sample |
512,000 - 563,000 |
4.2.34 |
Detection of Mycoplasma hyopneumoniae by Realtime-PCR |
Sample |
512,000 - 563,000 |
4.2.35 |
Detection of Brucella antibodies by Elisa |
Sample |
120,000 - 132,000 |
4.2.36 |
Detection of Brucella antibodies by Rose Bengal |
Sample |
76,000 - 83,600 |
4.2.37 |
Isolation of Brucella by culture techniques |
Sample |
269,000 - 296,000 |
4.2.38 |
Detection of Leptospira by MAT |
Sample |
94,000 - 103,000 |
4.2.39 |
Detection of Leptospira antigens by culture techniques |
Sample |
288,000 - 317,000 |
4.2.40 |
Detection of Leptospira or Brucella antigens by PCR |
Sample |
555,000 - 610,000 |
4.2.41 |
Isolation and identification of bacteria by automatic instruments |
Sample |
396,000 - 436,000 |
4.3 |
Parasite tests |
|
|
4.3.1 |
Detection of each type of blood parasites (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) by PCR |
Sample/ parameter |
556,000 - 612,000 |
4.3.2 |
Detection of antibodies to each of following parasites: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva by ELISA |
Sample/ parameter |
214,000 - 236,000 |
4.3.3 |
Detection of each of blood parasites by Giemsa stain |
Sample |
72,000 - 79,000 |
4.3.4 |
Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by CATT |
Sample |
150,000 - 165,000 |
4.3.5 |
Detection of Trichomonas foetus by culture techniques |
Sample |
413,000 - 455,000 |
4.3.6 |
Detection of Trichinella spiralis larva by digestion method |
Sample |
156,000 - 172,000 |
4.3.7 |
Detection of Trypanosoma evansi by intraperitoneal injection in the white mouse |
Sample |
78,000 - 86,000 |
4.3.8 |
Detection of parasites in gastrointestinal tract by floatation and sedimentation techniques |
Sample |
59,000 - 65,000 |
4.3.9 |
Detection of intestinal flatworm eggs by sedimentation technique |
Sample |
32,000 - 35,000 |
4.3.10 |
Detection of roundworm eggs and coccidiosis oocysts by floatation technique |
Sample |
33,000 - 37,000 |
4.3.11 |
Quantification of roundworm eggs, coccidiosis oocysts and ovaries by Mc Master counting technique |
Sample |
41,000 - 45,000 |
4.3.12 |
Detection of ectoparasite |
Sample |
29,000 - 32,000 |
4.3.13 |
Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by agglutination test |
Sample |
91,000 - 100,000 |
II |
Aquatic products |
|
|
1 |
Using Realtime PCR to detect each of DNA viruses or bacteria or parasites causing the following diseases: - Viruses causing diseases: WSSV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases. - Bacteria causing diseases: AHPND, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases - Parasites causing diseases: perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases (Test samples must be original samples) |
Sample/ parameter |
514,000 - 566,000 |
2 |
Detection of 01 DNA virus or 01 bacterium by Realtime PCR (Extracted DNA samples) |
Sample/ parameter |
233,000 - 256,000 |
3 |
Using PCR to detect each of DNA viruses or bacteria or parasites causing the following diseases: - Viruses causing diseases: MBV, WSSV, IHHNV, HPV and other viruses causing aquatic animal diseases. - Bacteria causing milky haemolymph disease of spiny lobsters, AHPND, Aeromonas hydrophyla causing diseases in fish, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases. - Parasites and fungi causing diseases: EUS, enterocytozoon hepatopenaei, perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
473,000 - 520,000 |
4 |
Using PCR to detect 01 DNA virus or 01 bacterium or 01 parasite or 01 fungus causing diseases. (Extracted DNA samples) |
Sample/ parameter |
233,000 - 256,000 |
5 |
Using Realtime RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases: - Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, SVCV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
439,000 - 483,000 |
6 |
Using Realtime RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples) |
Sample/ parameter |
201,000 - 221,000 |
7 |
Using RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases: - Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, IMNV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples). |
Sample/ parameter |
589,000 - 648,000 |
8 |
Using RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples) |
Sample/ parameter |
286,000 - 314,000 |
9 |
Testing for microbodies by Paraffin approach |
Sample |
244,000 - 268,000 |
10 |
Antibiotic sensitivity testing for bacteria (7 types of antibiotics) |
Sample |
118,000 - 130,000 |
11 |
Total bacteria count |
Sample |
188,000 - 207,000 |
12 |
Total Vibrio count |
Sample |
188,000 - 207,000 |
13 |
Isolation and species identification of Staphylococcus spp.. |
Sample |
372,000 - 410,000 |
14 |
Isolation and species identification of Streptococus spp. |
Sample |
372,000 - 410,000 |
15 |
Isolation and species identification of Pseudomonas spp. |
Sample |
372,000 - 410,000 |
16 |
Isolation and species identification of Aeromonas spp. |
Sample |
372,000 - 410,000 |
17 |
Isolation and species identification of Ewardsiella spp. |
Sample |
372,000 - 410,000 |
18 |
Isolation and species identification of bacteria (1 species) |
Sample |
372,000 - 410,000 |
19 |
Isolation and identification of Staphylococcus spp. |
Sample |
275,000 - 303,000 |
20 |
Isolation and identification of Streptococus spp. |
Sample |
275,000 - 303,000 |
21 |
Isolation and identification of Pseudomonas spp.. |
Sample |
275,000 - 303,000 |
22 |
Isolation and identification of Aeromonas spp. |
Sample |
275,000 - 303,000 |
23 |
Isolation and identification of Ewardsiella spp. |
Sample |
275,000 - 303,000 |
24 |
Isolation and identification of bacteria (1 species) |
Sample |
275,000 - 303,000 |
25 |
Detection of parasites by direct smear method |
Sample |
36,500 - 40,000 |
26 |
Cell-based isolation of VNN, SVCV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples) |
Sample/ parameter |
236,000 - 259,000 |
27 |
Detection of ovarian parasites by RFTM |
Sample |
119,000 - 131,000 |
Note:
- For other testing parameters which are not mentioned in this appendix, prices of equivalent testing services shall be applied.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
APPENDIX 3
FEE SCHEDULE OF ANIMAL DRUG TESTING SERVICES
(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)
No. |
Services |
Unit |
Fee |
I |
Vaccine and biopreparation testing |
|
|
1 |
Circovirus |
Shipment |
3,344,000 - 3,678,000 |
2 |
PED |
Shipment |
3,395,000 - 3,734,000 |
3 |
TGE |
Shipment |
3,395,000 - 3,734,000 |
4 |
Foot-and-mouth disease |
Type |
3,217,000 - 3,538,700 |
5 |
Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS) |
Shipment |
4,325,000 - 4,757,000 |
6 |
Classical swine fever |
Shipment |
3,494,000 - 3,844,000 |
7 |
Fixed rabies virus |
Shipment |
2,126,000 - 2,338,000 |
8 |
Swine influenza |
Shipment |
2,845,000 - 3,130,000 |
9 |
Rotavirus |
Shipment |
2,984,000 - 3,283,000 |
10 |
Goat pox |
Shipment |
3,155,000 - 3,471,000 |
11 |
Fowl pox |
Shipment |
1,560,000 - 1,716,000 |
12 |
Gumboro |
Shipment |
2,287,000 - 2,516,000 |
13 |
Infectious bronchitis (IB) |
Shipment |
2,148,000 - 2,363,000 |
14 |
Infectious Laryngotracheiti (ILT) |
Shipment |
2,302,000 - 2,533,000 |
15 |
Avian Reovirus |
Shipment |
2,148,000 - 2,363,000 |
16 |
Duck plague vaccine, live |
Shipment |
2,167,000 - 2,383,700 |
17 |
Duck virus hepatitis |
Shipment |
1,867,000 - 2,054,000 |
18 |
Inactivated avian influenza vaccine |
Shipment |
2,214,000 - 2,436,000 |
19 |
Mareks |
Shipment |
2,307,000 - 2,538,000 |
20 |
Chicken Anemia Virus |
Shipment |
2,141,000 - 2,355,000 |
21 |
Avian encephalomyelitis, live vaccine |
Shipment |
2,141,000 - 2,355,000 |
22 |
Newcastle |
Shipment |
2,720,000 - 2,992,000 |
23 |
Pseudorabies |
Shipment |
2,989,000 - 3,288,000 |
24 |
Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo |
Shipment |
3,842,000 - 4,226,000 |
25 |
Streptococcus in fish |
Shipment |
3,017,000 - 3,318,000 |
26 |
Enteric septicaemia of catfish |
Shipment |
3,017,000 - 3,318,000 |
27 |
Pasteurellosis |
Shipment |
3,716,000 - 4,088,000 |
28 |
Swine erysipelas, strain VR-2 |
Shipment |
3,713,000 - 4,084,000 |
29 |
Strain 34F2 anthrax vaccine |
Shipment |
3,713,000 - 4,084,000 |
30 |
Bacillus anthracis vaccine, Chinese strain |
Shipment |
3,713,000 - 4,084,000 |
31 |
Salmonellosis |
Shipment |
3,713,000 - 4,084,000 |
32 |
Swine erysipelas and pasteurella |
Shipment |
5,286,000 - 5,814,000 |
33 |
Leptospira |
Shipment |
3,502,000 - 3,852,000 |
34 |
Blackleg |
Shipment |
4,795,000 - 5,274,000 |
35 |
Avian pasteurellosis |
Shipment |
3,067,000 - 3,374,000 |
36 |
Pasteurellosis of sheep and goats |
Shipment |
3,805,000 - 4,186,000 |
37 |
Bivalent vaccine |
Shipment |
5,090,000 - 5,599,000 |
38 |
Triple vaccine |
Shipment |
6,334,000 - 6,967,000 |
39 |
Ecoli |
Shipment |
6,077,000 - 6,684,000 |
40 |
Glasser |
Shipment |
3,806,000 - 4,186,000 |
41 |
Mycoplasma Hyopenmoniae |
Shipment |
4,521,000 - 4,973,000 |
42 |
Mycoplasma Gallisepticum |
Shipment |
3,066,000 - 3,373,000 |
II |
Pharmaceutical product testing |
|
|
1 |
Sensory analysis |
Time |
23,000 - 25,000 |
2 |
Physical test for injectable drugs and drugs in liquid form: |
|
|
2.1 |
- Volume |
Time |
26,700 - 29,500 |
2.2 |
- Screening of injectable drugs |
Time |
26,700 - 29,500 |
2.3 |
- Screening of water samples, water clarity |
Time |
26,700 - 29,500 |
3 |
Test for drugs in tablet and powder form: |
|
|
3.1 |
- Drug dissolution testing |
Time |
46,000 - 50,600 |
3.2 |
- Tablet hardness testing |
Time |
46,000 - 50,600 |
3.3 |
Test for dissolution of materials |
Time |
46,000 - 50,600 |
4 |
Qualitative test: |
|
|
4.1 |
- High-performance liquid chromatography (using titrants) |
Time |
339,000 - 373,000 |
4.2 |
- Total ultraviolet recording |
Time |
177,000 - 195,000 |
5 |
Moisture content testing: |
|
|
5.1 |
- Drying |
Time |
124,000 - 137,000 |
5.2 |
- Infra-red moisture content measurement |
Time |
97,000 - 106,700 |
5.3 |
- Vacuum drying |
Time |
148,500 - 163,350 |
5.4 |
- Measuring moisture content by Karl Fisher titration method |
Time |
202,000 - 223,000 |
6 |
Density measurement |
Time |
23,000 - 25,000 |
7 |
pH measurement |
Time |
111,000 - 122,000 |
8 |
Test for sterility of injectable drugs |
Time |
385,000 - 424,000 |
9 |
Isolation and identification of microorganisms |
Parameter |
111,000 - 122,000 |
10 |
Quantification of microorganisms |
Parameter |
345,000 - 380,000 |
11 |
Determination of active ingredients of enzymes |
Parameter |
833,000 - 916,000 |
12 |
Measurement of activity of enzymes (Lipase, Xylanase, Pectinase, etc.) |
Parameter |
405,000 - 445,000 |
13 |
Quantitative analysis - volumetric method: |
|
|
13.1 |
- Alkali acid |
Time |
347,000 - 381,000 |
13.2 |
- Complexon |
Time |
338,000 - 372,000 |
13.3 |
- Nitrite |
Time |
286,000 - 315,000 |
13.4 |
- Anhydrous medium |
Time |
362,000 - 398,000 |
13.5 |
- Argentometric titration |
Time |
242,000 - 266,000 |
13.6 |
- Potentiometric titration |
Time |
275,000 - 302,000 |
14 |
Quantitative analysis by weighing method |
Time |
324,000 - 356,000 |
15 |
Ultraviolet–visible spectroscopy using titrants |
Time |
277,000 - 304,000 |
16 |
Quantification of special agents: |
|
|
16.1 |
- Determination of total nitrogen |
Time |
256,000 - 282,000 |
16.2 |
- Quaternary ammonium compounds, Benzalkonium, etc. |
Time/ matter |
474,000 - 521,000 |
16.3 |
- Saponin |
Time/ matter |
555,000 - 610,000 |
16.4 |
- Determination of total dissolved nitrogen |
Time/ matter |
231,000 - 254,000 |
16.5 |
- Aldehyde, Formaldehyde, etc. |
Time/ matter |
302,000 - 322,000 |
16.6 |
- Determination of total soluble matters and insoluble matters in certain solvents, etc. |
Time/ matter |
202,000 - 223,000 |
16.7 |
- Beta-glucan |
Time/ matter |
522,000 - 574,000 |
17 |
Quantitative analysis of the following by high-performance liquid chromatography: |
|
|
17.1 |
- Mixtures |
Time/ matter |
637,000 - 701,000 |
17.2 |
- Elements |
Time/ element |
566,000 - 623,000 |
18 |
Quantitative analysis by physical method: Ultraviolet–visible spectroscopy |
Time |
322,000 - 354,000 |
19 |
Ashing: |
|
|
19.1 |
- Total ash |
Time |
148,000 - 163,000 |
19.2 |
- Sulfate ash |
Time |
148,000 - 163,000 |
19.3 |
- Acid-insoluble ash |
Time |
148,000 - 163,000 |
19.4 |
- Water-soluble ash |
Time |
148,000 - 163,000 |
20 |
Acid, saponification, Acetyl, Iodine, Hydride, Peroxide, etc. values |
Time |
224,000 - 246,000 |
21 |
Determination of antibiotic potency by microbial test method |
Time |
548,000 - 603,000 |
22 |
Quantitative analysis by Liquid chromatography–mass spectrometry |
Time/ matter |
671,000 - 738,000 |
23 |
Quantitative analysis by Elisa method |
Time/ matter |
378,000 - 415,800 |
24 |
Quantitative analysis of elements, heavy metals by Atomic absorption spectroscopy |
Time/ matter |
233,000 - 256,000 |
Note:
- Prices of animal drug testing services are exclusives of prices of buying laboratory animals, animal feed and other expenses (if any).
- Prices of testing services for vaccines which are not mentioned in Section I herein shall be the same with those for vaccines of same type.
- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 283/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 14/11/2016 |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký