Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu768/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành13/11/2019
Người kýNguyễn Hữu Thanh
Ngày hiệu lực 13/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 768/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; phân bổ kinh phí, phê duyệt danh mục mua sắm tài sản năm 2019 do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu768/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành13/11/2019
Người kýNguyễn Hữu Thanh
Ngày hiệu lực 13/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 768/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG; PHÂN BỔ KINH PHÍ, PHÊ DUYỆT DANH MỤC MUA SẮM TÀI SẢN NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, qui định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc Ban hành qui định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý;

Căn cứ Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh, về việc Thông qua việc sử dụng nguồn ngân sách tỉnh phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống đài truyền thanh cơ sở;

Căn cứ công văn số 160/TT.HĐND 18 ngày 11/11/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án một số giải pháp nhằm duy trì và phát triển bền vững tiêu chí thứ 8 về thông tin và truyền thông phục vụ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2019;

Căn cứ Căn cứ Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và phương án phân bổ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2018;

Xét tờ trình số 230/TTr-STC ngày 25/9/2019 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm.

Điều chỉnh nguồn kinh phí từ sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2019, sang sự nghiệp phát thanh và truyền hình: 13.192.178.000 đồng (Mười ba tỷ, một trăm chín mươi hai triệu, một trăm bảy tám ngàn đồng chẵn).

Phân bổ kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống truyền thanh cơ sở, số tiền là: 13.192.178.000 đồng (Mười ba tỷ, một trăm chín mươi hai triệu, một trăm bảy tám ngàn đồng chẵn).

Nguồn kinh phí: Từ SN Phát thanh trong dự toán NS tỉnh năm 2019.

Đồng thời phê duyệt danh mục mua sắm tài sản năm 2019, tổng số tiền dự kiến mua sắm là: 13.192.178.000 đồng; chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Sở Thông tin và Truyền thông theo chức năng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức mua sắm, quản lý và sử dụng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Thông tin và Truyền thông; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTH, PVP, CVP.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

Phụ lục: 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh)

STT

 

Đơn vị

 

Chủng loại, số lượng thiết bị chuyên dùng đài truyền thanh cơ sở

Máy phát sóng FM stereo (cái)

Bộ thu FM dải tần 87,5 - 108Mhz (bộ)

Phần mềm biên tập SX chương trình và card âm thanh (bộ)

Hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm (cái)

Bộ biên tập âm thanh (bộ)

Máy tăng âm truyền thanh (cái)

Bộ thu FM dải tần 87,5-108Mhz (bộ)

Phần mềm biên tập SX chương trình và card âm thanh (bộ)

Hệ thống chống sét lan truyền (bộ)

 

Tổng số

7

7

7

7

41

13

8

8

13

I

Huyện Quế võ

1

1

1

1

11

5

3

3

5

 

Xã Đào Viên

1

1

1

1

11

 

 

 

 

 

Xã Việt Thống

 

 

 

 

 

1

1

1

1

 

Xã Đại Xuân

 

 

 

 

 

2

1

1

2

 

Xã Bồng Lai

 

 

 

 

 

2

1

1

2

II

Huyện Yên Phong

1

1

1

1

9

0

0

0

0

 

Thị trấn Chờ

1

1

1

1

9

 

 

 

 

III

Huyện Tiên Du

3

3

3

3

10

0

0

0

0

 

Xã Cảnh Hưng

1

1

1

1

3

 

 

 

 

 

Xã Hiên Vân

1

1

1

1

5

 

 

 

 

 

Xã Minh Đạo

1

1

1

1

2

 

 

 

 

IV

Thành phố Bắc Ninh

2

2

2

2

11

 

 

 

 

 

Phường Kinh Bắc

1

1

1

1

6

 

 

 

 

 

Phường Kim Chân

1

1

1

1

5

 

 

 

 

V

Huyện Lương Tài

0

0

0

0

0

3

2

2

3

 

Xã Bình Định

 

 

 

 

 

1

1

1

1

 

Xã Phú Hòa

 

 

 

 

 

2

1

1

2

VI

Huyện Gia Bình

 

 

 

 

 

5

3

3

5

 

Xã Cao Đức

 

 

 

 

 

1

1

1

1

 

Xã Vạn Ninh

 

 

 

 

 

2

1

1

2

 

TT Gia Bình

 

 

 

 

 

2

1

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

DANH MỤC MUA SẮM ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên trang thiết bị

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

A

HỆ THỐNG TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY

 

 

 

I

TRẠM PHÁT THANH XÃ PHƯỜNG

 

 

 

1

Máy phát sóng FM stereo 50W

cái

7

 

2

Hệ thống An ten phát sóng

bộ

14

 

3

Bộ chia công suất

bộ

7

 

4

Dây Feedor dẫn sóng

m

175

 

5

Giắc N

Bộ

14

 

6

Micro chuyên dụng và chân đế

cái

14

 

7

Bộ mã điều khiển trung tâm

bộ

7

 

8

Bộ thu AM/FM chuyên dụng

bộ

7

 

9

Radio Casstte

cái

7

 

10

Phần mềm biên tập và card âm thanh

bộ

7

 

11

Bàn trộn âm thanh

bộ

7

 

12

Ổ cắm truyền 6 lỗ

cái

7

 

13

Tủ Rack gá lắp thiết bị

Tủ

7

 

14

Hệ thống chống sét lan truyền feeder

hệ thống

7

 

15

Cột anten phát sóng

cột

7

 

16

Ổn áp Lioa 3Kva

cái

7

 

17

Hệ thống lưu trữ dữ liệu trung tâm

cái

7

 

18

Switch mạng 8 cổng 1000bps

cái

7

 

19

Bộ thu FM không dây kỹ thuật số

Bộ

255

 

20

Hộp bảo vệ cụm thu

Hộp

255

 

21

Hệ thống chống sét cụm loa

hệ thống

255

 

22

Loa nén(không biến áp)

cái

510

 

23

Thanh gá và gông bắt loa vào đầu cột

cái

255

 

24

Dây diện đôi mắc loa

m

2550

 

II

TRẠM PHÁT THANH THÔN KHU

 

 

 

1

Micro chuyên dụng và chân đế

cái

41

 

2

Bộ biên tập âm thanh

bộ

41

 

3

Ổ cắm truyền 6 lỗ

cái

41

 

4

Ổn áp Lioa 3Kva

cái

41

 

5

Chi phí vận chuyển vật liệu, thiết bị

gói

7

 

6

Chi phí thi công lắp đặt, tích hợp thiết bị truyền thanh

cụm loa

255

 

B

HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ DÂY

 

 

 

 

TRẠM PHÁT THANH XÃ PHƯỜNG

 

 

 

1

Máy tăng âm truyền thanh 1500W

cái

13

 

2

Micro chuyên dụng

cái

16

 

3

Bộ thu AM/FM chuyên dụng

bộ

8

 

4

Radio Casstte

cái

8

 

5

Phần mềm biên tập và card âm thanh

bộ

8

 

6

Bàn trộn âm thanh

bộ

8

 

7

Loa nén (có biến áp)

cái

457

 

8

Thanh gá và gông bắt loa vào đầu cột

cái

229

 

9

Dây cáp truyền thanh chuyên dụng cấp 1 (Trục chính)

m

63.000

 

10

Dây cáp truyền thanh chuyên dụng cấp 2 (Trục nhánh)

m

28.500

 

11

Ổ cắm truyền 6 lỗ

cái

8

 

12

Bảng phân tuyến feeder

Bộ

13

 

13

Dây 2 x 1,5

Mét

4.570

 

14

Dây lạt inox

Kg

240

 

15

Thiết bị chống sét lan truyền

hệ thống

13

 

16

Kẹp treo dây đơn

Bộ

4.575

 

17

Vật tư phụ (lạt nhựa, keo, vít nở, bulong, silicon,…)

Gói

8

 

18

Chi phí vận chuyển vật liệu, thiết bị

gói

8

 

19

Chi phí thi công lắp đặt, tích hợp thiết bị truyền thanh

cụm loa

229

 

 

 

Từ khóa:768/QĐ-UBNDQuyết định 768/QĐ-UBNDQuyết định số 768/QĐ-UBNDQuyết định 768/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc NinhQuyết định số 768/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc NinhQuyết định 768 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu768/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                            Ngày ban hành13/11/2019
                            Người kýNguyễn Hữu Thanh
                            Ngày hiệu lực 13/11/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi