Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4489/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 16/12/2013 |
| Người ký | Trịnh Văn Chiến |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 4489/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 16/12/2013 |
| Người ký | Trịnh Văn Chiến |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦYBANNHÂNDÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:4489/2013/QĐ-UBND | ThanhHóa,ngày16tháng12năm2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014”; Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014”;
Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2014 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNGNĂM2014
I. Dựtoán thu ngânsách nhànước năm2014là: 5.598.000,0triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).
Baogồm:
1. Thunộiđịa: 5.180.000,0 triệuđồng.
2. Thuthuếxuấtnhậpkhẩu: 418.000,0 triệuđồng.
II. Nguồn thu ngânsách địaphươngnăm2014là: 18.517.511,0triệu đồng.
Baogồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 5.130.040,0 triệu đồng.
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 13.243.575,0 triệu đồng.
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 98.296,0 triệu đồng.
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 45.600,0 triệu đồng.
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014 là: 18.517.511,0 triệu đồng
(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).
Baogồm:
1.Chi đầutưpháttriển: 2.762.900,0 triệuđồng.
2.Chithườngxuyên: 14.393.719,0triệuđồng.
3.Chi bổsungquỹdựtrữtàichính: 3.230,0 triệuđồng.
4.Chi dựphòngngânsáchcác cấp: 308.040,0 triệuđồng.
5.ChinguồnTrungương bổsungvốn sựnghiệp: 332.889,0 triệuđồng.
6.Chichương trìnhmục tiêuQuốcgia: 716.733,0triệuđồng.
B.THU-CHINGÂNSÁCHCẤPHUYỆN:
(Chitiếttạibiểu số04, 05, 06, 07và08đínhkèm)
1. Thu NSNNtrênđịa bàndocấphuyện thu: 2.067.737,0triệuđồng.
2. Thuđiềutiếtthuế,phí: 1.691.628,0 triệuđồng.
3.Chi Ngân sáchhuyệnxã: 9.986.937,0 triệuđồng.
4. Trợ cấptừ ngân sáchcấp trên: 8.295.309,0triệuđồng.
C.PHƯƠNGÁNPHÂNBỔNGÂNSÁCHCẤPTỈNH:
(Chitiếttạibiểu số09, 10đínhkèm)
Tổngchingân sáchcấp tỉnh: 8.530.574,0triệu đồng.
I. Chiđầu tưphát triển:2.209.300,0triệu đồng.
Baogồm:
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: 793.000,0 triệu đồng.
2. Chi thanh toán dự án vay vốn Kho bạc Nhà nước: 200.000,0 triệu đồng.
3. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng.
4. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.211.300,0 triệu đồng.
II. Chi thường xuyên: 5.120.219,0 triệu đồng.
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.
IV. Chi dự phòng: 148.203,0 triệu đồng.
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần giao sau): 332.889,0 triệu đồng.
VI. Chi chương trình MTQG: 716.733,0 triệu đồng.
Trongđó:
1. Vốnđầu tưphát triển: 393.240,0 triệuđồng.
2. Vốnsự nghiệp: 323.493,0 triệuđồng.
D.THU-CHITỪNGUỒNVAYKBNN:200.000,0triệuđồng.
E.THU-CHIKHÔNGCÂNĐỐIQUẢNLÝQUANSNN:
1.Thu khôngcân đốiquảnlýquaNSNN(Thuxổsố): 14.000,0triệu đồng.
2.ChikhôngcânđốiquảnlýquaNSNN(từ nguồn thu xổ số): 14.000,0triệuđồng.
- Kinh phítăngcường vậtchấtytế xã: 14.000,0triệuđồng.
Điều 2.Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 như sau:
1.Sửdụng50%nguồntăng thu ngân sách địa phương (khôngkểtăngthutiềnsử dụng đấtvà cáckhoản tăngthutại xã).
2.Thựchiệntiếtkiệm 10%chithườngxuyênngoàilươngvà cáckhoảncó tính chất lươngcủa các cơquanđơnvị.
3.Đốivớicáccơquan,đơnvịcónguồnthutừphí, lệphísửdụngtốithiểu40% sốthuđượcđểlạitheochếđộnăm 2014(riêngngànhy tếsử dụngtốithiểu35%,sau khitrừchiphíthuốc,máu,dịchtruyền,hóachất,vậttưthay thế, vậttư tiêuhao,kinh phíchitrả phụcấpthường trực, phụcấpphẫuthuật, thủthuậtnếu đã kếtcấu trong giá dịchvụ,khámchữa bệnh).
Điều 3.Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
2.GiaoSởTàichínhchủtrì,phốihợpvớicácngành,cácđơnvịcóliênquan phânbổvốncácChươngtrìnhmụctiêuquốcgia(vốn sựnghiệp), vốn chương trình mụctiêuđịaphương, vốnsựnghiệpTrungươngbổsung(vốnchưaphânbổ),trình ChủtịchUBNDtỉnhphê duyệt trongquýI năm2014.
Điều 5.Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6.Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦYBANNHÂNDÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số:4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT | NỘIDUNG | DỰ TOÁN2014 | GHI CHÚ |
A | TỔNGTHU NSNNTRÊN ĐỊABÀN | 5.598.000 |
|
1 | Thu nội địa (Khôngkểthu vay) | 5.180.000 |
|
- | Thu nội địa (Khôngtính tiền SDĐ) | 4.380.000 |
|
- | Tiền sử dụngđất | 800.000 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 418.000 |
|
B | THU CÂN ĐỐI NGÂNSÁCH ĐỊAPHƯƠNG | 18.517.511 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 5.130.040 |
|
2 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 45.600 |
|
3 | Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn | 98.296 |
|
4 | Bổ sungtừ ngân sách Trungương | 13.243.575 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sungthựchiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng | 3.768.305 |
|
- | Bổ sungcó mụctiêu | 2.971.854 |
|
C | CHI CÂN ĐỐI NGÂNSÁCH ĐỊAPHƯƠNG | 18.517.511 |
|
1 | Chi đầu tưphát triển | 2.762.900 |
|
2 | Chi thườngxuyên | 14.393.719 |
|
3 | Chi bổ sungquỹdự trữ tài chính | 3.230 |
|
4 | Dựphòng | 308.040 |
|
5 | Chi từ nguồn TWbổ sungvốn sự nghiệp | 332.889 |
|
6 | Chươngtrình MTQG | 716.733 |
|
D | THU- CHI TỪNGUỒN VỐN VAYKBNN | 200.000 |
|
E | THU CHI KHÔNGCÂN ĐỐI QUẢNLÝ QUA NGÂNSÁCH NN | 14.000 |
|
1 | Thu -Chi từ nguồn thu xổ số | 14.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:4489/QĐ-UBNDngày16/12/2013 củaUBNDtỉnhThanhHóa)
Số TT | Nội dung | Dự toán2014 | Ghi chú |
A | ThuNSNN trên địa bàn: | 5.598.000 |
|
I | Thu nội địa. | 5.180.000 |
|
1 | Thu từ doanh nghiệp NhànướcTrungương | 1.380.000 |
|
2 | Thu từ DNNN địaphương(Trừ thu xổ số) | 165.000 |
|
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nướcngoài | 802.000 |
|
4 | ThuếCTN ngoài quốcdoanh | 960.000 |
|
5 | Lệphí trướcbạ | 285.000 |
|
6 | Thuếsử dụngđất phi nôngnghiệp | 40.000 |
|
7 | Thuếthu nhập cánhân | 155.000 |
|
8 | Thu phí vàlệphí | 70.000 |
|
9 | Tiền sử dụngđất | 800.000 |
|
10 | Thu tiền cho thuêmặt đất, mặt nước | 36.000 |
|
11 | Thu tại xã | 120.000 |
|
12 | Thu khác | 162.000 |
|
T.đó | Thu phạt VPHC trong lĩnh vựcATGT | 40.000 |
|
| Thu cấp quyền khai tháckhoáng sản | 42.000 |
|
13 | Thuếbảo vệmôi trường | 205.000 |
|
II | Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quanthu. | 418.000 |
|
B | Tổng thucân đối NSĐP: | 18.517.511 |
|
1 | Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP | 5.130.040 |
|
2 | Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề | 45.600 |
|
3 | Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn | 98.296 |
|
4 | Thu bổ sung từ NSTW | 13.243.575 |
|
- | Ổn định trợ cấp cân đối | 6.503.416 |
|
- | Bổ sungthựchiện CCTL830.000, 1.150.000 đ/tháng | 3.768.305 |
|
- | Bổ sungcó mụctiêu | 2.971.854 |
|
C | Thu- chi từ nguồnvốnvay KBNN: | 200.000 |
|
D | thu không cân đốiquảnlý qua NSNN: | 14.000 |
|
1 | Thu từ hoạt độngxổ số kiến thiết | 14.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:4489/QĐ-UBNDngày16/12/2013củaUBNDtỉnhThanhHóa)
Đơn vị tính:Triệu đồng
TT | Nộidung | Dựtoán2014 | ||
Tổng số | Chitiết | |||
Dựtoán cấptỉnh | Dựtoán huyện, xã | |||
A | Chi cân đối NSĐP: | 18.517.511 | 8.530.574 | 9.986.937 |
I | Chiđầutưphát triển. | 2.762.900 | 2.209.300 | 553.600 |
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 1.346.600 | 793.000 | 553.600 |
a | Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) | 501.000 | 501.000 |
|
b | Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất | 800.000 | 246.400 | 553.600 |
- | Chi bổ sung Quỹ phát triển đất | 50.000 | 50.000 |
|
- | Chi trả nợ vay KBNN | 100.000 | 100.000 |
|
- | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển | 96.400 | 96.400 |
|
c | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện | 45.600 | 45.600 |
|
2 | Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN | 200.000 | 200.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích | 5.000 | 5.000 |
|
4 | Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu | 1.211.300 | 1.211.300 |
|
II | Chithường xuyên. | 14.393.719 | 5.120.219 | 9.273.500 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.384.700 | 1.168.840 | 215.860 |
2 | Chi sự nghiệp môi trường | 220.035 | 88.328 | 131.707 |
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 6.790.650 | 1.725.805 | 5.064.845 |
Tr.đó | ChiviệntrợchotỉnhHủaPhăn-Lào(TrườngChínhtrị) | 17.000 | 17.000 |
|
4 | ChiSNYtế | 1.503.307 | 1.016.772 | 486.535 |
5 | ChiSNkhoahọcvàcôngnghệ | 40.311 | 39.351 | 960 |
6 | ChiSNvăn hoá thôngtin | 144.509 | 102.945 | 41.564 |
7 | ChiSNthểdục thể thao | 132.237 | 106.150 | 26.087 |
8 | ChiSNphátthanhtruyềnhình | 60.570 | 21.873 | 38.697 |
9 | Chiđảmbảo xãhội | 860.778 | 93.093 | 767.685 |
10 | Chiquảnlý hànhchính | 2.838.434 | 576.032 | 2.262.402 |
11 | Chiquốcphòngđịaphương | 252.800 | 123.765 | 129.035 |
12 | Chi an ninh địaphương | 129.995 | 37.265 | 92.730 |
13 | Chikhácngân sách | 35.393 | 20.000 | 15.393 |
III | Chibổ sung quỹ dựtrữtài chính. | 3.230 | 3.230 |
|
IV | Dựphòng NScác cấp. | 308.040 | 148.203 | 159.837 |
V | ChitừnguồnTW bổ sung vốn sựnghiệp(Phầngiao sau). | 332.889 | 332.889 |
|
VI | Chương trìnhMTQG. | 716.733 | 716.733 |
|
1 | Vốn đầu tư pháttriển | 393.240 | 393.240 |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 323.493 | 323.493 |
|
B | Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: | 200.000 | 200.000 |
|
C | Chi không cân đối quản lý qua NSNN: | 14.000 | 14.000 |
|
1 | Chi từ nguồn xổ số (Tăngcườngcơsởvật chấtytếxã) | 14.000 | 14.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơnvị:Triệuđồng
TT | Tên huyện | Thu NSNN năm 2014 | Tổng chi Ngân sách huyện, xã | T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL | Tổng chi Ngân sách huyện, xã (Trừ TK) | Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2014 | |
Tổng thu | Điều tiết N/sách huyện | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6=5-2 |
| Tổng số: | 2.067.737 | 1.691.628 | 10.082.449 | 95.512 | 9.986.937 | 8.295.309 |
1 | TP Thanh Hóa | 795.945 | 481.530 | 791.320 | 7.696 | 783.624 | 302.094 |
2 | Sầm Sơn | 77.166 | 50.397 | 160.396 | 1.987 | 158.409 | 108.012 |
3 | Bỉm Sơn | 114.143 | 101.805 | 159.974 | 2.638 | 157.336 | 55.531 |
4 | Hà Trung | 63.157 | 61.201 | 317.580 | 2.870 | 314.710 | 253.509 |
5 | Nga Sơn | 58.479 | 54.183 | 365.592 | 3.890 | 361.702 | 307.519 |
6 | Hậu Lộc | 40.514 | 40.083 | 402.377 | 4.471 | 397.906 | 357.824 |
7 | Hoằng Hoá | 76.681 | 76.457 | 550.719 | 5.864 | 544.855 | 468.399 |
8 | Quảng Xương | 81.906 | 80.435 | 530.077 | 5.699 | 524.378 | 443.943 |
9 | Tĩnh Gia | 128.226 | 125.932 | 593.641 | 6.757 | 586.884 | 460.951 |
10 | Nông Cống | 50.171 | 49.596 | 392.505 | 4.207 | 388.299 | 338.702 |
11 | Đông Sơn | 52.122 | 50.823 | 230.327 | 2.707 | 227.620 | 176.796 |
12 | Triệu Sơn | 38.293 | 38.002 | 447.750 | 4.702 | 443.048 | 405.046 |
13 | Thọ Xuân | 78.571 | 78.055 | 541.041 | 5.347 | 535.694 | 457.639 |
14 | Yên Định | 99.868 | 97.932 | 416.365 | 3.853 | 412.512 | 314.580 |
15 | Thiệu Hoá | 56.004 | 55.522 | 352.886 | 4.018 | 348.869 | 293.347 |
16 | Vĩnh Lộc | 24.691 | 24.307 | 250.278 | 2.156 | 248.122 | 223.814 |
17 | Thạch Thành | 30.019 | 28.311 | 405.589 | 3.290 | 402.300 | 373.989 |
18 | Cầm Thủy | 29.698 | 29.114 | 314.468 | 2.616 | 311.852 | 282.738 |
19 | Ngọc Lặc | 39.091 | 38.353 | 421.551 | 3.205 | 418.346 | 379.994 |
20 | Như Thanh | 25.258 | 24.475 | 343.891 | 2.438 | 341.452 | 316.977 |
21 | Lang Chánh | 5.726 | 5.638 | 231.559 | 1.732 | 229.827 | 224.189 |
22 | Bá Thước | 23.593 | 22.673 | 421.437 | 2.984 | 418.453 | 395.780 |
23 | Quan Hoá | 11.599 | 11.519 | 263.722 | 2.047 | 261.675 | 250.156 |
24 | Thường Xuân | 26.459 | 25.962 | 405.266 | 2.709 | 402.557 | 376.595 |
25 | Như Xuân | 22.782 | 21.914 | 321.945 | 2.314 | 319.631 | 297.717 |
26 | Mường Lát | 4.428 | 4.428 | 197.950 | 1.567 | 196.384 | 191.956 |
27 | Quan Sơn | 13.147 | 12.981 | 252.242 | 1.750 | 250.492 | 237.511 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơnvị:Triệuđồng
TT | TÊN HUYỆN | Tổng thu NSNN năm 2014 | Trong đó | |||||||||||||||||||
Cục thuế thu | Gồm | Huyện, TX, TP thu | Gồm | |||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuê đất | Thu cấp quyền KTKS | Phí BV MT KTKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNNN | Thuế CTNNQD | Thuế thu nhập CN | Thu tiền SD đất | Thuế SD đất phí NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí và LP | Phí BVMT KTKS | Thu cấp quyền KTKS | Thu lại xã | Thu khác NSH | |||||
| Tổng số | 2.067.737 | 130.494 | 2.514 | 53.850 | 25.620 | 25.450 | 18.700 | 4.360 | 1.937.243 | 16.560 | 540.100 | 71.060 | 800.000 | 40.000 | 10.380 | 285.000 | 9.180 | 13.020 | 16.550 | 120.000 | 15.393 |
1 | TP Thanh Hoá | 795.945 | 29.495 | 1.411 | 2.921 | 19.484 | 1.164 | 1.195 | 3.320 | 766.450 | 3.000 | 190.000 | 35.000 | 365.000 | 14.200 | 3.800 | 126.500 | 2.200 | 2.000 | 3.150 | 18.000 | 3.600 |
2 | TX Sầm Sơn | 77.166 | 966 | 89 |
| 197 |
|
| 680 | 76.200 | 5.500 | 23.800 | 2.300 | 35.000 | 1.650 | 800 | 5.300 | 300 |
|
| 850 | 700 |
3 | TX Bỉm Sơn | 114.143 | 31.243 | 107 | 18.504 | 2.519 | 643 | 9.110 | 360 | 82.900 | 450 | 39.000 | 2.800 | 20.000 | 1.700 | 1.000 | 11.950 | 430 | 1.270 | 800 | 2.500 | 1.000 |
4 | H. Hà Trung | 63.157 | 3.589 | 46 | 662 | 529 | 1.919 | 433 |
| 59.568 | 800 | 13.000 | 1.800 | 25.000 | 1.100 | 300 | 6.100 | 220 | 1.480 | 1.500 | 7.600 | 668 |
5 | H. Nga Sơn | 58.479 | 269 | 25 |
| 147 | 82 | 15 |
| 58.210 | 3.800 | 11.200 | 1.750 | 25.000 | 1.200 | 550 | 7.200 | 440 | 610 | 410 | 5.300 | 750 |
6 | H. Hậu Lộc | 40.514 | 414 | 31 | 130 | 33 | 100 | 120 |
| 40.100 | 200 | 10.500 | 1.700 | 15.000 | 1.400 | 200 | 5.450 | 450 | 300 | 200 | 4.300 | 400 |
7 | H. Hoằng Hoá | 76.681 | 226 | 35 | 80 | 111 |
|
|
| 76.455 | 5 | 20.700 | 2.250 | 30.000 | 2.200 | 350 | 11.400 | 250 | 450 |
| 8.500 | 350 |
8 | H. Quảng Xương | 81.906 | 706 | 34 | 210 | 342 |
| 120 |
| 81.200 | 30 | 22.600 | 2.900 | 35.000 | 1.950 | 220 | 10.800 | 225 | 325 | 3.000 | 3.600 | 550 |
9 | H. Tĩnh Gia | 128.226 | 16.981 | 249 | 8.313 | 408 | 4.916 | 3.095 |
| 111.245 | 65 | 23.500 | 2.600 | 60.000 | 2.350 | 180 | 13.000 | 330 | 720 |
| 8.000 | 500 |
10 | H. Nông Cống | 50.171 | 5.036 | 38 | 2.811 | 169 | 698 | 1.320 |
| 45.135 | 5 | 10.600 | 1.000 | 15.000 | 550 | 30 | 8.550 | 350 | 550 | 500 | 7.500 | 500 |
11 | H. Đông Sơn | 52.122 | 2.892 | 38 | 20 | 305 | 1.634 | 895 |
| 49.230 | 100 | 10.300 | 1.300 | 25.000 | 730 | 50 | 6.450 | 180 | 770 | 1.000 | 3.000 | 350 |
12 | H. Triệu Sơn | 38.293 | 1.103 | 31 |
| 172 |
| 900 |
| 37.190 | 30 | 9.000 | 1.500 | 10.000 | 1.800 | 140 | 9.000 | 400 | 500 | 270 | 4.300 | 250 |
13 | H. Thọ Xuân | 78.571 | 1.296 | 46 | 145 | 639 | 466 |
|
| 77.275 |
| 18.000 | 2.000 | 30.000 | 3.300 | 175 | 11.800 | 830 | 120 |
| 10.500 | 550 |
14 | H. Yên Định | 99.868 | 2.043 | 37 | 490 | 189 | 1.092 | 235 |
| 97.825 | 5 | 24.700 | 2.500 | 40.000 | 2.650 | 1.500 | 9.470 | 440 | 1.060 | 2.000 | 12.000 | 1.500 |
15 | H. Thiệu Hoá | 56.004 | 84 | 23 |
| 61 |
|
|
| 55.920 | 50 | 13.000 | 1.400 | 25.000 | 1.920 | 550 | 6.850 | 250 | 1.200 | 400 | 5.000 | 300 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 24.691 | 981 | 24 | 518 | 85 | 324 | 30 |
| 23.710 |
| 5.000 | 1.100 | 10.000 | 530 | 260 | 3.450 | 80 | 180 | 260 | 2.600 | 250 |
17 | H. Thạch Thành | 30.019 | 4.084 | 34 | 245 | 38 | 3.652 | 115 |
| 25.935 |
| 10.800 | 950 | 2.000 | 550 | 25 | 5.600 | 260 | 100 | 500 | 4.900 | 250 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 29.698 | 878 | 26 | 127 | 23 | 647 | 55 |
| 28.820 |
| 8.300 | 1.400 | 8.000 | 60 | 90 | 4.100 | 235 | 235 | 700 | 4.950 | 750 |
19 | H. Ngọc Lặc | 39.091 | 2.116 | 33 | 262 | 57 | 1.439 | 325 |
| 36.975 | 15 | 16.400 | 1.700 | 10.000 | 50 | 20 | 4.950 | 175 | 165 | 300 | 3.000 | 200 |
20 | H. Như Thanh | 25.258 | 3.033 | 28 | 1.065 | 16 | 1.444 | 480 |
| 22.225 | 5 | 5.300 | 530 | 10.000 |
| 90 | 3.250 | 425 | 525 | 400 | 1.400 | 300 |
21 | H. Lang Chánh | 5.726 | 416 | 12 | 30 | 7 | 172 | 195 |
| 5.310 | 500 | 3.200 | 160 |
|
|
| 1.150 | 25 | 25 | 40 |
| 210 |
22 | H. Bá thước | 23.593 | 6.318 | 23 | 4.130 | 28 | 2.137 |
|
| 17.275 |
| 10.300 | 650 | 2.000 | 30 | 5 | 3.200 | 70 | 40 | 130 | 500 | 350 |
23 | H. Quan Hoá | 11.599 | 174 | 19 |
| 13 | 142 |
|
| 11.425 |
| 8.700 | 200 |
|
| 5 | 1.900 | 60 | 120 | 40 |
| 400 |
24 | H. Thường Xuân | 26.459 | 13.414 | 27 | 12.430 | 12 | 925 | 20 |
| 13.045 |
| 7.000 | 600 | 2.000 | 30 | 5 | 2.600 | 310 | 100 | 300 |
| 100 |
25 | H. Như Xuân | 22.782 | 2.437 | 24 | 727 | 32 | 1.612 | 42 |
| 20.345 | 700 | 13.400 | 700 | 1.000 | 50 | 15 | 2.450 | 130 | 100 | 500 | 1.000 | 300 |
26 | H. Mường Lát | 4.428 | 38 | 7 | 30 | 1 |
|
|
| 4.390 |
| 3.400 | 70 |
|
|
| 730 | 20 | 20 |
|
| 150 |
27 | H. Quan Sơn | 13.147 | 262 | 17 |
| 3 | 242 |
|
| 12.885 | 1.300 | 8.400 | 200 |
|
| 20 | 1.800 | 95 | 55 | 150 | 700 | 165 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:4489/QĐ-UBNDngày16/12/2013củaUBNDtỉnhThanhHóa)
Đơnvị:Triệuđồng
TT | TÊN HUYỆN | THU NSNN HX NĂM 2014 | Trong đó | |||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2014 | Điều tiết | Cục thuế thu | Huyện, TX, TP thu | |||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | Tổng NSNN | Điều tiết | Tổng NSNN | Điều tiết | ||||||||||
NS cấp huyện | NS cấp xã | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện, xã | Trong đó | |||||||||
NS c.huyện | NS c.xã | NS c.huyện | NS c.xã | |||||||||||||
| Tổng số | 2.067.737 | 376.109 | 1.691.628 | 1.164.430 | 527.198 | 130.494 | 20.428 | 110.066 | 89.827 | 20.239 | 1.937.243 | 355.681 | 1.581.562 | 1.074.603 | 506.959 |
1 | TP Thanh Hoá | 795.945 | 314.415 | 481.530 | 366.431 | 115.099 | 29.495 | 8.259 | 21.236 | 16.512 | 4.724 | 766.450 | 306.156 | 460.294 | 349.919 | 110.375 |
2 | TX Sầm Sơn | 77.166 | 26.769 | 50.397 | 38.578 | 11.819 | 966 | 79 | 887 | 848 | 39 | 76.200 | 26.690 | 49.510 | 37.730 | 11.780 |
3 | TX Bỉm Sơn | 114.143 | 12.338 | 101.805 | 86.029 | 15.776 | 31.243 | 1.265 | 29.978 | 25.638 | 4.341 | 82.900 | 11.073 | 71.827 | 60.392 | 11.435 |
4 | H. Hà Trung | 63.157 | 1.956 | 61.201 | 35.430 | 25.771 | 3.589 | 979 | 2.610 | 1.755 | 855 | 59.568 | 977 | 58.591 | 33.675 | 24.916 |
5 | H. Nga Sơn | 58.479 | 4.296 | 54.183 | 31.726 | 22.457 | 269 | 92 | 177 | 117 | 60 | 58.210 | 4.204 | 54.006 | 31.609 | 22.397 |
6 | H. Hậu Lộc | 40.514 | 431 | 40.083 | 23.648 | 16.435 | 414 | 53 | 361 | 276 | 85 | 40.100 | 378 | 39.722 | 23.372 | 16.350 |
7 | H. Hoằng Hoá | 76.681 | 224 | 76.457 | 46.276 | 30.181 | 226 | 44 | 182 | 159 | 22 | 76.455 | 180 | 76.275 | 46.116 | 30.159 |
8 | H. Quảng Xương | 81.906 | 1.471 | 80.435 | 52.438 | 27.997 | 706 | 137 | 569 | 453 | 116 | 81.200 | 1.334 | 79.866 | 51.985 | 27.881 |
9 | H. Tĩnh Gia | 128.226 | 2.294 | 125.932 | 79.470 | 46.462 | 16.981 | 2.130 | 14.851 | 12.057 | 2.794 | 111.245 | 164 | 111.081 | 67.413 | 43.668 |
10 | H. Nông Cống | 50.171 | 575 | 49.596 | 30.572 | 19.024 | 5.036 | 347 | 4.689 | 3.918 | 771 | 45.135 | 228 | 44.907 | 26.654 | 18.253 |
11 | H. Đông Sơn | 52.122 | 1.299 | 50.823 | 31.539 | 19.284 | 2.892 | 776 | 2.116 | 1.207 | 909 | 49.230 | 523 | 48.707 | 30.332 | 18.375 |
12 | H. Triệu Sơn | 38.293 | 291 | 38.002 | 24.342 | 13.660 | 1.103 | 69 | 1.034 | 640 | 394 | 37.190 | 222 | 36.968 | 23.702 | 13.266 |
13 | H. Thọ Xuân | 78.571 | 516 | 78.055 | 43.442 | 34.613 | 1.296 | 442 | 854 | 586 | 268 | 77.275 | 74 | 77.201 | 42.856 | 34.345 |
14 | H. Yên Định | 99.868 | 1.936 | 97.932 | 57.968 | 39.963 | 2.043 | 512 | 1.531 | 1.071 | 459 | 97.825 | 1.424 | 96.401 | 56.897 | 39.504 |
15 | H. Thiệu Hoá | 56.004 | 482 | 55.522 | 32.736 | 22.785 | 84 | 24 | 60 | 47 | 12 | 55.920 | 458 | 55.462 | 32.689 | 22.773 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 24.691 | 384 | 24.307 | 14.660 | 9.647 | 981 | 164 | 817 | 691 | 126 | 23.710 | 220 | 23.490 | 13.969 | 9.521 |
17 | H. Thạch Thành | 30.019 | 1.708 | 28.311 | 17.670 | 10.641 | 4.084 | 1.476 | 2.608 | 1.459 | 1.149 | 25.935 | 232 | 25.703 | 16.212 | 9.492 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 29.698 | 584 | 29.114 | 16.928 | 12.186 | 878 | 268 | 610 | 389 | 221 | 28.820 | 316 | 28.504 | 16.539 | 11.965 |
19 | H. Ngọc Lặc | 39.091 | 738 | 38.353 | 28.160 | 10.193 | 2.116 | 598 | 1.518 | 945 | 573 | 36.975 | 140 | 36.835 | 27.215 | 9.620 |
20 | H. Như Thanh | 25.258 | 783 | 24.475 | 16.042 | 8.433 | 3.033 | 584 | 2.449 | 1.821 | 628 | 22.225 | 199 | 22.026 | 14.221 | 7.805 |
21 | H. Lang Chánh | 5.726 | 88 | 5.638 | 4.417 | 1.221 | 416 | 72 | 344 | 213 | 131 | 5.310 | 16 | 5.294 | 4.204 | 1.090 |
22 | H. Bá thước | 23.593 | 920 | 22.673 | 19.040 | 3.633 | 6.318 | 866 | 5.452 | 4.805 | 647 | 17.275 | 54 | 17.221 | 14.235 | 2.986 |
23 | H. Quan Hoá | 11.599 | 80 | 11.519 | 9.777 | 1.742 | 174 | 62 | 112 | 67 | 45 | 11.425 | 18 | 11.407 | 9.710 | 1.697 |
24 | H. Thường Xuân | 26.459 | 497 | 25.962 | 23.638 | 2.324 | 13.414 | 375 | 13.039 | 12.751 | 288 | 13.045 | 122 | 12.923 | 10.887 | 2.036 |
25 | H. Như Xuân | 22.782 | 868 | 21.914 | 18.667 | 3.246 | 2.437 | 658 | 1.779 | 1.273 | 507 | 20.345 | 211 | 20.134 | 17.395 | 2.739 |
26 | H. Mường Lát | 4.428 | 0 | 4.428 | 3.705 | 722 | 38 | 0 | 38 | 37 | 0 | 4.390 | 0 | 4.390 | 3.668 | 722 |
27 | H. Quan Sơn | 13.147 | 166 | 12.981 | 11.098 | 1.883 | 262 | 98 | 164 | 91 | 73 | 12.885 | 68 | 12.817 | 11.008 | 1.809 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 ĐÃ TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN, 40% HỌC PHÍ
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:4489/QĐ-UBNDngày16/12/2013củaUBNDtỉnhThanhHóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên huyện | Tổng NSHX năm 2014 | Trong đó | ||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB | Chi thường xuyên | Gồm | Gồm | ||||||||||||||
SN Kinh tế | SN Môi trường | SN KH CN | SN VHTT TDTT TTTT | SN PT TH | SN Y tế | SN Giáo dục và đào tạo | Đảm bảo xã hội | QL hành chính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | ||||||
| Tổng số | 9.986.937 | 553.600 | 9.273.499 | 215.860 | 131.707 | 960 | 67.651 | 38.697 | 486.535 | 5.064.845 | 767.685 | 2.262.402 | 129.035 | 92.730 | 15.393 | 159.837 |
1 | TP Thanh Hoá | 783.624 | 149.000 | 624.239 | 37.395 | 59.921 | 40 | 9.545 | 1.242 | 18.770 | 318.090 | 44.516 | 111.771 | 10.051 | 9.299 | 3.600 | 10.384 |
2 | Sầm Sơn | 158.409 | 14.200 | 141.677 | 13.080 | 13.653 | 40 | 1.885 | 665 | 4.700 | 64.115 | 8.963 | 30.254 | 1.701 | 1.921 | 700 | 2.532 |
3 | Bỉm Sơn | 157.336 | 10.400 | 144.180 | 8.095 | 22.238 | 40 | 1.575 | 756 | 4.020 | 61.922 | 7.449 | 33.279 | 2.208 | 1.598 | 1.000 | 2.756 |
4 | Hà Trung | 314.710 | 25.000 | 284.499 | 7.286 | 2.592 | 35 | 2.020 | 1.009 | 11.900 | 142.284 | 31.308 | 78.200 | 4.256 | 2.940 | 668 | 5.211 |
5 | Nga Sơn | 361.702 | 25.000 | 331.048 | 4.632 | 1.353 | 35 | 2.146 | 1.019 | 13.900 | 173.254 | 38.250 | 87.475 | 4.873 | 3.361 | 750 | 5.654 |
6 | Hậu Lộc | 397.906 | 15.000 | 376.794 | 4.957 | 1.245 | 35 | 2.293 | 1.032 | 18.500 | 204.360 | 46.190 | 89.259 | 5.120 | 3.404 | 400 | 6.112 |
7 | Hoằng Hoá | 544.855 | 30.000 | 506.196 | 5.648 | 1.559 | 35 | 3.128 | 1.606 | 23.100 | 277.638 | 52.844 | 127.215 | 7.792 | 5.281 | 350 | 8.659 |
8 | Quảng Xương | 524.377 | 35.000 | 481.023 | 6.514 | 1.387 | 35 | 2.934 | 1.197 | 26.800 | 258.808 | 54.577 | 115.582 | 7.520 | 5.120 | 550 | 8.355 |
9 | Tĩnh Gia | 586.884 | 60.000 | 518.175 | 7.781 | 4.712 | 35 | 2.882 | 1.452 | 24.000 | 294.554 | 44.984 | 126.307 | 6.751 | 4.217 | 500 | 8.708 |
10 | Nông Cống | 388.299 | 15.000 | 366.672 | 6.279 | 2.743 | 35 | 2.585 | 1.103 | 14.700 | 185.156 | 46.627 | 95.842 | 6.393 | 4.708 | 500 | 6.627 |
11 | Đông Sơn | 227.620 | 25.000 | 198.910 | 3.630 | 2.120 | 35 | 1.819 | 920 | 9.100 | 100.910 | 21.557 | 53.168 | 3.038 | 2.262 | 350 | 3.710 |
12 | Triệu Sơn | 443.049 | 10.000 | 425.494 | 5.362 | 2.346 | 35 | 2.752 | 1.283 | 23.400 | 218.123 | 49.576 | 109.615 | 7.349 | 5.404 | 250 | 7.554 |
13 | Thọ Xuân | 535.694 | 30.000 | 496.937 | 13.190 | 2.733 | 35 | 3.085 | 1.287 | 26.000 | 256.941 | 58.110 | 121.278 | 7.911 | 5.818 | 550 | 8.757 |
14 | Yên Định | 412.511 | 40.000 | 366.261 | 9.885 | 2.144 | 35 | 2.317 | 1.141 | 16.000 | 191.248 | 40.923 | 92.005 | 5.298 | 3.765 | 1.500 | 6.251 |
15 | Thiệu Hoá | 348.868 | 25.000 | 318.041 | 3.861 | 1.950 | 35 | 2.182 | 991 | 16.900 | 161.716 | 38.676 | 83.494 | 4.915 | 3.021 | 300 | 5.828 |
16 | Vĩnh Lộc | 248.122 | 10.000 | 234.296 | 2.953 | 671 | 35 | 1.913 | 911 | 10.100 | 128.001 | 22.944 | 61.533 | 2.975 | 2.009 | 250 | 3.826 |
17 | Thạch Thành | 402.300 | 2.000 | 393.725 | 9.684 | 1.040 | 35 | 2.744 | 1.452 | 25.300 | 224.513 | 25.151 | 94.578 | 5.266 | 3.712 | 250 | 6.575 |
18 | Cẩm Thuỷ | 311.853 | 8.000 | 298.752 | 4.522 | 848 | 35 | 2.234 | 1.501 | 24.600 | 165.466 | 17.618 | 73.889 | 4.251 | 3.039 | 750 | 5.100 |
19 | Ngọc Lặc | 418.346 | 10.000 | 401.327 | 4.696 | 1.096 | 35 | 2.473 | 1.782 | 34.100 | 245.031 | 19.413 | 83.000 | 5.235 | 4.266 | 200 | 7.019 |
20 | Như Thanh | 341.453 | 10.000 | 326.169 | 4.935 | 1.490 | 35 | 1.846 | 1.505 | 16.000 | 206.372 | 16.445 | 70.731 | 3.673 | 2.836 | 300 | 5.284 |
21 | Lang Chánh | 229.826 | 0 | 225.816 | 8.678 | 560 | 35 | 1.704 | 1.937 | 14.950 | 127.922 | 8.975 | 56.795 | 2.343 | 1.708 | 210 | 4.011 |
22 | Bá thước | 418.453 | 2.000 | 409.241 | 6.099 | 671 | 35 | 2.393 | 2.360 | 32.500 | 235.828 | 19.567 | 101.600 | 4.535 | 3.303 | 350 | 7.213 |
23 | Quan Hoá | 261.675 | 0 | 257.149 | 9.394 | 629 | 35 | 2.034 | 2.216 | 13.600 | 131.595 | 10.520 | 81.838 | 2.993 | 1.896 | 400 | 4.526 |
24 | Thường Xuân | 402.557 | 2.000 | 393.834 | 7.630 | 605 | 35 | 2.138 | 1.957 | 22.062 | 252.108 | 19.810 | 81.810 | 3.392 | 2.187 | 100 | 6.723 |
25 | Như Xuân | 319.631 | 1.000 | 313.572 | 8.035 | 651 | 35 | 1.836 | 2.336 | 19.896 | 181.399 | 11.061 | 81.849 | 3.516 | 2.657 | 300 | 5.059 |
26 | Mường Lát | 196.384 | 0 | 193.095 | 5.783 | 311 | 35 | 1.523 | 2.076 | 10.502 | 112.792 | 4.030 | 51.664 | 2.774 | 1.454 | 150 | 3.289 |
27 | Quan Sơn | 250.493 | 0 | 246.379 | 5.855 | 443 | 35 | 1.663 | 1.959 | 11.135 | 144.700 | 7.601 | 68.373 | 2.906 | 1.544 | 165 | 4.113 |
Ghi chú: Tổng nhu cầu Sự nghiệp y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 4489/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơnvị tính:Triệuđồng
STT | Tên huyện | Tổng chi NSHX năm 2014 | Tổng chi NSHX năm 2014 | Chi đầu tư XDCB | Tổng số chi thường xuyên | Trong đó | |||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | SN Kinh tế | SN Môi trường | SN KH CN | SN PTTH | |||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơn vị | |||||||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | 10.082.448 | 9.986.937 | 553.600 | 9.369.011 | 95.512 | 9.273.499 | 220.683 | 4.823 | 215.860 | 133.522 | 1.815 | 131.707 | 960 | 39.443 | 746 | 38.697 |
1 | TP Thanh Hoá | 791.320 | 783.624 | 149.000 | 631.936 | 7.696 | 624.239 | 37.548 | 153 | 37.395 | 60.671 | 750 | 59.921 | 40 | 1.242 | 0 | 1.242 |
2 | TX Sầm Sơn | 160.396 | 158.409 | 14.200 | 143.664 | 1.987 | 141.677 | 13.090 | 10 | 13.080 | 13.923 | 270 | 13.653 | 40 | 677 | 12 | 665 |
3 | TX Bỉm Sơn | 159.974 | 157.336 | 10.400 | 146.818 | 2.638 | 144.180 | 8.131 | 36 | 8.095 | 22.508 | 270 | 22.238 | 40 | 770 | 14 | 756 |
4 | H. Hà Trung | 317.580 | 314.710 | 25.000 | 287.368 | 2.870 | 284.499 | 7.466 | 180 | 7.286 | 2.613 | 21 | 2.592 | 35 | 1.036 | 27 | 1.009 |
5 | H. Nga Sơn | 365.592 | 361.702 | 25.000 | 334.938 | 3.890 | 331.048 | 4.846 | 214 | 4.632 | 1.375 | 23 | 1.353 | 35 | 1.049 | 30 | 1.019 |
6 | H. Hậu Lộc | 402.377 | 397.906 | 15.000 | 381.265 | 4.471 | 376.794 | 5.165 | 208 | 4.957 | 1.270 | 26 | 1.245 | 35 | 1.064 | 32 | 1.032 |
7 | H. Hoằng Hoá | 550.719 | 544.855 | 30.000 | 512.060 | 5.864 | 506.196 | 6.030 | 382 | 5.648 | 1.600 | 41 | 1.559 | 35 | 1.637 | 31 | 1.606 |
8 | H. Quảng Xương | 530.077 | 524.378 | 35.000 | 486.722 | 5.699 | 481.023 | 6.842 | 328 | 6.514 | 1.420 | 33 | 1.387 | 35 | 1.239 | 42 | 1.197 |
9 | H. Tĩnh Gia | 593.641 | 586.884 | 60.000 | 524.932 | 6.757 | 518.175 | 8.037 | 255 | 7.781 | 4.740 | 28 | 4.712 | 35 | 1.486 | 34 | 1.452 |
10 | H. Nông Cống | 392.505 | 388.299 | 15.000 | 370.878 | 4.207 | 366.672 | 6.538 | 259 | 6.279 | 2.770 | 27 | 2.743 | 35 | 1.132 | 29 | 1.103 |
11 | H. Đông Sơn | 230.327 | 227.620 | 25.000 | 201.616 | 2.707 | 198.910 | 3.794 | 164 | 3.630 | 2.140 | 20 | 2.120 | 35 | 946 | 26 | 920 |
12 | H. Triệu Sơn | 447.750 | 443.048 | 10.000 | 430.196 | 4.702 | 425.494 | 5.642 | 280 | 5.362 | 2.375 | 29 | 2.346 | 35 | 1.319 | 36 | 1.283 |
13 | H. Thọ Xuân | 541.041 | 535.694 | 30.000 | 502.284 | 5.347 | 496.937 | 13.511 | 321 | 13.190 | 2.770 | 38 | 2.733 | 35 | 1.324 | 37 | 1.287 |
14 | H. Yên Định | 416.365 | 412.512 | 40.000 | 370.114 | 3.853 | 366.261 | 10.108 | 224 | 9.885 | 2.170 | 26 | 2.144 | 35 | 1.174 | 33 | 1.141 |
15 | H. Thiệu Hoá | 352.886 | 348.869 | 25.000 | 322.058 | 4.018 | 318.041 | 4.104 | 243 | 3.861 | 1.975 | 26 | 1.950 | 35 | 1.027 | 36 | 991 |
16 | H. Vĩnh Lộc | 250.278 | 248.122 | 10.000 | 236.452 | 2.156 | 234.296 | 3.065 | 112 | 2.953 | 685 | 14 | 671 | 35 | 930 | 19 | 911 |
17 | H. Thạch Thành | 405.589 | 402.300 | 2.000 | 397.014 | 3.290 | 393.725 | 9.901 | 218 | 9.684 | 1.065 | 26 | 1.040 | 35 | 1.492 | 40 | 1.452 |
18 | H. Cẩm Thuỷ | 314.468 | 311.852 | 8.000 | 301.368 | 2.616 | 298.752 | 4.670 | 148 | 4.522 | 865 | 17 | 848 | 35 | 1.527 | 26 | 1.501 |
19 | H. Ngọc Lặc | 421.551 | 418.346 | 10.000 | 404.532 | 3.205 | 401.327 | 4.865 | 169 | 4.696 | 1.115 | 19 | 1.096 | 35 | 1.806 | 24 | 1.782 |
20 | H. Như Thanh | 343.891 | 341.452 | 10.000 | 328.607 | 2.438 | 326.169 | 5.055 | 121 | 4.935 | 1.505 | 15 | 1.490 | 35 | 1.532 | 27 | 1.505 |
21 | H. Lang Chánh | 231.559 | 229.827 | 0 | 227.548 | 1.732 | 225.816 | 8.753 | 76 | 8.678 | 570 | 11 | 560 | 35 | 1.970 | 33 | 1.937 |
22 | H. Bá thước | 421.437 | 418.453 | 2.000 | 412.224 | 2.984 | 409.241 | 6.274 | 175 | 6.099 | 690 | 20 | 671 | 35 | 2.385 | 25 | 2.360 |
23 | H. Quan Hoá | 263.722 | 261.675 | 0 | 259.196 | 2.047 | 257.149 | 9.526 | 133 | 9.394 | 645 | 16 | 629 | 35 | 2.241 | 25 | 2.216 |
24 | H. Thường Xuân | 405.266 | 402.557 | 2.000 | 396.543 | 2.709 | 393.834 | 7.754 | 124 | 7.630 | 620 | 15 | 605 | 35 | 1.980 | 23 | 1.957 |
25 | H. Như Xuân | 321.945 | 319.631 | 1.000 | 315.886 | 2.314 | 313.572 | 8.170 | 135 | 8.035 | 667 | 16 | 651 | 35 | 2.368 | 32 | 2.336 |
26 | H. Mường Lát | 197.950 | 196.384 | 0 | 194.661 | 1.567 | 193.095 | 5.845 | 62 | 5.783 | 320 | 9 | 311 | 35 | 2.103 | 27 | 2.076 |
27 | H. Quan Sơn | 252.242 | 250.492 | 0 | 248.130 | 1.750 | 246.379 | 5.950 | 95 | 5.855 | 455 | 12 | 443 | 35 | 1.987 | 28 | 1.959 |
STT | Tênhuyện | Trongđó | Dự phòng ngân sách | ||||||||||||||
SN VHTT-TDTT-TTTT | SN y tế: (Tạm tính cânđối) | SN GiáodụcvàĐào tạo | Đảmbảo xãhội | SN Quản lýhànhchính | Quốc phòng | An ninh | Chi khác | ||||||||||
Dự toán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dự toán giao đơnvị | Dựtoán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | 40% họcphí | Dựtoán giao đơnvị | Dựtoán chi | Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL | Dựtoán giao đơnvị | ||||||||
A | B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổngsố: | 70.160 | 2.509 | 67.651 | 486.535 | 5.125.667 | 27.770 | 33.052 | 5.064.845 | 767.685 | 2.287.198 | 24.796 | 2.262.402 | 129.035 | 92.730 | 15.393 | 159.837 |
1 | TP. ThanhHóa | 9.638 | 93 | 9.545 | 18.770 | 323.948 | 1.048 | 4.810 | 318.090 | 44.516 | 112.613 | 842 | 111.771 | 10.051 | 9.299 | 3.600 | 10.384 |
2 | TX.SầmSơn | 1.954 | 69 | 1.885 | 4.700 | 65.341 | 311 | 915 | 64.115 | 8.963 | 30.654 | 401 | 30.254 | 1.701 | 1.921 | 700 | 2.532 |
3 | TX.BỉmSơn | 1.619 | 44 | 1.575 | 4.020 | 63.705 | 582 | 1.201 | 61.922 | 7.449 | 33.770 | 491 | 33.279 | 2.208 | 1.598 | 1.000 | 2.756 |
4 | H.HàTrung | 2.089 | 69 | 2.020 | 11.900 | 144.111 | 847 | 980 | 142.284 | 31.308 | 78.946 | 746 | 78.200 | 4.256 | 2.940 | 668 | 5.211 |
5 | H.NgaSơn | 2.221 | 75 | 2.146 | 13.900 | 175.882 | 1.068 | 1.560 | 173.254 | 38.250 | 88.395 | 921 | 87.475 | 4.873 | 3.361 | 750 | 5.654 |
6 | H.HậuLộc | 2.399 | 106 | 2.293 | 18.500 | 207.533 | 1.313 | 1.859 | 204.360 | 46.190 | 90.185 | 926 | 89.259 | 5.120 | 3.404 | 400 | 6.112 |
7 | H.HoằngHóa | 3.279 | 151 | 3.128 | 23.100 | 281.515 | 1.669 | 2.209 | 277.638 | 52.844 | 128.596 | 1.381 | 127.215 | 7.792 | 5.281 | 350 | 8.659 |
8 | H.QuảngXương | 3.099 | 165 | 2.934 | 26.800 | 262.592 | 1.772 | 2.012 | 258.808 | 54.577 | 116.928 | 1.346 | 115.582 | 7.520 | 5.120 | 550 | 8.355 |
9 | H.TĩnhGia | 3.024 | 142 | 2.882 | 24.000 | 299.512 | 3.266 | 1.692 | 294.554 | 44.984 | 127.647 | 1.340 | 126.307 | 6.751 | 4.217 | 500 | 8.708 |
10 | H.NôngCống | 2.687 | 102 | 2.585 | 14.700 | 187.916 | 994 | 1.766 | 185.156 | 46.627 | 96.872 | 1.030 | 95.842 | 6.393 | 4.708 | 500 | 6.627 |
11 | H.ĐôngSơn | 1.876 | 57 | 1.819 | 9.100 | 102.602 | 731 | 961 | 100.910 | 21.557 | 53.916 | 748 | 53.168 | 3.038 | 2.262 | 350 | 3.710 |
12 | H.TriệuSơn | 2.873 | 121 | 2.752 | 23.400 | 221.185 | 1.418 | 1.644 | 218.123 | 49.576 | 110.788 | 1.173 | 109.615 | 7.349 | 5.404 | 250 | 7.554 |
13 | H.ThọXuân | 3.216 | 131 | 3.085 | 26.000 | 260.464 | 1.400 | 2.123 | 256.941 | 58.110 | 122.576 | 1.298 | 121.278 | 7.911 | 5.818 | 550 | 8.757 |
14 | H.YênĐịnh | 2.406 | 89 | 2.317 | 16.000 | 193.859 | 1.005 | 1.606 | 191.248 | 40.923 | 92.875 | 870 | 92.005 | 5.298 | 3.765 | 1.500 | 6.251 |
15 | H.ThiệuHóa | 2.300 | 118 | 2.182 | 16.900 | 164.286 | 1.059 | 1.511 | 161.716 | 38.676 | 84.519 | 1.026 | 83.494 | 4.915 | 3.021 | 300 | 5.828 |
16 | H.VĩnhLộc | 1.953 | 40 | 1.913 | 10.100 | 129.381 | 592 | 788 | 128.001 | 22.944 | 62.124 | 591 | 61.533 | 2.975 | 2.009 | 250 | 3.826 |
17 | H.ThạchThành | 2.852 | 108 | 2.744 | 25.300 | 226.321 | 1.049 | 759 | 224.513 | 25.151 | 95.669 | 1.091 | 94.578 | 5.266 | 3.712 | 250 | 6.575 |
18 | H.CẩmThủy | 2.320 | 86 | 2.234 | 24.600 | 166.906 | 821 | 619 | 165.466 | 17.618 | 74.787 | 898 | 73.889 | 4.251 | 3.039 | 750 | 5.100 |
19 | H.Ngọc Lặc | 2.601 | 128 | 2.473 | 34.100 | 246.919 | 1.187 | 701 | 245.031 | 19.413 | 83.977 | 977 | 83.000 | 5.235 | 4.266 | 200 | 7.019 |
20 | H.NhưThanh | 1.930 | 84 | 1.846 | 16.000 | 207.753 | 850 | 532 | 206.372 | 16.445 | 71.542 | 810 | 70.731 | 3.673 | 2.836 | 300 | 5.284 |
21 | H.LangChánh | 1.766 | 62 | 1.704 | 14.950 | 128.737 | 510 | 305 | 127.922 | 8.975 | 57.530 | 736 | 56.795 | 2.343 | 1.708 | 210 | 4.011 |
22 | H.BáThước | 2.501 | 108 | 2.393 | 32.500 | 237.428 | 983 | 617 | 235.828 | 19.567 | 102.656 | 1.056 | 101.600 | 4.535 | 3.303 | 350 | 7.213 |
23 | H.QuanHóa | 2.111 | 77 | 2.034 | 13.600 | 132.496 | 576 | 325 | 131.595 | 10.520 | 82.733 | 895 | 81.838 | 2.993 | 1.896 | 400 | 4.526 |
24 | H.ThườngXuân | 2.224 | 86 | 2.138 | 22.062 | 253.625 | 958 | 559 | 252.108 | 19.810 | 82.754 | 944 | 81.810 | 3.392 | 2.187 | 100 | 6.723 |
25 | H.NhưXuân | 1.913 | 77 | 1.836 | 19.896 | 182.563 | 681 | 483 | 181.399 | 11.061 | 82.740 | 891 | 81.849 | 3.516 | 2.657 | 300 | 5.059 |
26 | H.MườngLát | 1.591 | 68 | 1.523 | 10.502 | 113.551 | 554 | 205 | 112.792 | 4.030 | 52.306 | 643 | 51.664 | 2.774 | 1.454 | 150 | 3.289 |
27 | H.QuanSơn | 1.718 | 55 | 1.663 | 11.135 | 145.535 | 525 | 310 | 144.700 | 7.601 | 69.099 | 725 | 68.373 | 2.906 | 1.544 | 165 | 4.113 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:4489/2013/QĐ-UBNDngày16/12/2013 củaUBNDtỉnhThanhHoá)
TT | Nộidung | Dự toán chi cấp tỉnh 2014 | Ghi chú |
| Tổng cộng chi cân đối NSĐP: | 8.530.574 |
|
I | Chi đầu tư phát triển. | 2.209.300 |
|
1 | Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP | 747.400 |
|
1.1 | Chi XDCBtập trung(Vốn trongnước) | 501.000 |
|
1.2 | Chi từ nguồn cấp quyềnsử dụngđất | 246.400 |
|
a | Chi bổ sungQuỹphát triển đất | 50.000 |
|
b | Trảnợ vốn vayKBNN | 100.000 |
|
c | Chi trảnợ vayNgân hàngphát triển | 96.400 |
|
2 | Chi trả nợvay Ngân hàng PTtừ nguồnthu nợcấp huyện. | 45.600 |
|
3 | Chi thanhtoándự ánvay vốnKBNN. | 200.000 |
|
4 | Chi hỗ trợ cácDN cung cấpsản phẩmcông ích. | 5.000 |
|
a | Hỗ trợ lưu trữ đàngiống gốc | 3.500 |
|
b | Hỗ trợ xuất bản sách | 1.500 |
|
5 | Vốn đầutư TW bổ sung cómục tiêu. | 1.211.300 |
|
5.1 | Nguồn vốn nướcngoài | 133.000 |
|
5.2 | Nguồn vốn trongnước | 1.078.300 |
|
- | Đầu tư hạtầngdu lịch | 20 000 |
|
- | Đ.tư H.tầngnuôi trồngT.sản | 30 000 |
|
- | Chươngtrình phát triểnKTXHcácvùng | 172 400 |
|
- | Chươngtrình khu tránh bão, đêbiển, đêsông | 106 000 |
|
- | CT bảo vệvàphát triển rừngbền vững | 75 000 |
|
- | Đầu tư Ytế | 10 000 |
|
- | HT Trungtâmgiáo dụclao độngxãhội | 26 500 |
|
- | C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư vàphát triểnKTXHmột số vùng khó khăn | 42 900 |
|
- | HT cáccôngtrình cấp bách của ĐP | 148 000 |
|
- | HT đầu tư KKT, KCN,cụm CN | 389 000 |
|
- | CT Biển Đông-Hải đảo;đầu tưphát triển KTXHtuyến biên giới, hạtầngATK, quảnlýbiêngiới, khắcphụchậuquảbom mìn | 48 500 |
|
- | Hỗ trợ cáccôngtrình vănhóatại địaphương | 10000 |
|
II | Chi thường xuyên. | 5.120.219 |
|
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.168.840 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 303.449 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 865.391 |
|
- | Chính sách miễn giảm thuỷlợi phí | 224.941 |
|
- | Chính sách PT chăn nuôi vàtrồngtrọt | 69.850 |
|
Tr. đó: | +Chính sách phát triển bò sữa | 12000 |
|
| +Chính sách XD vùng rau an toàn | 15000 |
|
| +Chính sách chăn nuôi | 31350 |
|
| +Chính sách trồng trọt | 11500 |
|
- | Chính sách khuyến nông | 6.000 |
|
- | Chính sách phát triển câycao su | 15.000 |
|
- | Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát | 10.000 |
|
- | CSXDvùngthâm canh lúa NS, CL, HQcao | 40.000 |
|
- | Hỗ trợ KPphụcvụ chuyển đổi cơ cấu câytrồngvật nuôi vùng cói | 10.000 |
|
- | Chươngtrình phát triển nôngthôn mới | 80.000 |
|
- | KPan toàn hồ đập vàxử lýđêđịaphương | 30.000 |
|
- | Khuyến khích DN đầu tưvào nôngthôn theoNĐ61/CPvàhỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ63/CP | 5.000 |
|
- | Chính sách phát triển TTCN vàngành nghề (Cảkhen thưởng làngnghềtruyền thống) | 5.000 |
|
- | Chính sách hỗ trợ ngườidân tộcvùngĐBKKPTsản xuất | 36.600 |
|
- | Chính sách xuất khẩu lao động | 5.000 |
|
- | Chính sách phát triển GTNT | 90.000 |
|
- | Kinh phí đườngtỉnh giaohuyện quản lý;Hỗ trợ XDbến xe khách theo quyhoạch | 30.000 |
|
- | Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàngxuất khẩu | 4.000 |
|
- | Hỗ trợ PT chợ, trungtâmthươngmại, hỗ trợ chợ nôngthôn | 10.000 |
|
- | Chính sách khuyến công và cácdự án nănglượng | 7.000 |
|
- | Hoạt độngđối ngoại, xúctiến đầu tư, thươngmại,du lịch | 20.000 |
|
- | Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính | 15.000 |
|
- | Chi cho cácdựán quyhoạch | 50.000 |
|
- | KPđối ứngcácdựán | 45.000 |
|
- | Bổ sungvốn điều lệ Quỹbảo lãnh tín dụngDN vừavànhỏ | 15.000 |
|
- | Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKTNghi Sơn và các KCN theoQĐ3667ngày18/10/2013 | 10.000 |
|
- | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT | 12.000 |
|
- | Sự nghiệp KT khác(Baogồm cả KPhỗ trợ máyTTLLtổđoàn kết trên biển) | 20.000 |
|
2 | Sự nghiệp môi trường. | 88.328 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 28.328 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 60.000 |
|
- | Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án | 60.000 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1.725.805 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 1.088.098 |
|
| Tr.đó:Thựchiện ĐA liên kết ĐTvới ĐHNN | 42.393 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 261.500 |
|
- | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡngCBCC toàn tỉnh | 10.000 |
|
- | Vốn đối ứng cácdự án GDĐT | 20.000 |
|
- | Kinh phí tăngcườngCSVC | 30.000 |
|
- | Dự chi chính sách mới +Hỗ trợ khác | 50.000 |
|
- | Đào tạo nghềPT CN, TTCN | 4.500 |
|
- | Đào tạo, tập huấnVĐVthành tích cao theoQĐ2466/QĐ- UBND, Chuẩn bị ĐHTDTT toàn quốc | 15.000 |
|
- | Tổ chứccáchội thi (HộikhỏePhù Đổng, VH-VN-TDTT các trườngDTNội trú…) | 10.000 |
|
- | KPhoạt độngphân hiệuĐHY HàNội | 5.000 |
|
- | Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biênchế | 100.000 |
|
- | Chi viện trợ tỉnh HủaPhăn -Lào (TrườngChính trị) | 17.000 |
|
c | Kinhphí thựchiện CCTL từ nguồntăng thu | 376.207 |
|
4 | Chi SN Y tế. | 1.016.772 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 939.772 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 52.000 |
|
- | Dự kiến tăngbiên chếvàgiườngbệnh,chính sáchmới (Chếđộ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vắc xin…) | 7.000 |
|
- | Tăng cườngCSVC(baogồm cảđối ứngbệnh viện vệtinh, thanh toán KPmuasắm sau quyết toán...) | 45.000 |
|
c | Thành lập QuỹKCB người nghèo theo QĐ 14 TTg | 25.000 |
|
5 | Chi SNkhoahọc và công nghệ | 39.351 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 11.550 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 27.801 |
|
- | KPchuyểngiao ứngdụngtiến bộ KHCN thựchiện cácn.vụ, đềtài KHquan trọngnhằm phát triển KTXHtỉnh | 27.801 |
|
6 | Chi SN Văn hoá thông tin. | 102.945 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 70.945 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 32.000 |
|
- | KP tham giatổ chứcvàhoạt động cáclễhội (Gồmcảkỷniệm chiến thắngĐiệnBiên Phủ…) | 4.000 |
|
- | KPkhắcphụcxuốngcấpcácdi tích ĐPquản lý | 10.000 |
|
- | Kinh phí ứngdụngCNTT trong cácCQNN | 12.000 |
|
- | KP CT du lịch 2014 vàhướngtới "Năm du lịch quốcgia2015" | 6.000 |
|
7 | Chi SN thể dục thể thao. | 106.150 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 61.150 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 45.000 |
|
- | Đại hội TDTT lần thứ VII | 5.000 |
|
- | KPhỗ trợ đào tạo phát triển bóngđá | 40.000 |
|
8 | Chi SN phát thanh truyền hình. | 21.873 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 18.873 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 3.000 |
|
- | KPphát sóngkênh truyền hình TTV2 | 3.000 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội. | 93.093 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 71.393 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 21.700 |
|
- | Chươngtrình phòngchốngmại dâm | 1.700 |
|
- | Chi ĐBXHkhácvàdự tăngđối tượng | 20.000 |
|
10 | Chi quản lý hành chính. | 576.032 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 531.032 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 45.000 |
|
- | KPmuasắm, sửa chữatài sản và chi đột xuất khác | 30.000 |
|
- | Dựphòngtăngbiên chế | 15.000 |
|
11 | Chi quốc phòng địa phương. | 123.765 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 78.445 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 45.320 |
|
- | KP thựchiệnLuật dân quân tự vệ | 31.320 |
|
- | KPchuẩn bị độngviên | 14.000 |
|
12 | Chi an ninh địa phương. | 37.265 |
|
a | Phânbổ theo địnhmức | 24.705 |
|
b | Các chương trình, nhiệmvụ | 12.560 |
|
- | KP trangphụctheo Pháplệnh Côngan xã | 12.560 |
|
13 | Chi khác ngân sách. | 20.000 |
|
Tr.đó: | +Trả lãi vayKBNN | 5.000 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. | 3.230 |
|
IV | Dự phòng ngân sách tỉnh. | 148.203 |
|
V | Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). | 332889 |
|
1 | Vốn đối ứng các DAnướcngoài | 33500 |
|
2 | Vốntrong nước | 299389 |
|
- | Vốn đối ứngCT đảm bảo chất lượng GDtrường học (SEQAP) | 3.058 |
|
- | CT phòng, chốngmại dâm | 300 |
|
- | ĐAtrợ giúp XHvàphụchồi chứcnăng cho người tâm thần | 1.650 |
|
- | KPkhoán bảo vệrừngvàkhoanh nuôi tái sinh rừng | 9.800 |
|
- | CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dâncư | 2.000 |
|
- | HọcbổngHSbán trú vàtrườngPT dân tộcbán trútheo QĐ85 | 60.715 |
|
- | ĐAphát triển nghềcông tác XH | 776 |
|
- | Đào tạo HTX | 800 |
|
- | Dự tăngbiên chế | 60.000 |
|
- | TWhỗ trợ thựchiện nhiệm vụ địaphương | 160.290 |
|
+ | TTđào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính ThanhHóa và các DA hỗ trợnhà ở cho HS,SV | 30.000 |
|
+ | Duytu sửa chữa đường giao thông miền núi | 55.000 |
|
+ | Quan hệđối ngoại biên giới đất liền | 15.000 |
|
+ | Cácnhiệm vụ khác | 60.290 |
|
VI | Chi Chương trình MTQG | 716.733 |
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 393.240 |
|
2 | Vốn Sự nghiệp | 323.493 |
|
- | Chươngtrình việclàm vàdạynghề | 26.956 |
|
- | Chươngtrìnhgiảm nghèo bền vững | 135.396 |
|
- | Chươngtrình nướcsạchvà VSMT nôngthôn | 2.450 |
|
- | Chươngtrìnhytế | 7.701 |
|
- | Chươngtrình dân số vàKHHgiađình | 15.592 |
|
- | Chươngtrình vệsinh ATTP | 1.364 |
|
- | Chươngtrình văn hóa | 4.285 |
|
- | Chươngtrìnhgiáo dụcvàđào tạo | 90.260 |
|
Tr.đó: | Vốn đối ứng NSĐP | 45.000 |
|
- | Chươngtrình phòngchốngmatúy | 3.880 |
|
- | Chươngtrình phòngchốngtội phạm | 540 |
|
- | Chươngtrình XDnôngthôn mới | 30.128 |
|
- | Chươngtrình phòngchốngHIV/AIDS | 941 |
|
- | CT khắcphụcô nhiễm và cải thiện môi trường | 4.000 |
|
| Số hiệu | 4489/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
| Ngày ban hành | 16/12/2013 |
| Người ký | Trịnh Văn Chiến |
| Ngày hiệu lực | 26/12/2013 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật