CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2017/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2017 |
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 1.417.000 đồng.
a) Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
Kinh phí thực hiện Nghị định này được bố trí trong dự toán chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế của ngân sách trung ương năm 2017 đã được Quốc hội quyết định.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2017.
Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; | TM. CHÍNH PHỦ |
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp, phụ cấp | |
Trợ cấp | Phụ cấp | ||
1 |
|
| |
thoát ly | 1.583 | 268/1 thâm niên | |
thoát ly | 2.688 |
| |
cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.417 |
| |
1.133 |
| ||
2 |
1.465 |
| |
cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần | 795 |
| |
1.133 |
| ||
3 |
|
| |
1.417 |
| ||
của 2 liệt sĩ | 2.834 |
| |
4.251 |
| ||
1.417 |
| ||
1.133 |
| ||
4 |
| 1.188 | |
1.417 |
| ||
5 |
1.188 |
| |
6 |
Phụ lục II |
| |
Phụ lục III | |||
| 711 | ||
loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
| 1.457 | |
|
| ||
1.417 |
| ||
1.820 |
| ||
795 |
| ||
1.133 |
| ||
7 |
|
| |
1.479 |
| ||
1.842 |
| ||
2.348 |
| ||
2.708 |
| ||
3.241 |
| ||
3.609 |
| ||
| 711 | ||
| 1.417 | ||
|
| ||
1.417 |
| ||
1.820 |
| ||
795 |
| ||
1.133 |
| ||
8 | hóa học: |
|
|
1.076 |
| ||
1.799 |
| ||
2.522 |
| ||
3.231 |
| ||
| 711 | ||
| 1.417 | ||
1.417 |
| ||
795 |
| ||
1.133 |
| ||
|
| ||
850 |
| ||
1.417 |
| ||
9 |
850 |
| |
10 |
|
| |
1.417 |
| ||
1.133 |
| ||
|
| ||
833 |
| ||
1.133 |
| ||
11 |
|
| |
chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | 1.417 |
| |
hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60% | 711 |
| |
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp | |
1 |
500 | ||
2 |
| ||
200 | |||
250 | |||
300 | |||
3 | ười có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 300 | |
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp | |
1 |
20 lần mức chuẩn | ||
1.000 | |||
2 |
20 lần mức chuẩn | ||
trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng | 20 lần mức chuẩn | ||
3 |
| ||
4 lần mức chuẩn | |||
6 lần mức chuẩn | |||
8 lần mức chuẩn | |||
4 |
1,5 lần mức chuẩn | ||
5 |
120/1 thâm niên | ||
6 |
1.000 | ||
7 |
1.000 | ||
8 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | ||
9 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 955.000 | 21 | 41% | 1.863.000 |
2 | 22% | 1.001.000 | 22 | 42% | 1.907.000 |
3 | 23% | 1.044.000 | 23 | 43% | 1.951.000 |
4 | 24% | 1.090.000 | 24 | 44% | 1.999.000 |
5 | 25% | 1.136.000 | 25 | 45% | 2.044.000 |
6 | 26% | 1.180.000 | 26 | 46% | 2.089.000 |
7 | 27% | 1.225.000 | 27 | 47% | 2.134.000 |
8 | 28% | 1.273.000 | 28 | 48% | 2.179.000 |
9 | 29% | 1.316.000 | 29 | 49% | 2.227.000 |
10 | 30% | 1.363.000 | 30 | 50% | 2.270.000 |
11 | 31% | 1.408.000 | 31 | 51% | 2.318.000 |
12 | 32% | 1.454.000 | 32 | 52% | 2.362.000 |
13 | 33% | 1.499.000 | 33 | 53% | 2.406.000 |
14 | 34% | 1.544.000 | 34 | 54% | 2.452.000 |
15 | 35% | 1.592.000 | 35 | 55% | 2.499.000 |
16 | 36% | 1.635.000 | 36 | 56% | 2.545.000 |
17 | 37% | 1.679.000 | 37 | 57% | 2.588.000 |
18 | 38% | 1.727.000 | 38 | 58% | 2.635.000 |
19 | 39% | 1.773.000 | 39 | 59% | 2.681.000 |
20 | 40% | 1.816.000 | 40 | 60% | 2.725.000 |
41 | 61% | 2.769.000 | 61 | 81% | 3.678.000 |
42 | 62% | 2.817.000 | 62 | 82% | 3.725.000 |
43 | 63% | 2.860.000 | 63 | 83% | 3.771.000 |
44 | 64% | 2.907.000 | 64 | 84% | 3.815.000 |
45 | 65% | 2.952.000 | 65 | 85% | 3.862.000 |
46 | 66% | 2.998.000 | 66 | 86% | 3.906.000 |
47 | 67% | 3.043.000 | 67 | 87% | 3.950.000 |
48 | 68% | 3.089.000 | 68 | 88% | 3.996.000 |
49 | 69% | 3.135.000 | 69 | 89% | 4.044.000 |
50 | 70% | 3.179.000 | 70 | 90% | 4.090.000 |
51 | 71% | 3.223.000 | 71 | 91% | 4.133.000 |
52 | 72% | 3.270.000 | 72 | 92% | 4.178.000 |
53 | 73% | 3.318.000 | 73 | 93% | 4.225.000 |
54 | 74% | 3.361.000 | 74 | 94% | 4.268.000 |
55 | 75% | 3.408.000 | 75 | 95% | 4.316.000 |
56 | 76% | 3.452.000 | 76 | 96% | 4.361.000 |
57 | 77% | 3.498.000 | 77 | 97% | 4.404.000 |
58 | 78% | 3.542.000 | 78 | 98% | 4.452.000 |
59 | 79% | 3.588.000 | 79 | 99% | 4.497.000 |
60 | 80% | 3.633.000 | 80 | 100% | 4.543.000 |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017của Chính phủ)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 788.000 | 21 | 41% | 1.532.000 |
2 | 22% | 826.000 | 22 | 42% | 1.569.000 |
3 | 23% | 861.000 | 23 | 43% | 1.607.000 |
4 | 24% | 901.000 | 24 | 44% | 1.643.000 |
5 | 25% | 939.000 | 25 | 45% | 1.679.000 |
6 | 26% | 975.000 | 26 | 46% | 1.717.000 |
7 | 27% | 1.011.000 | 27 | 47% | 1.750.000 |
8 | 28% | 1.047.000 | 28 | 48% | 1.788.000 |
9 | 29% | 1.086.000 | 29 | 49% | 1.826.000 |
10 | 30% | 1.123.000 | 30 | 50% | 1.863.000 |
11 | 31% | 1.159.000 | 31 | 51% | 1.901.000 |
12 | 32% | 1.197.000 | 32 | 52% | 1.935.000 |
13 | 33% | 1.235.000 | 33 | 53% | 1.974.000 |
14 | 34% | 1.273.000 | 34 | 54% | 2.012.000 |
15 | 35% | 1.309.000 | 35 | 55% | 2.085.000 |
16 | 36% | 1.345.000 | 36 | 56% | 2.121.000 |
17 | 37% | 1.382.000 | 37 | 57% | 2.161.000 |
18 | 38% | 1.421.000 | 38 | 58% | 2.198.000 |
19 | 39% | 1.458.000 | 39 | 59% | 2.233.000 |
20 | 40% | 1.494.000 | 40 | 60% | 2.270.000 |
41 | 61% | 2.308.000 | 61 | 81% | 3.051.000 |
42 | 62% | 2.346.000 | 62 | 82% | 3.089.000 |
43 | 63% | 2.384.000 | 63 | 83% | 3.125.000 |
44 | 64% | 2.419.000 | 64 | 84% | 3.163.000 |
45 | 65% | 2.457.000 | 65 | 85% | 3.203.000 |
46 | 66% | 2.495.000 | 66 | 86% | 3.237.000 |
47 | 67% | 2.532.000 | 67 | 87% | 3.275.000 |
48 | 68% | 2.567.000 | 68 | 88% | 3.311.000 |
49 | 69% | 2.604.000 | 69 | 89% | 3.350.000 |
50 | 70% | 2.642.000 | 70 | 90% | 3.386.000 |
51 | 71% | 2.681.000 | 71 | 91% | 3.423.000 |
52 | 72% | 2.717.000 | 72 | 92% | 3.460.000 |
53 | 73% | 2.754.000 | 73 | 93% | 3.498.000 |
54 | 74% | 2.791.000 | 74 | 94% | 3.536.000 |
55 | 75% | 2.830.000 | 75 | 95% | 3.572.000 |
56 | 76% | 2.867.000 | 76 | 96% | 3.609.000 |
57 | 77% | 2.902.000 | 77 | 97% | 3.646.000 |
58 | 78% | 2.938.000 | 78 | 98% | 3.682.000 |
59 | 79% | 2.977.000 | 79 | 99% | 3.720.000 |
60 | 80% | 3.016.000 | 80 | 100% | 3.759.000 |
File gốc của Nghị định 70/2017/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng đang được cập nhật.
Nghị định 70/2017/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 70/2017/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2017-06-06 |
Ngày hiệu lực | 2017-07-25 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |