ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Phụ lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng” hay “giá trị xây lắp công trình” là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
- Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Hạt quản lý giao thông công chính huyện Phù Mỹ áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Các nội dung khác còn lại tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh giữ nguyên không thay đổi.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ MỸ LỘ TRÌNH NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đối tượng nộp phí | ĐVT | Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) | |
Năm 2018-2019 | Năm 2020 | |||
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
a |
|
|
| |
|
đồng/hộ/tháng | 23.000 | 28.000 | |
|
đồng/hộ/tháng | 19.000 | 23.000 | |
b |
đồng/hộ/tháng | 16.000 | 20.000 | |
2 |
|
|
| |
a |
đồng/hộ/tháng | 20.000 | 25.000 | |
b |
đồng/hộ/tháng | 14.000 | 17.000 | |
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
a |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 40.000 | 50.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 57.000 | 71.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 73.000 | 83.000 | |
b |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 32.000 | 40.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 40.000 | 50.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 57.000 | 71.000 | |
c |
|
|
| |
- |
đồng/hộ/tháng | 40.000 | 60.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 50.000 | 70.000 | |
- |
đồng/hộ/tháng | 80.000 | 120.000 | |
2 |
đồng/m3 | 81.000 | 90.000 | |
III |
|
|
| |
- |
đồng/đơn vị/tháng | 105.000 | 140.000 | |
- |
đồng/đơn vị/tháng | 127.000 | 158.000 | |
IV |
đồng/m3 | 182.000 | 227.000 | |
đồng /đơn vị/tháng | 273.000 | 280.000 | ||
V |
đồng/m3 | 182.000 | 227.000 | |
VI |
đồng/m3 | 182.000 | 227.000 | |
Giá trị xây lắp công trình | 0,05% | 0,05% |
File gốc của Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 01/2018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành | 2018-01-17 |
Ngày hiệu lực | 2018-02-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |