TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/QĐ-TANDTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CỦA HỆ THỐNG TÒA ÁN NHÂN DÂN
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 13557/BTC-QLCS ngày 11/11/2019, Công văn số 3091/BTC-QLCS ngày 18/3/2020, Công văn số 13449/BTC-QLCS ngày 02/11/2020 của Bộ Tài chính về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của hệ thống Tòa án nhân dân;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Về đối tượng sử dụng:
Điều 5, Điều 6, Điều 7 Nghị định so 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019;
2. Về số lượng, chủng loại:
b. Xe phục vụ công tác chung, xe chuyên dùng:
- Tòa án nhân dân cấp cao (tại thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh): 24 xe (08 xe/đơn vị), chủng loại xe từ 05 chỗ đến 16 chỗ ngồi;
- Học viện Tòa án: 03 xe, chủng loại xe từ 7 chỗ đến 45 chỗ ngồi.
- Tạp chí Tòa án nhân dân: 02 xe, chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
- Tòa án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh): 231 xe, chủng loại xe 07 chỗ và 16 chỗ ngồi;
- Tòa án nhân dân cấp huyện: 702 xe (01 xe/đơn vị), chủng loại xe 07 chỗ ngồi.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
a. Xe phục vụ chức danh: thực hiện theo Điều 5, Điều 6, Điều 7 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019.
Điều 16 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019.
- Xe 07 chỗ ngồi 02 cầu, xe 16 chỗ ngồi 01 cầu: 1.100.000.000 đồng/01 xe.
Giá mua xe trên đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | KT. CHÁNH ÁN |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CỦA HỆ THỐNG TÒA ÁN NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 06/TANDTC-KHTC ngày 06/01/2021 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
Đơn vị tính : Chiếc
Số TT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Trong đó | Ghi chú | ||||
Xe phục vụ chức danh | Xe phục vụ công tác chung (Văn phòng TAND cấp tỉnh, tối cao) | Xe chuyên dùng | ||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Văn phòng TAND tỉnh, tối cao | TAND cấp huyện | |||||||
1 | 2 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 = 7+8 | 7 | 8 | 9 |
|
1.043 | 18 | 82 | 943 | 233 | 710 |
| |
94 | 18 | 17 | 59 | 51 | 8 |
| ||
1 |
52 | 18 | 6 | 28 | 20 | 8 |
| |
2 |
8 |
| 2 | 6 | 6 |
|
| |
3 |
8 |
| 2 | 6 | 6 |
|
| |
4 |
8 |
| 2 | 6 | 6 |
|
| |
5 |
8 |
| 2 | 6 | 6 |
|
| |
6 |
3 |
| 1 | 2 | 2 |
|
| |
7 |
2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
| |
8 |
2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
| |
9 |
3 |
|
| 3 | 3 |
|
| |
949 | 0 | 65 | 884 | 182 | 702 |
| ||
10 |
16 | 0 | 1 | 15 | 3 | 12 |
| |
11 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
13 |
12 | 0 | 1 | 11 | 3 | 8 |
| |
14 |
13 | 0 | 1 | 12 | 3 | 9 |
| |
15 |
12 | 0 | 1 | 11 | 3 | 8 |
| |
16 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
17 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
18 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
19 |
17 | 0 | 1 | 16 | 3 | 13 |
| |
20 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
21 |
17 | 0 | 1 | 16 | 3 | 13 |
| |
22 |
20 | 0 | 1 | 19 | 4 | 15 |
| |
23 |
16 | 0 | 1 | 15 | 3 | 12 |
| |
24 |
13 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10 |
| |
25 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
26 |
9 | 0 | 1 | 8 | 2 | 6 |
| |
27 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
28 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
29 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
30 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
31 |
10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 7 |
| |
32 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
33 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
34 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
35 |
32 | 0 | 1 | 31 | 4 | 27 |
| |
36 |
38 | 0 | 2 | 36 | 6 | 30 |
| |
37 |
26 | 0 | 1 | 25 | 4 | 21 |
| |
38 |
17 | 0 | 1 | 16 | 3 | 13 |
| |
39 |
12 | 0 | 1 | 11 | 3 | 8 |
| |
40 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
41 |
16 | 0 | 1 | 15 | 3 | 12 |
| |
42 |
20 | 0 | 1 | 19 | 4 | 15 |
| |
43 |
22 | 0 | 1 | 21 | 4 | 17 |
| |
44 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
45 |
12 | 0 | 1 | 11 | 3 | 8 |
| |
46 |
13 | 0 | 1 | 12 | 3 | 9 |
| |
47 |
11 | 0 | 1 | 10 | 3 | 7 |
| |
48 |
23 | 0 | 1 | 22 | 4 | 18 |
| |
49 |
17 | 0 | 1 | 16 | 3 | 13 |
| |
50 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
51 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
52 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
53 |
30 | 0 | 2 | 28 | 6 | 22 |
| |
54 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
55 |
13 | 0 | 1 | 12 | 3 | 9 |
| |
56 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
57 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
58 |
13 | 0 | 1 | 12 | 3 | 9 |
| |
59 |
10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 7 |
| |
60 |
14 | 0 | 1 | 13 | 3 | 10 |
| |
61 |
20 | 0 | 1 | 19 | 4 | 15 |
| |
62 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
63 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
64 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
65 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
66 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
| |
67 |
16 | 0 | 1 | 15 | 3 | 12 |
| |
68 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
69 |
20 | 0 | 1 | 19 | 4 | 15 |
| |
70 |
11 | 0 | 1 | 10 | 2 | 8 |
| |
71 |
10 | 0 | 1 | 9 | 2 | 7 |
| |
72 |
15 | 0 | 1 | 14 | 3 | 11 |
| |
73 |
12 | 0 | 1 | 11 | 2 | 9 |
|
File gốc của Quyết định 06/QĐ-TANDTC năm 2021 về phê duyệt đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân do Tòa án nhân dân tối cao ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 06/QĐ-TANDTC năm 2021 về phê duyệt đối tượng, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của hệ thống Tòa án nhân dân do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tòa án nhân dân tối cao |
Số hiệu | 06/QĐ-TANDTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành | 2021-01-06 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-06 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |