BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi:
Thực hiện quy định tại Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật; Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng (Thông tư số 25); Các Thông tư quy định định mức tiêu hao năng lượng trong các ngành công nghiệp trọng điểm, tiêu thụ nhiều năng lượng, Bộ Công Thương đề nghị:
a) Căn cứ Thông tư số 25 khẩn trương phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty có doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh), các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm tại địa phương theo danh sách được Thủ tướng Chính phủ công bố tại Quyết định số 1577/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2020 để:
(ii) Báo cáo kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (SDNL TK&HQ) cho năm 2021 (gửi Sở Công Thương trước thời điểm ngày 30 tháng 4 năm 2021).
b) Tổng hợp và lập danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 tại địa phương (Mẫu 1.9 Thông tư 25), gửi Bộ Công Thương trước ngày 01 tháng 02 năm 2021 để tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và ban hành quyết định công bố danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm toàn quốc năm 2020.
d) Đôn đốc, các cơ sở sản xuất công nghiệp là đối tượng áp dụng của các Thông tư quy định định mức tiêu hao năng lượng trong các ngành công nghiệp trọng điểm, tiêu thụ nhiều năng lượng báo cáo hình thực hiện định mức tiêu hao năng lượng, kế hoạch cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng để đáp ứng định mức tiêu hao năng lượng theo lộ trình, gửi Sở Công Thương trước ngày 15 tháng 01 năm 2021. Các Thông tư bao gồm: (i) Thông tư số 19/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 9 năm 2016 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát; (ii) Thông tư số 20/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp thép; (iii) Thông tư số 38/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành nhựa; (iv) Thông tư số 24/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 11 năm 2017 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành sản xuất giấy; (v) Thông tư số 52/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp chế biến thủy sản, áp dụng cho quá trình chế biến công nghiệp của các nhóm sản phẩm cá da trơn và tôm; (vi) Thông tư số 39/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công nghiệp sản xuất đường mía.
- Tổng hợp báo cáo định mức tiêu hao năng lượng của các cơ sở sản xuất công nghiệp theo từng ngành, báo cáo Bộ Công Thương trước ngày 01 tháng 02 năm 2021.
a) Phối hợp với các Sở Công Thương, hướng dẫn, đôn đốc các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm thuộc quyền quản lý của Tập đoàn, Tổng công ty thực hiện đầy đủ trách nhiệm báo cáo sử dụng năng lượng hàng năm và xây dựng kế hoạch SDNL TK&HQ cho năm kế tiếp như yêu cầu tại điểm a) mục 1 Công văn này;
khoản 1, Điều 7, Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ;
d) Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam tổng hợp danh sách khách hàng trên toàn quốc có mức sử dụng than năm 2020 từ 500 tấn/năm trở lên (mẫu I.2 Phụ lục I kèm theo Công văn này);
Đề nghị các Sở Công Thương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty gửi báo cáo về Bộ Công Thương (Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững) trước ngày 01 tháng 02 năm 2021 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP;
- Lưu: VT, TKNL(LT).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An
(kèm theo văn bản số: 9470/BCT-TKNL ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Bộ Công Thương)
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Số TT | Tên Nhà máy | Địa chỉ, Điện thoại, email | Tiêu thụ nhiên liệu năm 2020 | Điện tự dùng năm 2020 (kWh) | Ghi chú | |||
Than (tấn) | DO (tấn) | FO (tấn) | Khí (triệu m3) | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập đoàn Than-Khoáng sản Việt Nam |
Số TT | Tên khách hàng (1) | Địa chỉ, Điện thoại, email, fax | Phân loại khách hàng (2) | Tiêu thụ than năm 2020 (tấn) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Phân loại theo ngành nghề (SX Công nghiệp, SX nông nghiệp, tòa nhà, dịch vụ thương mại, giao thông vận tải); nếu có thể, mở rộng đến phân ngành Căn cứ Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Tập đoàn Dầu Khí/Xăng Dầu Việt Nam |
Số TT
Tên khách hàng (1)
Địa chỉ, Điện thoại, email, fax
Phân loại khách hàng (2)
Tiêu thụ nhiên liệu năm 2020
Ghi chú
Xăng
(tấn)
DO
(tấn)
FO
(tấn)
Khí
(triệu m3)
Quy đổi
(TOE)
(2) Phân loại theo ngành nghề (SX Công nghiệp, SX nông nghiệp, tòa nhà, dịch vụ thương mại, giao thông vận tải); nếu có thể, mở rộng đến phân ngành Căn cứ Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
BẢNG CHUYỂN ĐỔI SỐ ĐO NĂNG LƯỢNG
(kèm theo văn bản số: 9470/BCT-TKNL ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Bộ Công Thương)
STT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | TOE/đơn vị |
1 |
kWh | 0.0001543 | |
2 |
Tấn | 0.70 - 0.75 | |
3 |
Tấn | 0.70 - 0.75 | |
4 |
Tấn | 0.70 | |
5 |
Tấn | 0.60 | |
6 |
Tấn | 0.50 | |
7 |
Tấn | 0.35 - 0.45 | |
8 |
Tấn | 1.02 | |
|
1.000 Lít | 0.88 | |
9 |
Tấn | 0.99 | |
|
1.000 Lít | 0.94 | |
10 |
Tấn | 1.09 | |
11 |
Tr.m3 | 900 | |
12 |
Tấn | 1.05 | |
|
1.000 Lít | 0.83 | |
13 |
Tấn | 1.05 | |
14 |
Tấn | 0.373 | |
15 |
Tấn | 0.277 |
File gốc của Công văn 9470/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 do Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Công văn 9470/BCT-TKNL về báo cáo sử dụng năng lượng, định mức tiêu hao năng lượng và cập nhật danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm năm 2020 do Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 9470/BCT-TKNL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Hoàng An |
Ngày ban hành | 2020-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-09 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |