BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 đối với đơn vị sự nghiệp công lập | Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2018 |
Kính gửi: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Điều 12, 13, 14, 15 Nghị định số 141/2016/NĐ-CP và trình tự xem xét, phân loại, giao tự chủ tài chính cho các đơn vị theo quy định tại Điều 4, 5, 21 Thông tư 145/2017/TT-BTC.
Yêu cầu Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ tập trung chỉ đạo bộ phận nghiệp vụ xây dựng phương án tự chủ tài chính, dự toán thu, chi ngân sách đảm bảo nội dung, biểu mẫu theo hướng dẫn tại công văn này. Đề nghị Văn phòng Bộ, Cục Người có công, Cục Việc làm, Cục An toàn lao động, Cục Trẻ em, Cục Quan hệ lao động và Tiền lương: hướng dẫn và tổng hợp phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc và gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính).
Trong quá trình triển khai nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại 024.38.269.544) để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Bộ;
- Các Cục: Người có công, Việc làm, An toàn lao động, Trẻ em, QHLĐ-TL;
- Chủ tịch HĐQL Quỹ HTVLNN;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp cấp III báo cáo cơ quan quản lý cấp trên)
- Căn cứ Quyết định số ... của cơ quan quản lý cấp trên giao chỉ tiêu biên chế (nếu có);
- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ,
Đơn vị báo cáo phương án tự chủ giai đoạn 2019 - 2021 như sau:
1. Về nhiệm vụ; tổ chức bộ máy; số lượng cán bộ, viên chức và lao động hợp đồng.
Về nhiệm vụ được giao hàng năm (chi tiết từng năm): Kê chi tiết các nhiệm vụ được giao; nhiệm vụ giao cho các đơn vị trực thuộc; nhiệm vụ đơn vị tự thực hiện. Tình hình thực hiện nhiệm vụ, khối lượng, chất lượng công việc hoàn thành, nghiệm thu (chi tiết theo từng nhiệm vụ nêu trên).
- Về mức thu các khoản phí, lệ phí thu theo quy định của cấp có thẩm quyền; về đơn giá thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước (NSNN) đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành; các khoản thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ khác do đơn vị tự quyết định;
- Chênh lệch thu, chi thường xuyên năm trích lập các quỹ.
3. Nguồn tài chính chi nhiệm vụ không thường xuyên; chi nhiệm vụ không thường xuyên (chi tiết theo từng nguồn kinh phí).
II. Báo cáo phương án tự chủ giai đoạn tiếp theo
Trong đó nêu rõ nhiệm vụ, tổ chức bộ máy được giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền; tổng số cán bộ, viên chức, lao động hợp đồng.
2. Về mức thu phí, lệ phí; thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN; thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ khác.
- Nguồn tài chính chi thường xuyên.
- Dự kiến chênh lệch thu, chi thường xuyên trích lập các quỹ và chi thu nhập tăng thêm (nếu có).
Đối với đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (báo cáo cả dự kiến nguồn thu, chi đầu tư).
Căn cứ vào dự toán thu, chi năm đầu thời kỳ ổn định và nội dung hướng dẫn tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ (Hoặc Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006, Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ), đơn vị xác định phân loại đơn vị sự nghiệp là đơn vị...... ; số kinh phí NSNN bảo đảm chi thường xuyên……. triệu đồng (hoặc kinh phí Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN nếu xác định được tại thời điểm báo cáo; kinh phí ngân sách hỗ trợ chi thường xuyên (nếu có); kinh phí chi thường xuyên từ nguồn thu phí theo Luật Phí, lệ phí phần được để lại chi thường xuyên theo quy định, tùy theo từng loại hình đơn vị để xác định nguồn kinh phí cho phù hợp).
(Các Biểu số liệu báo cáo kèm theo)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
TT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Ba năm trước liền kề | Dự kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019) | |||
Thực hiện năm 2016 | Thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | |||||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A |
|
|
|
|
|
| |
I |
Triệu đồng |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
| |
II |
Triệu đồng |
|
|
|
|
| |
II.1 |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
| |
II.2 |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
| |
III |
Triệu đồng |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
Triệu đồng |
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
| |
1 |
Lần |
|
|
|
|
| |
2 |
- |
|
|
|
|
| |
3 |
- |
|
|
|
|
| |
4 |
- |
|
|
|
|
| |
|
Triệu đồng/tháng |
|
|
|
|
| |
|
Triệu đồng/tháng |
|
|
|
|
| |
B |
Triệu đồng |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
- Số thứ tự 2, 3, Mục I, II phần A: Về báo cáo nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công: Tại thời điểm lập báo cáo, năm nào có số liệu kinh phí mới báo cáo, năm nào chưa xác định được kinh phí đặt hàng thì đơn vị không phải báo cáo.
- Số thứ tự 3, Mục I, II phần A: Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (do giá, phí dịch vụ sự nghiệp công chưa kết cấu đủ chi phí, được Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo giá, phí chưa tính đủ chi phí) báo cáo nguồn NSNN đặt hàng theo giá chưa tính đủ chi phí; ngân sách hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá dịch vụ sự nghiệp công.
- Biểu mẫu báo cáo 01 kèm theo Phụ lục số 02 nêu trên là báo cáo chung; các đơn vị căn cứ nguồn thu, chi của từng loại hình đơn vị quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư số 145/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 71/2006/TT-BTC để báo cáo các nội dung ở Biểu 01 nêu trên.
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công | Đơn giá, giá đặt hàng | Kinh phí NSNN đặt hàng/giao nhiệm vụ |
|
1 | 2 | 3 | 4 | |
1 |
|
|
|
| |
a |
|
|
|
| |
b |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
a |
|
|
|
| |
b |
|
|
|
| |
c |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
a |
|
|
|
| |
b |
|
|
|
| |
c |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
a |
|
|
|
| |
b |
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
Số thứ tự 1: Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo
Số thứ tự 3: Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên báo cáo.
Tại thời điểm lập báo cáo, chưa xác định được kinh phí NSNN đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công đơn vị không phải báo cáo.
KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
(Ba năm trước liền kề và năm đầu thời kỳ ổn định phân loại)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | Đơn vị tính | Ba năm trước liền kề | Dự kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019) | |||
Thực hiện năm 2016 | Thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | |||||
Dự toán | Ước thực hiện | ||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự 1: Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo.
Số thứ tự 3: Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên báo cáo.
|
DỰ TOÁN THU, CHI HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, DỊCH VỤ KHÁC VÀ PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | 1. Nguồn thu | 2. Nộp NSNN | 3. Số để lại chi | ||||||||||||
Ba năm trước liền kề | Dự kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019) | Ba năm trước liền kề | Dự kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019) | Ba năm trước liền kề | Dự kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019) | |||||||||||
Thực hiện năm 2016 | Thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | Thực hiện năm 2016 | Thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | Thực hiện năm 2016 | Thực hiện năm 2017 | Năm 2018 | ||||||||
Dự toán | Ước TH | Dự toán | Ước TH | Dự toán | Ước TH | |||||||||||
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
DANH SÁCH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC BỘ
(Kèm theo Công văn số 3030/LĐTBXH-KHTC ngày 30/07/2018)
STT | Loại - khoản/ Đơn vị | Tổng số đơn vị | 1. Đơn vị đã được giao quyền tự chủ tài chính và phân loại tại QĐ 913/QĐ-LĐTBXH ngày 05/7/2016 | 2. Chưa giao tự chủ tài chính | Ghi chú | ||
1.1. Tự chủ toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên | 1.2. Tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên | 1.3. NSNN đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên | |||||
|
46 | 8 | 24 | 7 | 7 |
| |
I |
10 | 6 | 2 | 1 | 1 |
| |
1 |
|
| x |
|
|
| |
2 |
|
|
| x |
|
| |
3 |
|
| x |
|
|
| |
4 |
|
|
|
| x | Thành lập theo QĐ 286/QĐ-LĐTBXH ngày 01/3/2016 của Bộ | |
5 |
| x |
|
|
|
| |
6 |
| x |
|
|
|
| |
7 |
| x |
|
|
|
| |
8 |
| x |
|
|
|
| |
9 |
| x |
|
|
|
| |
10 |
| x |
|
|
|
| |
II |
10 | 1 | 9 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
11 |
|
| x |
|
|
| |
12 |
|
| x |
|
|
| |
13 |
|
| x |
|
|
| |
14 |
|
| x |
|
|
| |
15 |
|
| x |
|
|
| |
16 |
|
| x |
|
|
| |
17 |
|
| x |
|
|
| |
18 |
|
| x |
|
|
| |
19 |
| x |
|
|
| Thí điểm tự chủ toàn bộ chi phí hoạt động 2016 - 2019 theo QĐ 538/QĐ-TTg ngày 04/4/2016 của Thủ tướng | |
20 |
|
| x |
|
|
| |
III |
3 |
| 3 |
|
|
| |
21 |
|
| x |
|
|
| |
22 |
|
| x |
|
|
| |
23 |
|
| x |
|
|
| |
IV |
23 | 1 | 10 | 6 | 6 |
| |
24 |
|
| x |
|
|
| |
25 |
|
| x |
|
|
| |
26 |
|
| x |
|
|
| |
27 |
|
| x |
|
|
| |
28 |
|
| x |
|
|
| |
29 |
|
|
|
| x | Sát nhập 2 đơn vị tự chủ 1 phần chi hoạt động thường xuyên | |
30 |
|
| x |
|
|
| |
31 |
|
| x |
|
|
| |
32 |
|
| x |
|
|
| |
33 |
|
| x |
|
|
| |
34 |
|
|
|
| x | Đơn vị hoạt động theo cơ chế của nhà tài trợ | |
35 |
|
| x |
|
|
| |
36 |
|
|
|
| x | Đơn vị hoạt động theo cơ chế của nhà tài trợ | |
37 |
|
|
| x |
|
| |
38 |
|
|
| x |
|
| |
39 |
|
|
| x |
|
| |
40 |
|
|
| x |
|
| |
41 |
|
|
| x |
|
| |
42 |
|
|
| x |
|
| |
43 |
|
|
|
| x | Đơn vị thành lập theo QĐ 979/QĐ-LĐTBXH ngày 19/7/2016 và tạm giao số người làm việc theo QĐ số 128/QĐ-LĐTBXH ngày 07/02/2017 | |
44 |
|
|
|
| x | Đơn vị sự nghiệp thành lập theo QĐ 356/QĐ-TTg ngày 10/3/2014 - Năm 2016 chưa xây dựng FATC do chưa có bộ máy độc lập (kiêm nhiệm) | |
45 |
| x |
|
|
|
| |
46 |
|
|
|
| x | Đơn vị chưa xây dựng phương án tự chủ tài chính |
File gốc của Công văn 3030/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 đối với đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3030/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 đối với đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 3030/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành | 2018-07-30 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-30 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |