THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Điểm đ khoản 1 Điều 3 được sửa đổi như sau:
2. Điểm b, điểm c và điểm đ khoản 2 Điều 3 được sửa đổi như sau:
c) Bồi dưỡng sức khỏe: Mức 500.000 đồng/người (không quá 02 lần/năm);
3. Khoản 1 Điều 4 được sửa đổi như sau:
4. Điểm a khoản 1 Điều 5 được sửa đổi như sau:
5. Điểm a khoản 2 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
6. Khoản 1 Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a) Trang bị, phương tiện chuyên dụng, hậu cần, đời sống theo quy định tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định này;
c) Kinh phí làm nhà tạm mức 150.000.000 đồng/nhà/đội;
đ) Chi sửa chữa, thay thế phụ tùng ô tô mức 40.000.000 đồng/xe/năm;
g) Chi hỗ trợ vận động nhân dân nước Bạn mức 30.000.000 đồng/đội/năm đối với một tỉnh Bạn;
i) Chi mua quà đối ngoại khi sang nước Bạn phối hợp triển khai nhiệm vụ mức 30.000.000 đồng/lần, không quá 02 lần/đội/năm đối với một tỉnh Bạn;
l) Chi mua dụng cụ phục vụ đào bới (cuốc, xẻng, xà beng, dao, rựa và các vật dụng khác) mức 10.000.000 đồng/đội/năm”.
Điểm a khoản 2 Điều 7 được sửa đổi như sau:
2. Những trang phục chuyên dùng bằng hiện vật đối với quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng biên chế ở các đội tìm kiếm, quy tập; trang bị, phương tiện chuyên dụng, hậu cần, đời sống bảo đảm cho đội tìm kiếm, quy tập; trang bị, phương tiện bảo đảm cho Ban chỉ đạo, Ban công tác đặc biệt, Ủy ban chuyên trách, Văn phòng, cơ quan Thường trực, cơ quan chuyên môn các cấp quy định trong Phụ lục I, II và Phụ lục III, ban hành kèm theo Quyết định số 75/2013/QĐ-TTg vẫn còn niên hạn sử dụng, được áp dụng thực hiện theo quy định tại Phụ lục I, II và Phụ lục III, ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 66/2014/TTLT-BQP-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2014 của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 75/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ.
1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng có tránh nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định số 75/2013/QĐ-TTg.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; | THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC TRANG PHỤC CHUYÊN DÙNG BẰNG HIỆN VẬT ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN, CÔNG NHÂN, VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG BIÊN CHẾ Ở CÁC ĐỘI TÌM KIẾM, QUY TẬP
(Kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
Mặt hàng
Số lượng
Niên hạn
01
01 cái
03 năm
02
01 cái
02 năm
03
02 đôi
01 năm
04
01 đôi
01 năm
05
02 đôi
01 năm
06
05 đôi
01 năm
07
10 cái
01 năm
08
02 bộ
01 năm
09
05 đôi
01 năm
Đối tượng
Mặt hàng
Số lượng
Niên hạn
01 bộ
03 năm
01 bộ
01 năm
02 bộ
01 năm
02 bộ
01 năm
02 bộ
01 năm
01 cái
02 năm
01 đôi
01 năm
02 đôi
01 năm
01 đôi
01 năm
01 đôi
01 năm
02 cái
01 năm
02 đôi
01 năm
05 đôi
01 năm
05 đôi
01 năm
10 cái
01 năm
01 cái
01 năm
01 cái
03 năm
01 bộ
01 năm
01 cái
02 năm
01 cái
04 năm
DANH MỤC TRANG BỊ, PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DỤNG, HẬU CẦN, ĐỜI SỐNG BẢO ĐẢM CHO ĐỘI TÌM KIẾM, QUY TẬP
(Kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên trang bị | Đơn vị tính | Số Lượng/đội | Niên hạn |
A |
01 |
Chiếc | 02 |
|
02 |
Chiếc | 02 |
| |
03 |
Chiếc | 01 |
| |
04 |
Chiếc | 01 |
| |
05 |
Chiếc | 02 |
| |
06 |
Chiếc | 05 |
| |
B |
|
|
| |
01 |
Chiếc | 01 |
| |
02 |
Chiếc | 01 | - | |
03 |
Chiếc | 01 |
| |
04 |
Chiếc | 01 |
| |
05 |
Chiếc | 01 |
| |
C |
|
|
| |
01 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
02 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
03 |
Bộ | 01 | 05 năm | |
D |
|
|
| |
01 |
Nhà | 01 | 05 năm | |
02 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
03 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
04 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
05 |
Chiếc | 01 | 03 năm | |
06 |
Nhà | 03 | 03 năm | |
07 |
Chiếc | 01 | 05 năm | |
08 |
Bộ | 01 | 03 năm | |
09 |
Chiếc | 01 | 02 năm | |
10 |
Chiếc | 07 | 02 năm | |
11 |
Chiếc | 07 | 02 năm | |
12 |
Đôi | 03 | 02 năm | |
13 |
Chiếc | 07 | 02 năm | |
14 |
Chiếc | 05 | 02 năm | |
15 |
Chiếc | 03 | 02 năm | |
16 |
Mét | 50 | 03 năm | |
17 |
Bộ | Chủng loại, số lượng, niên hạn theo biên chế của từng đội | ||
18 |
Bộ | |||
Đ |
|
|
| |
01 |
Chiếc | 03 | 03 năm | |
02 |
Bình | 02 | 03 năm |
DANH MỤC TRANG BỊ, PHƯƠNG TIỆN BẢO ĐẢM CHO BAN CHỈ ĐẠO, BAN CÔNG TÁC ĐẶC BIỆT, ỦY BAN CHUYÊN TRÁCH, VĂN PHÒNG, CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên trang bị | Đơn vị tính | Số lượng trang bị/01 đơn vị | ||
Văn phòng Ban chỉ đạo, Cơ quan Thường trực, Cơ quan chuyên môn | |||||
BQP | Quân khu | Cấp tỉnh | |||
1 |
Chiếc | 02 | 01 | 01 | |
2 |
Chiếc | 01 | 01 | 0 | |
3 |
Bộ | 10 | 02 | 02 | |
4 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
5 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
6 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
7 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
8 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
9 |
Chiếc | 01 | 01 | 01 | |
10 |
Bộ | 10 | 04 | 04 | |
11 |
Chiếc | 10 | 05 | 05 |
File gốc của Quyết định 35/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 75/2013/QĐ-TTg quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 35/2017/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 75/2013/QĐ-TTg quy định về chế độ, chính sách và công tác bảo đảm đối với tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 35/2017/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2017-07-25 |
Ngày hiệu lực | 2017-09-10 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |