BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2018/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
1. Thông tư này quy định biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam, bao gồm: giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải; giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo; giá dịch vụ bốc dỡ container; giá dịch vụ lai dắt (sau đây gọi tắt là giá dịch vụ tại cảng biển).
2. Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí là tàu thuyền phục vụ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí hoặc thực hiện các hoạt động liên quan đến dịch vụ dầu khí.
4. Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT) là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
6. Hàng hóa nhập khẩu là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở nước ngoài và nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam.
8. Hàng hóa quá cảnh là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thổ Việt Nam đi thẳng hoặc được xếp dỡ qua cảng biển Việt Nam hoặc nhập kho, bãi để đi tiếp.
10. Một chuyến được tính là tàu thuyền vào khu vực hàng hải 01 lượt và rời khu vực hàng hải 01 lượt.
12. Khung giá dịch vụ tại cảng biển là các mức giá liên tục từ giá tối thiểu đến giá tối đa cho dịch vụ tại cảng biển.
1. Đối tượng tính giá dịch vụ đối với hoạt động hàng hải quốc tế, bao gồm:
b) Tàu thuyền hoạt động vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, quá cảnh tại khu vực hàng hải;
d) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, được bốc dỡ, giao nhận, bảo quản, neo đậu tại khu vực hàng hải;
2. Đối tượng tính giá dịch vụ đối với hoạt động hàng hải nội địa, bao gồm:
b) Tàu thuyền vận tải hàng hóa, hành khách hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;
d) Hàng hóa nội địa được bốc dỡ, giao nhận, bảo quản, neo đậu tại khu vực hàng hải;
3. Tàu công vụ là tàu thuyền chuyên dùng để thực hiện công vụ của Nhà nước không vì mục đích thương mại không thuộc đối tượng tính giá theo quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ tại cảng biển
2. Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về quản lý giá dịch vụ tại cảng biển, chất lượng dịch vụ và tình hình thị trường, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển quyết định mức giá cụ thể thuộc khung giá được ban hành theo quy định tại Thông tư này.
4. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển khi tính giá dịch vụ phải sử dụng hóa đơn theo quy định của pháp luật.
1. Đồng tiền tính giá dịch vụ là Đồng Việt Nam hoặc Đô la Mỹ đối với dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt cung cấp cho tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế.
3. Trường hợp chuyển đổi từ Đô la Mỹ sang Đồng Việt Nam thì thực hiện theo quy định của pháp luật.
1. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ tại cảng biển.
a) Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
c) Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (HP, CV) tính bằng 0,5 GT; 01 KW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;
đ) Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn, bao gồm: sà lan, đầu kéo hoặc đầu đẩy.
4. Đơn vị thời gian:
b) Đối với đơn vị thời gian là giờ: 01 giờ tính bằng 60 phút; phần lẻ từ 30 phút trở xuống tính bằng 1/2 giờ, trên 30 phút tính bằng 01 giờ.
6. Đơn vị khoảng cách tính giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải là hải lý (HL); phần lẻ dưới 01 HL tính bằng 01 HL.
Điều 7. Phân chia khu vực cảng biển
1. Khu vực I: các cảng biển từ vĩ tuyến 20 độ trở lên phía Bắc bao gồm các cảng biển khu vực tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
3. Khu vực III: các cảng biển từ dưới vĩ tuyến 11,5 độ trở vào phía Nam bao gồm các cảng biển khu vực tỉnh, thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Cà Mau, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Trà Vinh.
Điều 8. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
TT
Loại dịch vụ
Đơn vị tính
Khung giá dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
1
Đồng/GT/HL
31,50
35,00
2
Đồng/GT/HL
36,00
40,00
3
Đồng/GT/HL
54,00
60,00
4
Đồng/GT/HL
27,00
30,00
5
Đồng/GT
135,00
150,00
6
Đồng/GT
54,00
60,00
7
Đồng/GT/HL
22,50
25,00
8
Đồng/GT/HL
22,50
25,00
9
Đồng/GT/HL
22,50
25,00
a) Khi yêu cầu dịch vụ hoa tiêu hàng hải, người yêu cầu hoa tiêu phải báo cho tổ chức hoa tiêu trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu tối thiểu là 06 giờ. Trường hợp thay đổi giờ yêu cầu hoa tiêu hoặc hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu, người yêu cầu hoa tiêu phải báo cho tổ chức hoa tiêu biết trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu đã dự kiến tối thiểu là 03 giờ;
c) Trường hợp hoa tiêu đã lên tàu mà người yêu cầu hoa tiêu hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu thì người yêu cầu hoa tiêu phải trả 80% số tiền tính giá dịch vụ hoa tiêu theo cự ly dẫn tàu đã yêu cầu hoa tiêu trước đó và trong khung giá quy định tại Điều này;
đ) Tàu thuyền có hành trình để thử máy móc, thiết bị, hiệu chỉnh la bàn thì khung giá áp dụng bằng 110% khung giá quy định tại Điều này;
g) Chủ tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 04 chuyến/ tháng tại 01 khu vực hàng hải thì từ chuyến thứ tư trở đi khung giá áp dụng bằng 50% khung giá quy định tại Điều này đối với các tàu thuyền chở khách của tổ chức, cá nhân trong tháng đó nhưng không thấp hơn giá tối thiểu cho một lượt dẫn tàu theo khung giá quy định tại khoản 1 Điều này;
i) Tàu thuyền đã đến vị trí chờ hoa tiêu theo đúng giờ đã yêu cầu được cảng vụ hàng hải tại khu vực và tổ chức hoa tiêu chấp thuận mà hoa tiêu chưa tới khiến tàu phải chờ đợi thì tổ chức hoa tiêu phải trả tiền chờ đợi cho chủ tàu là 250.000 đồng/giờ, tính theo số giờ thực tế phải chờ đợi;
Điều 9. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
TT
Loại dịch vụ
Đơn vị tính
Khung giá dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
1
USD/GT/HL
0,0041
0,0045
2
USD/GT/HL
0,0029
0,0032
3
USD/GT/HL
0,0063
0,0070
4
USD/GT
0,027
0,030
5
USD/GT
0,0135
0,0150
6
USD/lượt dẫn tàu
36,36
40,00
7
7.1
USD/GT/HL
0,00153
0,00170
7.2
USD/GT/HL
0,00099
0,00110
7.3
USD/GT/HL
0,00067
0,00075
TT
Loại dịch vụ
Đơn vị tính
Khung giá dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
1
USD/GT/HL
0,00306
0,00340
2
USD/GT/HL
0,00198
0,00220
3
USD/GT/HL
0,00135
0,00150
a) Khi yêu cầu dịch vụ hoa tiêu hàng hải, người yêu cầu hoa tiêu phải báo cho tổ chức hoa tiêu trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu tối thiểu là 06 giờ; đối với cảng dầu khí ngoài khơi phải báo cho tổ chức hoa tiêu trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu tối thiểu là 24 giờ. Trường hợp thay đổi giờ yêu cầu hoa tiêu hoặc hủy bỏ yêu cầu hoa tiêu, người yêu cầu hoa tiêu phải báo cho tổ chức hoa tiêu biết trước thời điểm yêu cầu hoa tiêu đã dự kiến tối thiểu là 03 giờ; đối với cảng dầu khí ngoài khơi là 08 giờ;
c) Hoa tiêu đã hoàn thành việc dẫn tàu, nếu thuyền trưởng vẫn giữ hoa tiêu lại sẽ tính thêm tiền chờ đợi và tiền chờ đợi được tính theo số giờ giữ lại thực tế;
đ) Tàu thuyền không tự vận hành được vì lý do sự cố kỹ thuật thì khung giá áp dụng bằng 150% khung giá quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, theo cự ly dẫn tàu thực tế;
g) Trường hợp hoa tiêu đã lên tàu nhưng tàu thuyền không vận hành được vì lý do bất khả kháng có cảng vụ hàng hải khu vực xác nhận thì giá dịch vụ hoa tiêu bằng 300 USD/tàu/lượt dẫn;
i) Tàu thuyền đã đến vị trí chờ hoa tiêu theo đúng giờ đã yêu cầu được cảng vụ hàng hải khu vực và tổ chức hoa tiêu chấp thuận mà hoa tiêu chưa tới, khiến tàu phải chờ đợi thì tổ chức hoa tiêu phải trả tiền chờ đợi cho chủ tàu, tiền chờ đợi là 100 USD/giờ, tính theo số giờ thực tế phải chờ đợi;
l) Chủ tàu thuyền có tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải tối thiểu 4 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, khung giá áp dụng bằng 50% khung giá dịch vụ hoa tiêu quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này nhưng không thấp hơn 300 USD/
n) Tàu thuyền phải dịch chuyển giữa các cầu cảng trong phạm vi bến cảng theo yêu cầu của giám đốc doanh nghiệp cảng thì áp dụng theo khung giá dịch vụ hoa tiêu dịch chuyển trong cảng đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa theo quy định tại Điều 9 Thông tư này;
p) Tàu thuyền vào, rời khu vực hàng hải lấy nhiên liệu, thực phẩm, nước ngọt, thay đổi thuyền viên, sửa chữa, phá dỡ hoặc chạy thử sau khi sửa chữa hoặc đóng mới mà không bốc dỡ hàng hóa, không đón, trả khách, khung giá áp dụng bằng 70% khung giá dịch vụ hoa tiêu quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này.
1. Giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải được tính theo từng lượt dẫn tàu, bằng tích số của giá dịch vụ tương ứng quy định tại Điều 8, Điều 9 Thông tư này với cự ly dẫn tàu với tổng dung tích của tàu thuyền; riêng đối với điểm 5, điểm 6 khoản 1 Điều 8 và điểm 4, điểm 5 khoản 1 Điều 9 thì được tính bằng tích số của giá dịch vụ tương ứng với tổng dung tích của tàu thuyền.
3. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ hoa tiêu, trong đó:
b) Đối với tàu thuyền chở khách: dung tích toàn phần tính bằng 50% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá dịch vụ | ||||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||||||
I |
1 |
Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 | |||
2 |
Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 | ||||
3 |
Đồng/GT/giờ | 13,50 | 15,00 | ||||
4 |
Đồng/GT/giờ | 9,00 | 10,00 | ||||
5 |
Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 | ||||
6 |
Đồng/m-giờ | 4.500 | 6.750 | ||||
7 |
Đồng/m-giờ | 3.300 | 7.980 | ||||
8 |
Đồng/m-giờ | 1.500 | 1.840 | ||||
9 |
9.1 |
Đồng/GT/giờ | 6,75 | 7,50 | |||
9.2 |
Đồng/GT/giờ | 4,50 | 5,00 | ||||
II |
1 |
Đồng/tấn | 18.500 | 20.250 |
TT
Loại dịch vụ
Đơn vị tính
Khung giá dịch vụ
Giá tối thiểu
Giá tối đa
I
1
USD/GT/giờ
0,0028
0,0031
2
USD/GT/giờ
0,0012
0,0013
3
USD/GT/giờ
0,0054
0,0060
4
USD/GT/giờ
0,0018
0,0020
5
USD/GT/giờ
0,0014
0,0015
6
USD/m-giờ
0,27
0,30
7
USD/m-giờ
0,15
0,354
8
USD/m-giờ
0,074
0,081
9
9.1
USD/GT/giờ
0,0014
0,0015
9.2
USD/GT/giờ
0,00054
0,00064
II
1
1.1
USD/tấn
0,16
0,18
1.2
USD/cont
1,44
1,60
1.3
USD/cont
2,88
3,20
1.4
USD/cont
3,60
4,00
2
USD/tấn
0,08
0,09
3
3.1
USD/chiếc
2,43
2,70
3.2
USD/chiếc
0,81
0,90
3.3
USD/chiếc
1,62
1,80
4
USD/tấn
0,81
0,90
5
USD/tấn
0,81
0,90
6
6.1
USD/người
2,50
3,50
6.2
USD/người
2,50
3,50
6.3
USD/người
2,50
3.50
1. Tàu thuyền neo, buộc tại nhiều vị trí trong khu nước, vùng nước thuộc khu vực hàng hải của một cảng biển thì giá dịch vụ cầu, bến, phao neo được tính bằng tổng thời gian thực tế neo, buộc tại từng vị trí.
3. Trường hợp các tàu thuyền không phải tàu chuyên dùng phục vụ dầu khí vào cảng dịch vụ dầu khí làm hàng thì áp dụng theo điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 mục I, mục II Điều 11 và điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 mục I, toàn bộ mục II Điều 12 của Thông tư này.
a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có két nước dằn;
5. Khung giá dịch vụ hành khách thông qua cầu, bến, phao neo quy định tại Điều này không áp dụng đối với trẻ em dưới 12 tuổi.
Điều 14. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 | |
152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 | |
|
|
|
| |
439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 | |
231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 | |
|
|
|
| |
658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 | |
348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
33 | 53 | 26 | 42 | |
20 | 29 | 16 | 23 | |
|
|
|
| |
50 | 81 | 40 | 65 | |
29 | 43 | 23 | 34 | |
|
|
|
| |
57 | 98 | 46 | 78 | |
34 | 62 | 27 | 50 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
25 | 40 | 20 | 32 | |
15 | 22 | 12 | 18 | |
|
|
|
| |
38 | 61 | 30 | 49 | |
22 | 32 | 18 | 26 | |
|
|
|
| |
43 | 74 | 34 | 60 | |
26 | 47 | 21 | 38 |
a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
46 | 60 | |
29 | 40 | |
|
| |
68 | 88 | |
43 | 56 | |
|
| |
75 | 98 | |
48 | 62 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
52 | 60 | |
32 | 40 | |
|
| |
77 | 88 | |
49 | 56 | |
|
| |
85 | 98 | |
54 | 62 |
a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với khu vực bến cảng quốc tế Lạch Huyện, áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
28 | 36 | |
17 | 24 | |
|
| |
41 | 53 | |
26 | 34 | |
|
| |
45 | 59 | |
29 | 37 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
31 | 36 | |
19 | 24 | |
|
| |
46 | 53 | |
29 | 34 | |
|
| |
51 | 59 | |
32 | 37 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
6 | 15 | |
6 | 15 | |
|
| |
10 | 23 | |
10 | 23 | |
|
| |
10 | 23 | |
10 | 23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 | |
152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 | |
|
|
|
| |
439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 | |
231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 | |
|
|
|
| |
658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 | |
348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
45 | 59 | 36 | 47 | |
27 | 35 | 22 | 28 | |
|
|
|
| |
68 | 89 | 54 | 71 | |
36 | 47 | 29 | 38 | |
|
|
|
| |
102 | 132 | 82 | 106 | |
54 | 70 | 43 | 56 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
34 | 44 | 27 | 35 | |
20 | 26 | 16 | 21 | |
|
|
|
| |
51 | 67 | 41 | 54 | |
27 | 35 | 22 | 28 | |
|
|
|
| |
76 | 99 | 61 | 79 | |
41 | 52 | 33 | 42 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ Container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
260.000 | 427.000 | 208.000 | 342.000 | |
152.000 | 218.000 | 122.000 | 174.000 | |
|
|
|
| |
439.000 | 627.000 | 351.000 | 502.000 | |
231.000 | 331.000 | 185.000 | 265.000 | |
|
|
|
| |
658.000 | 940.000 | 526.000 | 752.000 | |
348.000 | 498.000 | 278.000 | 398.000 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng; | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
41 | 53 | 33 | 42 | |
22 | 29 | 18 | 23 | |
|
|
|
| |
62 | 81 | 50 | 65 | |
33 | 43 | 26 | 34 | |
|
|
|
| |
75 | 98 | 60 | 78 | |
48 | 62 | 38 | 50 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
28 | 40 | 22 | 32 | |
15 | 21 | 12 | 17 | |
|
|
|
| |
42 | 60 | 34 | 48 | |
22 | 32 | 18 | 26 | |
|
|
|
| |
51 | 73 | 41 | 58 | |
32 | 47 | 26 | 38 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
52 | 60 | |
32 | 40 | |
|
| |
77 | 88 | |
49 | 56 | |
|
| |
85 | 98 | |
54 | 62 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
31 | 36 | |
19 | 24 | |
|
| |
46 | 53 | |
29 | 34 | |
|
| |
51 | 59 | |
32 | 37 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
21 | 27 | 17 | 22 | |
11 | 15 | 9 | 12 | |
|
|
|
| |
31 | 41 | 25 | 33 | |
17 | 22 | 14 | 18 | |
|
|
|
| |
38 | 49 | 30 | 39 | |
24 | 31 | 19 | 25 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
|
|
| |
16 | 20 | 13 | 16 | |
8 | 11 | 6 | 9 | |
|
|
|
| |
23 | 31 | 18 | 25 | |
13 | 16 | 10 | 13 | |
|
|
|
| |
28 | 37 | 22 | 30 | |
18 | 24 | 14 | 19 |
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
|
| |
6 | 15 | |
6 | 15 | |
|
| |
10 | 23 | |
10 | 23 | |
|
| |
10 | 23 | |
10 | 23 |
1. Giá dịch vụ bốc dỡ container quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 16 của Thông tư này áp dụng đối với container hàng hóa thông thường.
Mục 4. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ LAI DẮT
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.000.000 | 3.900.000 | |
4.400.000 | 5.700.000 | |
5.800.000 | 7.600.000 | |
9.900.000 | 12.800.000 | |
11.000.000 | 14.300.000 | |
12.400.000 | 16.100.000 | |
16.800.000 | 21.900.000 | |
24.200.000 | 31.400.000 |
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
207 | 298 | |
273 | 473 | |
311 | 702 | |
415 | 877 | |
630 | 975 | |
792 | 1.230 | |
1.080 | 1.620 | |
1.620 | 2.430 |
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.200.000 | 4.200.000 | |
6.000.000 | 7.800.000 | |
7.600.000 | 9.900.000 | |
9.100.000 | 11.900.000 | |
12.200.000 | 15.900.000 | |
13.300.000 | 17.200.000 | |
18.000.000 | 23.500.000 | |
22.300.000 | 29.000.000 |
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
307 | 399 | |
444 | 577 | |
634 | 824 | |
855 | 1.112 | |
1.143 | 1.486 | |
1.323 | 1.720 | |
1.503 | 1.954 | |
1.683 | 2.188 |
1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
3.200.000 | 4.200.000 | |
6.100.000 | 7.900.000 | |
7.500.000 | 9.800.000 | |
9.400.000 | 12.200.000 | |
11.000.000 | 14.300.000 | |
11.900.000 | 15.500.000 | |
14.900.000 | 19.400.000 | |
22.600.000 | 29.400.000 |
Đơn vị tính: USD/giờ
Công suất tàu lai hỗ trợ (HP) | Khung giá dịch vụ | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
230 | 298 | |
300 | 473 | |
350 | 702 | |
450 | 878 | |
650 | 975 | |
820 | 1.231 | |
1.080 | 1.620 | |
1.620 | 2.430 |
1. Cách tính giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền
Giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền cho một lượt lai dắt
=
Giá lai dắt nằm trong khung giá dịch vụ lai dắt
x
Thời gian lai dắt thực tế
c) Trường hợp cung cấp tàu lai với số lượng và công suất của tàu lai lớn hơn mức quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải tại khu vực, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ lai dắt căn cứ số lượng và công suất tàu lai quy định tại nội quy cảng biển khu vực và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt;
đ) Trường hợp dịch vụ lai dắt tàu thuyền không đáp ứng nhu cầu cho tàu thuyền vào khu vực cảng, bên thuê lai dắt được quyền ký kết hợp đồng thuê tàu lai từ khu vực khác;
g) Trường hợp doanh nghiệp cung cấp tàu lai không đáp ứng được công suất yêu cầu theo quy định tại nội quy cảng biển, phải sử dụng từ hai tàu lai trở lên thì giá dịch vụ lai dắt tàu biển tính theo khung giá tương ứng với công suất tàu lai theo quy định của nội quy cảng biển.
3. Trường hợp tàu lai đã tới vị trí đón tàu được lai dắt đúng thời gian theo yêu cầu của chủ tàu được lai và được cảng vụ hàng hải chấp thuận nhưng tàu được lai dắt chưa tới khiến tàu lai phải chờ đợi thì bên thuê lai dắt phải trả thêm tiền chờ đợi bằng 50% khung giá quy định tại Điều 18, Điều 19, Điều 20 của Thông tư này và theo số giờ chờ đợi thực tế.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Trường hợp các yếu tố hình thành giá thay đổi có thể làm cho giá dịch vụ tại cảng biển thấp hơn mức giá tối thiểu hoặc cao hơn mức giá tối đa trong biểu khung giá quy định tại Thông tư này thì doanh nghiệp cung ứng dịch vụ tại cảng biển đề xuất mức giá dịch vụ tại cảng biển báo cáo Cục Hàng hải Việt Nam trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Thông tư.
4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
- Như khoản 4 Điều 23;
- Bộ trưởng Bộ GTVT;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Tổng cục Thuế (Bộ Tài chính);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải (10).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công
File gốc của Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 54/2018/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 54/2018/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành | 2018-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2019-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |