ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Bạn hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu; Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết; hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt; Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
QUYẾT ĐỊNH:
- “Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)” thành “Hộ gia đình không kinh doanh”;
- “Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe” thành “Cơ sở sản xuất kinh doanh”;
- “Rác thải xây dựng” thành “Các đối tượng phát sinh rác thải xây dựng”;
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Tài chính, XD, TN và MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, XD, NL2.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 02, MỤC 06 MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá dịch vụ | ||
Các xã, phường thuộc địa bàn thành phố Hà Tĩnh | Các xã, phường thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện | Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện | |||
2 |
|
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 44.000 | 28.000 | 21.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 131.000 | 85.000 | 63.000 | |
6 |
|
|
|
| |
- |
đồng/đơn vị/tháng | 79.000 | 51.000 | 38.000 | |
- |
đồng/đơn vị/tháng | 236.000 | 152.000 | 113.000 |
- Hệ số quy đổi m3 sang tấn: 01m3 rác tương đương 0,42 tấn
File gốc của Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 14/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Ngày ban hành | 2021-03-25 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-05 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |