ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2020/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 1467/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến pháp luật trong trường mầm non, phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học;
Thực hiện Công văn số 96/HĐND-VP ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thống nhất Danh mục, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
2. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
1. Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng là tài sản cố định của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận theo Phụ lục đính kèm.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2020.
- Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 | 1 |
Bộ/trường /điểm trường |
- Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3 | 2 |
Bộ/trường /điểm trường |
- Trang bị theo từng trường/điểm trường. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 3 |
Bộ/lớp /trường |
5 | 4 |
Bộ/lớp /môn /trường |
6 | 5 |
Bộ/lớp /môn /trường |
7 | 6 |
Bộ/lớp /môn /trường |
8 | 7 |
Phòng /trường |
9 | 8 |
Phòng /trường |
10 | 9 |
Phòng /trường |
11 | 10 |
Bộ/phòng |
- Công văn số 7110/BGDDT-CSVCTBTH ngày 24/10/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn mua sắm, sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ trong các trường phổ thông.
12 | 11 |
Bộ/lớp |
13 | 12 |
Bộ/lớp /trường |
14 |
15 | 1 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.1 |
Bộ/đơn vị | 1 | Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025". Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025". | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.2 |
Cái/đơn vị | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.3 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.4 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.5 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | 1.6 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | 1.7 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | 1.8 |
Cái/đơn vị | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | 1.9 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | 1.10 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | 2 |
|
|
27 | 2.1 |
| Số lượng tối đa |
28 | 2.11 |
Bộ/đơn vị | 1 | Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" tỉnh Ninh Thuận | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | 2.12 |
Bộ/đơn vị |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | 2.13 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | 2.14 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | 2.15 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | 2.16 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | 2.17 |
Bộ/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | 2.18 |
Bộ/đơn vị | 1 | - Công văn số 3873/BGDĐT-GDMN ngày 26/8/2019 và Công văn số 3946/BGDĐT-CNTT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | 2.19 |
Bộ/đơn vị | 1 |
37 | 2.110 |
Bộ/đơn vị | 1 |
38 | 2.111 |
Bộ/đơn vị | 1 |
39 | 2.112 |
Bộ/đơn vị | 1 |
40 | 2.2 |
Cái/Phòng | 2 |
41 | 2.3 |
Bộ/trường | 1 |
42 | 3 |
Số lượng tối thiểu |
43 | 3.1 |
|
44 | 3.11 |
Cái/đơn vị | 1 |
45 | 3.12 |
Cái /phòng học | 1 |
46 | 3.13 |
Cái/đơn vị | 1 |
47 | 3.2 |
48 | 3.21 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||
49 | 3.22 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | 3.23 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | 3.24 |
Cái/đơn vị | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | 4 |
|
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025". Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025" tỉnh Ninh Thuận. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | 4.1 | - Phần mềm phục vụ vui chơi của các cháu mẫu giáo và nhà trẻ. | Bộ/lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 47/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành | 2020-11-04 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-14 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |