BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Hướng dẫn xây dựng kế hoạch KHCN, MT năm 2019 | Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi:
Nhằm thực hiện mục tiêu đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng khoa học công nghệ đáp ứng yêu cầu tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng hiện đại, nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới, căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng 06 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020; Quyết định số 5171/QĐ-BNN KHCN ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch thúc đẩy nghiên cứu và chuyển giao công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2025; các chương trình, kế hoạch, đề án phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn đã được phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn đề xuất kế hoạch khoa học công nghệ, bảo vệ môi trường như sau:
1. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Công văn số 4208/BKHCN-KHTH ngày 14/12/2017 về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách khoa học và công nghệ năm 2019;
- Quyết định số 5171/QĐ-BNN-KHCN ngày 11/12/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT ban hành kế hoạch thúc đẩy nghiên cứu và chuyển giao công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2025;
- Chương trình, chiến lược về khoa học và công nghệ trong nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được phê duyệt.
- Tập trung triển khai hiệu quả Chiến lược phát triển KH&CN giai đoạn 2011-2020 và Đề án tái cơ cấu ngành KH&CN đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng góp phần phát triển kinh tế.
- Xây dựng và triển khai các cơ chế, chính sách phù hợp để khuyến khích doanh nghiệp đầu tư nghiên cứu phát triển, ứng dụng tiến bộ khoa học và đổi mới công nghệ nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh; xây dựng và phát triển thương hiệu và tham gia hiệu quả vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị trong và ngoài nước.
3. Trọng tâm ưu tiên:
Ngoài ra, đối với các đề xuất xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, các nhiệm vụ ưu tiên gồm:
Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật: công đoạn sản xuất (trồng trọt), sơ chế, chế biến, bảo quản;
Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, ATTP trong chăn nuôi (gia cầm, thủy cầm, gia súc,..) quy mô tập trung và nhỏ lẻ và cơ sở giết mổ quy mô tập trung;
- Quản lý vật tư nông nghiệp
Quản lý chất lượng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y; chế phẩm sinh học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản; phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp
- Quản lý, phục vụ kiểm tra chuyên ngành
- Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản, phòng chống thiên tai
An toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng chống thiên tai.
Hình thức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN năm 2019 theo hình thức đặt hàng quy định tại Luật KH&CN và các văn bản hướng dẫn. Việc đặt hàng đối với nhiệm vụ KH&CN được thực hiện trên cơ sở xác định những vấn đề tồn tại của sản xuất đòi hỏi KHCN phải nghiên cứu giải quyết, đồng thời đảm bảo các yêu cầu quy định tại Điều 3 Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu đề xuất xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo Biểu A3; A4 Phụ lục A đính kèm văn bản này.
1. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ bảo vệ môi trường
- Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Kế hoạch hành động ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 (ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);
- Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2050 (ban hành kèm theo Quyết định 819/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);
2. Xác định nhiệm vụ bảo vệ môi trường
- Xây dựng quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường nhằm: Phòng ngừa và kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất nông nghiệp từ khâu nuôi, trồng, khai thác đến khâu sản xuất, bảo quản, chế biến, tiêu thụ nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm; Phục hồi môi trường các khu vực bị ảnh hưởng trong sản xuất nông nghiệp;
- Giải pháp công nghệ ứng phó với biến đổi khí hậu;
- Xây dựng, ban hành tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật về bảo tồn đa dạng sinh học; cơ chế chính sách cho bảo tồn đa dạng sinh học.
Mẫu đề xuất nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo Biểu B1; B2 Phụ lục B đính kèm văn bản này.
Danh mục đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (biểu A1, A2), xây dựng các tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (biểu A3, A4), nhiệm vụ bảo vệ môi trường (biểu B1, B2) đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường), địa chỉ số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, trước ngày 15/3/2017.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 639/BNN-KHCN ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A |
Biểu A1 |
Biểu A2 |
Biểu A3 |
Biểu A4 |
B |
Biểu B1 |
Biểu B2 |
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NĂM 20... 2. Tính cấp thiết - Đối với dự án SXTN, cần nêu rõ nguồn hình thành, xuất xứ của dự án - Nêu cả mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể - Liệt kê các nội dung chính sẽ thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra. Đối với dự án SXTN, nêu rõ các nội dung công nghệ cần hoàn thiện. 5. Kết quả dự kiến của đề tài/ dự án - Ảnh hưởng của kết quả dự kiến đạt được đến nghiên cứu/sản xuất, đối tượng hưởng lợi từ kết quả thực hiện đề tài/dự án, dự báo thị trường sản phẩm; 6. Giải pháp thực hiện - Nêu thời gian và kinh phí cần thiết để hoàn thành đề tài /dự án. - Nêu rõ khả năng áp dụng kết quả đề tài/dự án vào thực tế, dự báo nhu cầu (địa điểm, quy mô, thời gian, đối tượng....)
DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NĂM 20...
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thủ trưởng cơ quan (hoặc Chuyên gia) đề xuất |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên đơn vị đề xuất……..
Hà Nội, ngày tháng năm 201…
PHIẾU ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Lý do:
- Mục đích (tiêu chuẩn có dùng để chứng nhận không? Tiêu chuẩn có liên quan đến yêu cầu phát triển KTXH của Nhà nước không? Yêu cầu hài hòa tiêu chuẩn (quốc tế và khu vực)?)
4. Những vấn đề sẽ xây dựng tiêu chuẩn (Thuật ngữ và định nghĩa; Phân loại; Ký hiệu, Yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn về quá trình; Tiêu chuẩn về dịch vụ; Thông số và kích thước cơ bản; Tiêu chuẩn cơ bản; Yêu cầu an toàn vệ sinh; Lấy mẫu; Phương pháp thử và kiểm tra; Yêu cầu khác):
5. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng TCVN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Ngân sách Nhà nước: ........................................................................................................
Cơ quan/tổ chức đề xuất |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tên đơn vị đề xuất……..
Hà Nội, ngày tháng năm 201…
PHIẾU ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
...........................................................................................................................................
2.1. Phạm vi áp dụng: ...........................................................................................................
3. Lý do và mục đích xây dựng TCVN
□
□
□
□
□
□
□
4. Loại quy chuẩn kỹ thuật (Quy chuẩn kỹ thuật an toàn; Quy chuẩn kỹ thuật môi trường; Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình; Quy chuẩn kỹ thuật về dịch vụ; Quy chuẩn kỹ thuật khác)
6. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng QCVN
- Tài liệu làm căn cứ xây dựng TQCVN (TCQG; Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực; Kết quả KHCN, TBKT; Kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định)
8. Dự kiến tiến độ thực hiện:
- Ngân sách Nhà nước: ……………..
Cơ quan/tổ chức đề xuất |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Tên đơn vị đề xuất…….. | Hà Nội, ngày tháng năm 201… |
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số………về việc đề xuất kế hoạch nhiệm vụ môi trường năm....
2. Tổ chức chủ trì
4. Giải trình về tính cấp thiết (Cơ sở pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ)
6. Nội dung chính
8. Thời gian thực hiện dự kiến:.... (tháng).
9. Địa chỉ áp dụng
11. Các vấn đề khác (nếu có)
….., ngày … tháng … năm 20….. |
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
TT |
Cơ sở pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ | Mục tiêu | Nội dung thực hiện | Dự kiến sản phẩm | Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Tổng kinh phí | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng | Đã cấp đến hết năm 2017 | Kinh phí năm 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
1. |
.. |
2. |
.... |
B |
1. |
.... |
2. |
.... |
C |
.. |
|
1. |
.... |
2. |
.... |
Từ khóa: Công văn 639/BNN-KHCN, Công văn số 639/BNN-KHCN, Công văn 639/BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 639/BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 639 BNN KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 639/BNN-KHCN File gốc của Công văn 639/BNN-KHCN năm 2018 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ, môi trường năm 2019 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật. Công văn 639/BNN-KHCN năm 2018 về hướng dẫn xây dựng kế hoạch khoa học công nghệ, môi trường năm 2019 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |