ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng), với chi tiết cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3 là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Ban Quản lý các dịch vụ đô thị An Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhung không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2019 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên không thay đổi.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN NHƠN TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2019-2020)
(Kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung thu | ĐVT | Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) | |
Năm 2019 | Năm 2020 | |||
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
a |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 26.000 | 26.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 21.000 | 21.000 | |
b |
đồng/hộ/tháng | 18.000 | 18.000 | |
2 |
|
|
| |
a |
đồng/hộ/tháng | 21.000 | 21.000 | |
b |
đồng/hộ/tháng | 14.000 | 14.000 | |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
a |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 45.000 | 45.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 60.000 | 60.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 75.000 | 75.000 | |
b |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 36.000 | 40.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 45.000 | 45.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 55.000 | 55.000 | |
c |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 55.000 | 55.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 65.000 | 65.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 120.000 | 120.000 | |
2 |
đồng/m3 | 90.000 | 90.000 | |
III |
|
|
| |
- |
đồng/đơn vị/tháng | 100.000 | 100.000 | |
- |
đồng/m3 | 120.000 | 120.000 | |
IV |
đồng/m3 | 200.000 | 200.000 | |
đồng/đơn vị/tháng | 200.000 | 200.000 | ||
V |
đồng/m3 | 200.000 | 200.000 | |
VI |
đồng/m3 | 200.000 | 200.000 |
File gốc của Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) đang được cập nhật.
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 10/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành | 2019-03-11 |
Ngày hiệu lực | 2019-04-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |