BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8220/BTC-KBNN | Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2012 |
Kính gửi: | Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã triển khai TABMIS |
Để hướng dẫn các đơn vị xử lý các vướng mắc hiện nay về việc nhập dự toán ngân sách Trung ương, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung một số nội dung như sau:
1. Về việc thực hiện Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 04/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
a) Nhập dự toán đối với nguồn trái phiếu Chính phủ trong trường hợp giao cho địa phương thực hiện
Theo quy định tại tiết d, điểm 2, điều 3 của Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 04/05/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách và Lệnh chi tiền của ngân sách địa phương vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS), việc nhập dự toán đối với nguồn trái phiếu Chính phủ giao cho địa phương thực hiện do Sở Tài chính nhập vào hệ thống TABMIS, cụ thể:
- Trường hợp ủy quyền cho địa phương phân bổ, trên cơ sở quyết định giao dự toán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tài chính thực hiện nhập dự toán theo quy trình nhập vào tài khoản dự toán cấp 4, chi tiết cho từng dự án (trên màn hình ngân sách BA, chi tiết theo mã loại dự toán), ghi:
Nợ TK 95xx - Dự toán chi đầu tư giao trong năm cấp 4
Có TK 9111 - Nguồn dự toán giao trong năm
- Trường hợp cấp có thẩm quyền giao dự toán ứng trước từ nguồn trái phiếu Chính phủ (trên màn hình ngân sách BA, chi tiết theo mã loại dự toán ứng trước - 09), ghi:
Nợ TK 95xx - Dự toán chi đầu tư ứng trước cấp 4
Có TK 9131 - Nguồn dự toán ứng trước
Lưu ý:
- Nguyên tắc ghi chép tổ hợp tài khoản cấp 4 và tài khoản nguồn theo quy định, kết hợp với mã cấp ngân sách TW (cấp 1)
+ Các Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị KBNN đảm bảo thực hiện đầy đủ, kịp thời chính xác, không trùng lắp. CQTC chỉ nhập sổ KBNN chưa nhập, tránh hiện tượng nhập hai lần hoặc bỏ sót quyết định giao dự toán cho các đơn vị, thực hiện đối chiếu khớp đúng giữa sổ dự toán trên hệ thống với các quyết định phân bổ.
b) Về nội dung quy định tại tiết b, điểm 1, điều 4 của Quyết định số 1111/QĐ-BTC, đề nghị lưu ý thực hiện như sau: các nhiệm vụ chi chuyển nguồn ngân sách năm trước sang năm sau thuộc ngân sách tỉnh, huyện phân bổ cấp 0 không phải nhập dự toán vào TABMIS, mà được thực hiện chuyển nguồn theo quy trình khóa sổ cuối năm đã được hướng dẫn.
2. Về việc nhập dự toán kinh phí ủy quyền thực hiện pháp lệnh Người có công trên TABMIS:
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) phối hợp thực hiện đúng quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11/3/2009 về việc hướng dẫn cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi Người có công; thực hiện đúng các nội dung theo chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 28/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chăm sóc người có công với cách mạng và hoạt động đền ơn đáp nghĩa hướng tới kỷ niệm 65 năm ngày thương binh liệt sỹ 27-7, đảm bảo việc thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ quy định trên hệ thống TABMIS và văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc triển khai TABMIS.
- Bộ Tài chính đã có công văn số 2228/BTC-KBNN ngày 22/02/2012 về việc tiếp tục vận hành Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS) quy định các bộ, ngành (trong đó có Bộ LĐTBXH) tham gia nhập dự toán năm 2012 trên hệ thống TABMIS để thực hiện đồng bộ hóa cho các đơn vị sử dụng ngân sách mở tài khoản giao dịch tại các đơn vị KBNN đã triển khai TABMIS. Theo công văn này Bộ LĐTBXH thực hiện nhập dự toán đối với các quyết định phân bổ, giao dự toán từ ngày 01/3/2012 cho các đơn vị sử dụng ngân sách thụ hưởng kinh phí ưu đãi người có công (gồm: các Phòng LĐTBXH, các văn phòng Sở LĐTBXH, các trung tâm nuôi dưỡng người có công, các khu điều dưỡng,...) trên cơ sở quyết định phân bổ dự toán chi tiết của các Sở LĐTBXH.
- Về việc phối hợp vận hành TABMIS: Bộ Tài chính đã có công văn số 7695/BTC-KBNN ngày 11/06/2012 gửi Bộ LĐTBXH.
- KBNN các tỉnh, thành phố phối hợp với các đơn vị LĐTBXH cùng cấp để thực hiện thanh toán, chi trả kinh phí người có công, đảm bảo không bị ách tắc.
3. Quy định về việc thu hồi dự toán ứng trước NSTW
a. Đối với dự toán ứng trước kinh phí chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách
Căn cứ Quyết định giao dự toán chính thức chi chuyển giao, trong đó ghi nội dung thu hồi dự toán tạm ứng, ứng trước dự toán chi chuyển giao: cơ quan Tài chính nơi nhận kinh phí lập phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (mẫu C2-08) gửi KBNN đồng cấp hạch toán thu hồi theo quy định.
b. Đối với dự toán ứng trước giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư của các đơn vị Bộ, ngành
(1) Đối với các đơn vị Bộ, ngành chưa thực hiện đồng bộ hóa: căn cứ Quyết định giao dự toán chính thức, trong đó ghi nội dung thu hồi dự toán ứng trước; kế toán Kho bạc Nhà nước lập phiếu điều chỉnh, thực hiện hạch toán thu hồi theo quy định của Công văn 383/KBNN-KT ngày 02/03/2010 về việc hướng dẫn Chế độ kế toán Nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
(2) Đối với các đơn vị Bộ, ngành đã thực hiện đồng bộ hóa (phụ lục C4 - đính kèm): thực hiện tương tự điểm (1) nêu trên.
Việc quy định trách nhiệm nhập dự toán căn cứ theo ngày ghi trên văn bản trước hoặc sau ngày 01/03/2012 và 01/05/2012 đối với đơn vị KBNN hoặc các Bộ/ngành nêu tại Công văn số 2228/BTC-KBNN ngày 22/2/2012 của Bộ Tài chính nhằm đảm bảo cho các đơn vị (KBNN và các Bộ/ngành) có căn cứ xác định trách nhiệm nhập, tránh hiện tượng nhập hai lần hoặc bỏ sót quyết định giao dự toán cho các đơn vị, đảm bảo khớp đúng giữa số dự toán được nhập trên hệ thống với thực tế các quyết định phân bổ. Để xử lý các vướng mắc hiện nay, đề nghị lưu ý thực hiện như sau:
+ Đối với các quyết định phân bổ dự toán thuộc vốn đầu tư: căn cứ vào thời gian ghi trên các quyết định phân bổ chi tiết cho từng dự án của các Bộ/ngành lập gửi Bộ Tài chính để thẩm định; trường hợp có sự chênh lệch giữa phương án phân bổ ban đầu của các Bộ/ngành với kết quả thẩm định của Bộ Tài chính, các Bộ/ngành thực hiện điều chỉnh theo số liệu thẩm định của Bộ Tài chính.
+ Đối với các quyết định phân bổ dự toán thuộc vốn thường xuyên và vốn khác: căn cứ vào thời gian ghi trên quyết định phân bổ chi tiết cho từng đơn vị sử dụng ngân sách (của các đơn vị dự toán cấp 2 hoặc cấp 3) để xác định thời điểm các Bộ/ngành thực hiện nhập dự toán vào hệ thống.
5. Về trách nhiệm xử lý số liệu dự toán NSTW trên TABMIS
Bộ Tài chính đã có Công văn số 16856/BTC-KBNN ngày 09/12/2011 về việc hướng dẫn công tác khóa sổ kế toán và quyết toán niên độ 2011 trên TABMIS, theo đó đã quy định rõ trách nhiệm của KBNN, CQTC và của các Bộ/ngành trong việc thực hiện các công tác khóa sổ kế toán và quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) niên độ 2011 trên TABMIS. Cụ thể: căn cứ vào quyết định của cấp có thẩm quyền về việc hủy bỏ hoặc chuyển nguồn dự toán NSTW năm 2011 được chuyển sang năm 2012 trên hệ thống TABMIS thực hiện theo quy trình hướng dẫn tại Phụ lục số 2 của Công văn, cụ thể:
+ Số dư dự toán cấp 4 do các đơn vị KBNN xử lý (trên cơ sở số dư dự toán cấp 4 thực tế trên TABMIS)
+ Số dư dự toán cấp 0, cấp 1 do Vụ Ngân sách Nhà nước xử lý
+ Số dư dự toán ở cấp trung gian (cấp 2, 3) do các Bộ/ngành phối hợp các Vụ Tài chính chuyên ngành (Bộ Tài chính) thực hiện.
6. Về việc phối hợp thực hiện trả lời Thu tra soát
Việc phối hợp thực hiện trả lời Thư tra soát, thực hiện theo các bước như sau:
- Người nhập (chuyên viên Bộ, ngành) lập thư tra soát, gửi thư tra soát bằng Email cho người sử dụng chính (Key user) thuộc các KBNN tỉnh, thành phố, đồng thời gửi cho cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành để phối hợp xử lý.
- Các Key user thuộc các KBNN tỉnh có trách nhiệm chuyển tiếp cho các Key user thuộc các KBNN nơi có số liệu liên quan thư tra soát để trả lời thư tra soát.
- Các Key user thuộc các KBNN được tra soát: kiểm tra, xác nhận số liệu, gửi thư trả lời theo địa chỉ của người tra soát; đồng gửi cho Key user của KBNN tỉnh, cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành.
- Một số nội dung cần lưu ý:
+ Danh sách Email của Key user của các KBNN tỉnh, thành phố (phụ lục 01- đính kèm).
+ Danh sách Email, điện thoại của cán bộ hỗ trợ các Bộ, ngành, (phụ lục 02 - biểu 1,2,3 đính kèm).
+ Thư tra soát (phụ lục 03 - đính kèm).
+ Thời gian trả lời tra soát tối đa 2 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận Email.
7. Về việc kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS của các đơn vị Bộ, ngành
Các đơn vị Bộ, ngành có phát sinh yêu cầu kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS thực hiện như sau:
- Người nhập (chuyên viên Bộ/ngành) lập thư yêu cầu (mẫu 01 - phụ lục đính kèm) về việc kết hợp tài khoản trên hệ thống TABMIS, gửi bằng Email về địa chỉ: [email protected].vn.
- Phòng xử lý trung tâm - Vụ Kế toán Nhà nước thực hiện kết hợp tài khoản và thông báo lại bằng Email cho người gửi yêu cầu.
Trên đây là một số nội dung hướng dẫn bổ sung về việc nhập dự toán ngân sách trung ương của Bộ Tài chính, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị gửi ý kiến về Bộ Tài chính (Ban triển khai TABMIS) để được giải đáp.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KEY-USER CÁC TỈNH ĐÃ TRIỂN KHAI TABMIS
STT | Tỉnh/TP | KHO BẠC NHÀ NƯỚC | |||
Họ tên | Chức vụ | Điện thoại | | ||
| Sở giao dịch | Giang Thị Phương Thảo | CV | 0915553638 | |
1 | Hải Phòng | Lê Hải Nam | CV Phòng tin học | 0912642892 | |
Ngô Thị Thu Hương | PP Kế toán | 0989207218 | |||
2 | Hà Nam | Nguyễn Thanh Trúc | TP tin học | 0913386678 | |
Trần Văn Đằng | PGĐ KB Lý Nhân | 0912429055 | |||
Hà Thị Thủy | Kế toán viên | 0947945198 | |||
Bùi Ngọc Hậu | PP Kế toán |
| |||
3 | Hải Dương | Nguyễn Hữu Y | TP Kế toán | 0982305158 | |
Nguyễn Văn Khoát | Kế toán viên |
| |||
4 | Hưng Yên | Tô Thanh Minh | TP tin học | 0989126970 | |
Nguyễn Quý Hiệu | PP kế toán | 0913374868 | |||
Lê Thanh Nghị | KTV | 0983702386 | |||
5 | Quảng Ninh | Nguyễn Thị Tuyết Minh | PP Kế toán | 01683828235 | |
Phạm Văn Trại | PP tin học | 0904101355 | |||
6 | Bình Định | Trần Trọng Tiến | TP kế toán |
| |
7 | Phú Yên | Nguyễn Thị Thu Thủy | TP Kế toán | 01275834197 |
|
Tống Cảnh Tuấn | PP tin học |
| |||
Trương Kim Cương | PP kế toán |
| |||
8 | Khánh Hòa | Ngô Thi Kim Lan | Phó phòng kế toán | 01667066668 | |
Nguyễn Thị Liên | Kế toán viên | 0949232353 | |||
Trần Hữu Phước | Phó phòng tin học | 0914017017 | |||
9 | Đà Nẵng | Tạ Tự Đức | TP Kế toán |
| |
Mai Phước Thành | TP tin học |
| |||
Dương Tố Phương | KT tổng hợp | 0914190851 | |||
10 | Long An | Võ Văn Đẹp | TP Kế toán | 01666974243 | |
11 | Tiền Giang | Phan Thị Thanh Loan | PP Kế toán | 0918481242 | |
Bùi Thị Thu Thảo | CV Phòng Kế toán | 0918856719 | |||
Nguyễn Văn Ninh | CV Phòng tin học | 0907747738 | |||
Trần Văn Hải | CV Phòng tin học | 0918609449 | |||
Nguyễn Văn Bá | TP Kế toán | 0909288665 | |||
12 | Bến Tre | Ngô Thị Hồng Phấn | TP Kế toán | 01228776727 | |
13 | Nghệ An | Lâm Thị Thủy | TP Kế toán | 0912952142 | |
14 | Hà Tĩnh | Nguyễn Quốc Toản | PP Kế toán |
| |
Nguyễn Đinh Trung | TP tin học |
| |||
Lê Nguyên Hoàng | PP Tin học | 0979721597 | |||
15 | Quảng Bình | Phạm Tiến Bình | Phó phòng Kế toán | 0912032091 | |
Nguyễn Văn Hào | Phó phòng Tin học | 0983515425 | |||
Trần Thị Lệ An | CV phòng Tin học | 0918849507 | |||
Dương Thị Mỹ Ngọc | CV phòng Kế toán | 0979743835 | |||
16 | Quảng Trị | Nguyễn Thị Dung | TP kế toán | 0914092529 | |
17 | Huế | Phan Anh Tuấn | TP Kế toán | 0914078549 | |
Lê Phương Thảo | Phó Phòng Kế toán | 0914201268 | |||
Trương Đức Minh Quang | Phó Phòng Tin học | 0905120880 | |||
Nguyễn Lưu Bằng | CV Phòng tin học | 0914156677 | |||
18 | Quảng Nam | Ngô Quốc Huy | Kế toán viên | 0986695070 | |
Bùi Thị Thu Hồng | Kế toán viên | 0963007008 |
| ||
Lê Thị Thu Thủy | Kiểm soát chi | 0905741511 | |||
19 | Quảng Ngãi | Bùi Văn Nam | TP kế toán | 0913408826 | |
Phạm Thị Thuyền | Phó phòng tin học | 0914218927 | |||
20 | Thái Bình | Nguyễn Thị Minh Đức | Phó phòng KT | 0906109108 | |
Vũ Đức Kiên | CV phòng KT | 0912389243 | |||
21 | Nam Định | Vũ Hữu Lợi | Phó phòng KT | 0913018802 | |
Lê Anh Thuấn | Phó phòng KT | 0912881728 | |||
Trần Doãn Tuấn | PP Tin học | 0915375371 | |||
22 | Trà Vinh | Trần Văn Khánh | PP Tin học | 0987862777 | |
Thái Anh Tuấn | PP Kế toán | 0919002747 | |||
Nguyễn Thị Mỹ Duyên | CV Kế toán | 0917911090 | |||
Nguyễn Minh Tùng | CV Tin học | 0918703781 | |||
23 | Vĩnh Long | Ngô Thị Thu Vân | PP Kế toán |
| |
24 | Vĩnh Phúc | Nguyễn Thị Phương Ly | Kiểm soát chi | 0983370460 | |
Lê Thị Phương Thảo | Kiểm soát chi |
| |||
Phạm Thị Hải Liên | Kế toán viên |
|
| ||
Tạ Thị Dung | Kế toán viên |
| |||
25 | Phú Thọ | Phạm Thị Hương | KTT, TP Kế toán | 0914681782 | |
Đặng Thanh Bình | PP kế toán | 0982264418 | |||
Trần Úy Uyên | Tin học | 0978315099 | |||
Nguyễn Minh Anh | Tin học | 0904144464 | |||
26 | Đồng Nai | Phạm Vũ Hiệu | PP Kế toán | 0983757917 | |
Nguyễn Tiến Tùng | Kế toán viên | 0983128893 | |||
Nguyễn Xuân Ý | PP Tin học | 0918075076 | |||
Đỗ Lê Phú Cường | Chuyên viên tin học | 0918096707 | |||
27 | Vũng Tàu | Nguyễn Thị Duyên | KTT | 0907643764 | |
Lê Vĩ Thuần | TP KSC | 0913947714 | |||
28 | Bình Dương | Nguyễn Như Thông | PP Kế toán | 0918572045 | |
Vũ Khắc Anh Việt | TP Tin học | 0913799148 | |||
Trần Kim Hiệp | Kế toán viên | 0986050299 | |||
Đỗ Thị Hiền | CV Tin học | 0907327060 | |||
29 | Bình Phước | Đỗ Trung Phương | TP Kế toán | 0983776829 | |
Phạm Mạnh Cường | TP Tin học | 0918688443 | |||
Đặng Minh Dương | KTV | 0918149469 | |||
Phạm Thành Long | CV Tin học | 0985673458 | |||
30 | Tây Ninh | Nguyễn Hữu Bản | TP Kế toán | 0986655905 | |
Nguyễn Thị Ngọc Phụng | PP Kế toán | 0907907050 | |||
Nguyễn Văn Mai | CV Tin học | 01696449009 | |||
31 | Cà Mau | Trịnh Công Văn | KTT | 0913893890 | |
Phạm Chí Công | KTV | 0909789212 | |||
Lê Chí Cường | TP Tin học | 0913986564 | |||
Vương Quốc Nghi | CV Tin học | 0918292142 | |||
32 | Bạc Liêu | Đoàn Kim Thuyền | TP Kế toán | 0918124964 | |
Võ Thị Hồng Thơ | PP Kế toán | 0908991808 | |||
Trần Hữu Lợi | TP Tin học | 0913648490 | |||
33 | Cần Thơ | Lâm Thị Cẩm Hạnh | TP Kế toán | 0919245505 | |
Dương Thanh Bình | PP Kế toán | 0913833659 | |||
Huỳnh Thị Trang | Kế toán viên | 0918880899 | |||
34 | Sóc Trăng | Trần Duy Thái | TP Tin học | 0913139063 | |
Ngô Hồng Phương Đông | Phó phòng KT | 0918136678 | |||
Lý Minh Toàn | Chuyên viên | 0913665967 | |||
Trịnh Thủy Tiên | Phó phòng KT |
| |||
Tào Lệ Hoàng Phượng | Kế toán viên | 0919593123 | |||
35 | Hậu Giang | Trần Văn Quốc Thịnh | KTT | 0982790799 | |
Võ Trường Thịnh | PKTT | 0909098646 | |||
Nguyễn Ngọc Trí | TP Tin Học | 0918547028 | |||
Nguyễn Thị Hạnh | TP GD | 0989701516 | |||
36 | Hà Giang | Nguyễn Thị Sâm | Kế toán viên | 0975562835 | |
Hầu Văn Hùng | TP TH - KBNN | 0912336122 | |||
Nguyễn Trung Kiên | CV | 0986449955 | |||
37 | Tuyên Quang | Trịnh Thị Sâm | KTT | 0914363807 | |
Lưu Doãn Đùng | TP KSC | 0913537604 | |||
38 | Lạng Sơn | Nguyễn Đức Hiền | KTT | 0912191708 | |
Liễu Mạnh Hùng | ủy quyền KTT | 0912314609 | |||
Triệu Son | TP Tin Học | 0913278899 | |||
Lương Tố Nga | KTV | 0983381189 | |||
39 | Bắc Giang | Lương Thanh Hương | TP Kế toán | 0988110577 | |
Nguyễn Thị Kim Ngân | KTV | 0934326668 | |||
Nguyễn Quang Minh | TP Tin học | 0928303388 | |||
40 | Bắc Ninh | Nguyễn Đình Chính |
|
| |
Nguyễn Thanh Giang |
|
|
| ||
Nguyễn Công Lâm |
|
| |||
Nguyễn Đình Khôi |
|
| |||
41 | Kiên Giang | Huỳnh Văn Toàn | TP Kế toán | 0918039567 | |
Nguyễn Thị Kim Anh | PP Kế toán | 0919088948 | |||
Trần Vĩnh Phúc | CV Kế toán | 0918101666 | |||
Trần Mộc Lợi | TP Tin học | 0919113984 | |||
42 | An Giang | Nguyễn Văn Tiến | KTT | 0913822205 | |
Lưu Hoàng Vinh | TP tin học | 0903757292 | |||
Trần Trọng Nhân | Phó phòng KT | 0918645320 | |||
Lê Quang Tuấn | Tin học | 0913831619 | |||
43 | Đồng Tháp | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | KTT |
| |
44 | Yên Bái | Nguyễn Thị Bích Ngọc | KTT | 0913558360 | |
Phạm Xuân Quyết | Tin học | 0912220678 | |||
Đinh Anh Đào | KTV | 0984905789 |
| ||
45 | Lào Cai | Đinh Thị Nhất | Phó TP Kế toán | 0982513789 | |
Nguyễn Thị Nga | Kế toán viên | 0915646027 | |||
Trần Đoàn Nguyễn | TP Tin học | 0948888569 | |||
Đặng Ngọc Quỳnh | Chuyên viên | 0972550999 | |||
46 | Hà Nội | Nguyễn Mạnh Hùng |
|
| |
Lý Hồng Mai |
|
| |||
Vũ Việt Phương |
|
|
PHÂN CÔNG HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW
(kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)
STT | TÊN BỘ | HỖ TRỢ CHI THƯỜNG XUYÊN | HỖ TRỢ CHI ĐẦU TƯ | HỖ TRỢ QUY TRÌNH | GHI CHÚ |
1 | Hỗ trợ các Bộ ngành | Nguyễn Thị Hồng Minh** | Đỗ Thị Bích** | Đoàn Thu Thủy** |
|
1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Nguyễn Thị Hải Phạm Thúy Nga | Đỗ Thị Bích | Phạm Thị Phương Hoa* Phạm Thanh Ngân | Đồng bộ |
2 | Bộ Công thương | Đồng bộ | |||
3 | Bộ Xây dựng | Đồng bộ | |||
4 | Bộ Nông nghiệp và PTNT |
| |||
5 | Bộ Giao thông vận tải |
| |||
6 | Bộ Thông tin và truyền thông | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà | Trương Thị Hương Giang |
| |
7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đồng bộ | |||
8 | Bộ Tư pháp | Hà Minh Việt* Hoàng Khánh Chi | Đồng bộ | ||
9 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Đồng bộ | |||
10 | Hội Cựu chiến binh |
| |||
11 | Thanh tra Chính phủ |
| |||
12 | Hội Nông dân VN |
| |||
13 | UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam |
| |||
14 | Trung ương Đoàn TNCS HCM |
| |||
15 | Tòa án nhân dân tối cao | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà | Vũ Hải Linh | Lê Thị Anh* Phạm Thị Quyên | Đồng bộ |
16 | Bộ Tài chính | Đồng bộ | |||
17 | Bộ Ngoại giao |
| |||
18 | Bộ Nội vụ |
| |||
19 | Kiểm toán Nhà nước |
| |||
20 | Văn phòng Chính phủ |
| |||
21 | Văn phòng Quốc hội |
| |||
22 | TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | Nguyễn Thị Lan Anh* Nguyễn Việt Minh |
| ||
23 | Hội đồng TW LM các HTX VN |
| |||
24 | Bộ Y tế | Vũ Thị Hải Yến Đinh Trang Thái Hà | Bùi Thị Thu Hường | Đồng bộ | |
25 | Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội | Đồng bộ | |||
26 | Ủy ban dân tộc miền núi |
| |||
27 | Tổng liên đoàn lao động VN |
| |||
28 | Ban QL khu CN cao Hòa Lạc | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh | Tô Kim Hà* Trần Thượng Dương |
| |
29 | Thông tấn xã Việt Nam |
| |||
30 | Đài tiếng nói Việt Nam |
| |||
31 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Đồng bộ | |||
32 | Bộ Giáo dục và đào tạo | Đỗ Thị Bích Vũ Hải Linh | Đồng bộ | ||
33 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch | Đồng bộ | |||
34 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Lý Hồng Mai |
| ||
35 | Viện Khoa học Công nghệ VN |
| |||
36 | Viện Khoa học Xã hội VN |
| |||
37 | Liên hiệp các hội KH&KT VN |
| |||
38 | Sở Giao thông vận tải Hà Nội | Nguyễn Hoàng Hải* Nguyễn Thị Ngọc Lan | Đoàn Thu Thủy* Lê Thị Anh Trịnh Mai Hà |
| |
39 | Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
| |||
40 | Sở Lao động TB và XH |
| |||
II | Các nghiệp vụ tại Vụ NSNN - BTC | Hỗ trợ nghiệp vụ | Hỗ trợ chung Vụ NSNN | Hỗ trợ quy trình |
|
| Tổng dự toán | Đinh Xuân Hà Nguyễn Ngọc Khánh | Nguyễn Văn Hào* Dương Tiến Dũng* | Phạm Thị Phương Hoa* Bùi Thị Thùy Duyên Nguyễn Thị Duyên Hải |
|
| Lệnh chi tiền NSTW | Dương Tiến Dũng Phạm Quỳnh Mai |
| ||
| Chi chuyển giao | Nguyễn Việt Hải |
| ||
III | Các nghiệp vụ tại Cục QLN&TCĐN - BTC |
|
| Đoàn Thu Thủy* Phạm Thị Phương Hoa |
|
IV | Hỗ trợ hạ tầng truyền thông | Cán bộ thực hiện |
|
|
|
| Hỗ trợ hạ tầng truyền thông | Nguyễn Quý Bách* |
|
|
|
| Vũ Huy Cường Lê Thanh Chi |
|
|
| |
Hỗ trợ kỹ thuật máy trạm | Võ Đại Trung* |
|
|
| |
| Vũ Tùng Anh |
|
|
|
Chú ý: * Hỗ trợ chính các Bộ ngành; Có thẩm quyền phân công thành viên trong nhóm để tổ chức hỗ trợ các Bộ ngành
DANH SÁCH CÁN BỘ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW
(kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị công tác | Số điện thoại | Địa chỉ Email |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| Nhóm I - Hỗ trợ |
|
|
|
|
1 | Đoàn Thu Thủy | Phó Vụ Trưởng | Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước | 0904151726 | |
2 | Nguyễn Thị Hồng Minh | Phó Trưởng phòng | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0913205945 | |
3 | Nguyễn Văn Hào | Trưởng phòng | Vụ NSNN - Bộ Tài chính | 0913508062 | |
4 | Đỗ Thị Bích | Phó Trưởng phòng | Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính | 0904320317 | |
5 | Nguyễn Thị Lan Anh | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0988599866 | |
6 | Dương Tiến Dũng | Phó trưởng phòng | Vụ NSNN - Bộ Tài chính | 0913318095 | |
7 | Đinh Xuân Hà | Phó Trưởng phòng | Vụ NSNN - Bộ Tài chính | 0904118988 | |
8 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Phó trưởng phòng | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0913087479 | |
9 | Vũ Thị Hải Yến | Phó trưởng phòng | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0912103464 | |
10 | Đỗ Thị Bích | Phó trưởng phòng | Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính | 0904320317 | |
11 | Phạm Thị Phương Hoa | Chuyên viên chính | Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước | 0906236945 | |
12 | Nguyễn Ngọc Khánh | Chuyên viên | Vụ NSNN - Bộ Tài chính | 0916547777 | |
13 | Phạm Quỳnh Mai | Chuyên viên | Vụ NSNN - Bộ Tài chính | 0983280186 | |
14 | Nguyễn Ngọc Hà | Chuyên viên | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0916856689 | |
15 | Đinh Thái Trang Hà | Chuyên viên | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0972007048 | |
16 | Nguyễn Tuấn Anh | Chuyên viên | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0912523550 | |
17 | Phạm Thúy Nga | Chuyên viên | Vụ TC HCSN - Bộ Tài chính | 0975147785 | |
18 | Trương Thị Hương Giang | Phó trưởng phòng | Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính | 0913223699 | |
19 | Vũ Hải Linh | Chuyên viên | Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính | 01233086149 | |
20 | Bùi Thị Thu Hường | Chuyên viên | Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính | 0973025466 | |
21 | Bùi Thị Thùy Duyên | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0915061660 | |
22 | Trần Thượng Dương | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0985520085 | |
23 | Nguyễn Việt Minh | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0945073333 | |
24 | Hoàng Khánh Chi | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0904385333 | |
25 | Hà Minh Việt | Chuyên viên | Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước | 0984532798 | |
26 | Tô Kim Hà | Chuyên viên | Vụ KTNN - Kho bạc Nhà nước | 0986784060 | |
27 | Nguyễn Thị Duyên Hải | Phó trưởng phòng | Sở GD - Kho bạc Nhà nước | 0945364568 | |
28 | Lê Thị Thanh Nhung | Chuyên viên | Sở GD - Kho bạc Nhà nước | 0936164676 |
|
29 | Phạm Thanh Ngân | Chuyên viên | Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước | 0987757098 | |
30 | Phạm Thị Quyên | Chuyên viên | Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước | 0915727909 | |
31 | Lê Thị Anh | Chuyên viên chính | Văn phòng BTK TABMIS | 0902142360 | |
32 | Nguyễn Hoàng Hải | Phó TP QLNS | Sở Tài chính Hà Nội | 0903239643 | |
33 | Lý Hồng Mai | Chuyên viên | KBNN Hà Nội | 0912977030 | |
34 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Chuyên viên | KBNN Hà Nội | 09042938899 | |
| Nhóm 2 - Hỗ trợ kỹ thuật và hạ tầng truyền thông |
|
|
| |
1 | Nguyễn Quý Bách | Phó Trưởng phòng | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0913011234 | |
2 | Võ Đại Trung | Chuyên viên | Cục CNTT - Kho bạc Nhà nước | 0903219452 | |
3 | Vũ Huy Cường | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0915638133 | |
4 | Lê Thanh Chi | Chuyên viên | Cục TH&TK TC - Bộ Tài chính | 0912717637 | |
5 | Vũ Tùng Anh | Chuyên viên | Cục CNTT - Kho bạc nhà nước | 0904409323 |
PHÂN CÔNG HỖ TRỢ TRIỂN KHAI TABMIS NSTW
(kèm theo công văn số: 8220 ngày 19 tháng 6 năm 2012)
STT | TÊN BỘ | HỖ TRỢ CHI THƯỜNG XUYÊN | HỖ TRỢ CHI ĐẦU TƯ | HỖ TRỢ QUY TRÌNH | GHI CHÚ |
1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Nguyễn Thị Hải Phạm Thúy Nga | Đỗ Thị Bích | Phạm Thị Phương Hoa | Đồng bộ |
Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh | Đồng bộ | |||
2 | Bộ Công thương | Nguyễn Thị Hải Phạm Thúy Nga | Trương Thị Hương Giang | Phạm Thị Quyên Nguyễn Thị Lan Anh | Đồng bộ |
Bộ Giáo dục và đào tạo | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh | Đồng bộ | |||
3 | Tòa án nhân dân tối cao | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà | Vũ Hải Linh | Lê Thị Anh Nguyễn Việt Minh | Đồng bộ |
Bộ Tài chính | Đồng bộ | ||||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Đồng bộ | ||||
4 | Bộ Y tế | Vũ Thị Hải Yến Đinh Trang Thái Hà | Bùi Thị Thu Hường | Phạm Thanh Ngân Trần Thượng Dương | Đồng bộ |
Bộ Xây dựng | Nguyễn Thị Hải Phạm Thúy Nga | Đồng bộ | |||
Đại học Quốc gia Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh |
| |||
Bộ Thông tin và truyền thông | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà |
| |||
Viện Khoa học Công nghệ VN | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh |
| |||
5 | Bộ Tư pháp | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà | Trương Thị Hương Giang | Lý Hồng Mai Hoàng Khánh Chi | Đồng bộ |
Bộ Khoa học và Công nghệ | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh | Đồng bộ | |||
Thông tấn xã Việt Nam |
| ||||
Đài tiếng nói Việt Nam |
| ||||
Ủy ban dân tộc miền núi | Vũ Thị Hải Yến Đinh Trang Thái Hà |
| |||
Thanh tra Chính phủ | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà |
| |||
6 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà | Vũ Hải Linh | Hà Minh Việt | Đồng bộ |
Bộ Ngoại giao |
| ||||
Văn phòng Chính phủ |
| ||||
Kiểm toán Nhà nước |
| ||||
TW Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
| ||||
7 | Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội | Vũ Thị Hải Yến Đinh Trang Thái Hà | Bùi Thị Thu Hường | Tô Kim Hà | Đồng bộ |
UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà |
| |||
Viện Khoa học Xã hội và nhân văn VN | Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Tuấn Anh |
| |||
Liên hiệp các hội KH&KT VN |
| ||||
Tổng liên đoàn lao động VN | Vũ Thị Hải Yến Đinh Trang Thái Hà |
| |||
Hội đồng TW LM các HTX Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Minh Nguyễn Ngọc Hà |
| |||
8 | Sở Giao thông vận tải Hà Nội | Đoàn Thu Thủy |
| Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Thị Ngọc Lan |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
|
| |||
Sở Lao động TB và XH |
|
| |||
| Các nghiệp vụ tại Vụ NSNN - BTC | Hỗ trợ nghiệp vụ |
|
|
|
9 | Hỗ trợ chung | Nguyễn Xuân Hào |
| Bùi Thị Thùy Duyên Nguyễn Thị Duyên Hải Lệ Thị Thanh Nhung |
|
Tổng dự toán | Đinh Xuân Hà Nguyễn Ngọc Khánh |
|
| ||
Lệnh chi tiền | Dương Tiến Dũng Phạm Quỳnh Mai |
|
| ||
Chi chuyển giao | Nguyễn Việt Hải |
|
| ||
| Hỗ trợ hạ tầng truyền thông | Cán bộ thực hiện |
|
|
|
10 |
| Nguyễn Quý Bách |
|
|
|
| Võ Đại Trung |
|
|
| |
| Vũ Huy Cường |
|
|
| |
| Lê Thanh Chi |
|
|
| |
| Vũ Tùng Anh |
|
|
|
I. Nội dung thư tra soát
1. Đề nghị tra soát
Thông tin người gửi | ||||||||||
Tên | ||||||||||
Điện thoại: | (Số văn phòng) | (Số di động) | ||||||||
Thư điện tử | ||||||||||
Tên đơn vị (Bộ/ngành) | ||||||||||
Nội dung đề nghị tra soát | ||||||||||
1.1. Số liệu theo các QĐ giao dự toán: - Quyết định số ..... ngày ..... tháng ..... năm .... VD: | ||||||||||
Mã quỹ | TKTN | cấp NS | Mã ĐVSDNS | Mã chương | Mã ngành | Mã CTMT | Mã KB | Mã nguồn | Số tiền | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | 9523 | 1 | 1018313 | 014 | 463 | 00000 | 2825 | 13 | 78.000.000 | |
01 | 9552 | 1 | 7005824 | 021 | 221 | 00000 | 2825 | 41 | 8.000.000.000 | |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Quyết định số ..... ngày ..... tháng ..... năm .... VD: | ||||||||||
Mã quỹ | TKTN | cấp NS | Mã ĐVSDNS | Mã chương | Mã ngành | Mã CTMT | Mã KB | Mã nguồn | Số tiền | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
01 | 9523 | 1 | 1020353 | 014 | 463 | 00000 | 2825 | 13 | 555.255.000 | |
01 | 9552 | 1 | 7015302 | 021 | 016 | 00000 | 2825 | 49 | 12.000.000.000 | |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Quyết định số .... ngày ... tháng .... năm ... 1.2. Số liệu kết xuất từ báo cáo FSG trên hệ thống từ ngày ..... đến ngày VD: | ||||||||||
Mã quỹ | TKTN | cấp NS | Mã ĐVSDNS | Mã chương | Mã ngành | Mã CTMT | Mã KB | Mã nguồn | Số tiền | |
01 | 9523 | 1 | 1018313 | 014 | 463 | 00000 | 2825 | 13 | 80.000.000 | |
01 | 9523 | 1 | 1020353 | 014 | 463 | 00000 | 2825 | 13 | 560.255.000 | |
01 | 9552 | 1 | 7005824 | 021 | 223 | 00000 | 2825 | 41 | 8.000.000.000 | |
01 | 9552 | 1 | 7015258 | 012 | 016 | 00000 | 2825 | 49 | 12.000.000.000 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. Kết quả tra soát
Thông tin người nhận | ||
Tên | ||
Điện thoại | (Số văn phòng) | (Số di động) |
Thư điện tử |
| |
Tên đơn vị (KBNN/CQTC) |
| |
Trả lời tra soát của KBNN (nơi đơn vị mở TK) | ||
| ||
Thông tin xử lý TT hỗ trợ (mô tả chi tiết) | ||
|
Mẫu 01
Biểu mẫu yêu cầu (ngày / / 2012)
Chi tiết người dùng | |
Tên người yêu cầu |
|
Số điện thoại liên hệ |
|
Đơn vị: Bộ, ngành |
|
|
|
Mức độ khẩn cấp |
|
Chi tiết yêu cầu | |
Giao dịch liên quan | |
Phân hệ | BA |
Số chứng từ liên quan hoặc Số chứng từ gốc |
|
Mô tả chi tiết sự cố kèm theo thông báo lỗi, nếu có |
Kính gửi Phòng xử lý trung tâm - Vụ KTNN:
Đề nghị kết hợp tổ hợp tài khoản để nhập dự toán trên hệ thống TABMIS như sau:
Ghi các thông tin yêu cầu của tổ hợp tài khoản cần kết hợp theo đúng nguyên tắc ghi chép tổ hợp tài khoản cấp 0, cấp 1, cấp 2, cấp 3, cấp 4.
DANH SÁCH BỘ/NGÀNH TRIỂN KHAI TABMIS THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ HÓA NĂM 2012
(Kèm Công văn số / ngày ...../02/2012)
STT | Bộ, cơ quan TW | Ghi chú |
I- Nhập dự toán chính thức và thực hiện đồng bộ hóa từ 2011 | ||
1 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
II- Nhập dự toán chính thức vào hệ thống để đồng bộ hóa từ ngày 01/3/2012 | ||
1 | Bộ Y tế |
|
2 | Bộ Công thương |
|
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội |
|
5 | Bộ Khoa học công nghệ |
|
6 | Bộ Xây dựng |
|
7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
III- Nhập dự toán chính thức vào hệ thống để đồng bộ hóa từ ngày 01/5/2012 | ||
1 | Bộ Tài chính |
|
2 | Tòa án Nhân dân Tối cao |
|
3 | Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
|
4 | Bộ Tư pháp |
|
File gốc của Công văn 8220/BTC-KBNN hướng dẫn bổ sung nhập dự toán ngân sách Trung ương do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn 8220/BTC-KBNN hướng dẫn bổ sung nhập dự toán ngân sách Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 8220/BTC-KBNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đại Trí |
Ngày ban hành | 2012-06-19 |
Ngày hiệu lực | 2012-06-19 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |