HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2015/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 04 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
2014 của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
3. Mức chi:
b) Các mức chi khác chi cho công tác hòa giải ở cơ sở không được quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế các quy định về mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tại Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2015, tại kỳ họp thứ 15./.
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
I |
|
|
| |
1 |
Tổ/ tháng | 100 |
| |
2 |
Người/ buổi | 70 |
| |
3 |
Người/ buổi | 10 |
| |
II |
|
|
| |
1 |
Vụ, việc/ tổ | 200 | Đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải | |
2 |
|
| Áp dụng Luật Bảo hiểm y tế | |
a |
| Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
| |
b |
| Bằng mức hưởng chi phí khám bệnh, chữa bệnh của đối tượng tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế |
| |
3 |
|
| Áp dụng theo Điều 4 Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT- BNV- BLĐTBXH- BTC-BYT ngày 09/07/2013 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế | |
4 |
| Bằng 05 tháng lương cơ sở |
| |
III |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
a |
Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo đại học, cao đẳng | Áp dụng theo Thông tư số 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính | |
b |
Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | ||
2 |
|
| Áp dụng theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài Chính | |
a |
Trang | 120 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | |
b |
Trang | 150 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | |
c |
Trang | Tăng thêm 30% mức chi tại điểm a, b của mục này | Tính theo trang chuẩn 350 từ | |
IV |
|
| Áp dụng theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
V |
|
| ||
VI |
|
|
File gốc của Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định một số mức chi công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND quy định một số mức chi công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 06/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành | 2015-04-22 |
Ngày hiệu lực | 2015-04-24 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |