ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/QĐ-UBND | Hà Hội, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1356/TTr-LĐTBXH ngày 05/6/2015 về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Báo cáo thẩm định số 1474/STP-VBPQ ngày 03/6/2015 của Sơ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 2. Hệ số để xác định mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với từng nhóm đối tượng bảo trợ xã hội như sau:
2. Hệ số trợ cấp, mai táng phí đối với các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội do Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý: (Phụ lục số 2).”
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
3. Đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội: thực hiện từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
- Như điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BTXH SỐNG TẠI CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND Thành phố)
TT | Đối tượng | Hệ số |
I |
| |
1 |
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
| |
|
2,5 | |
|
1,5 | |
2 |
| |
|
1,5 | |
3 |
| |
| ||
2,5 | ||
2,0 | ||
1,5 | ||
4 |
| |
| ||
1,0 | ||
2,0 | ||
5 |
| |
2,5 | ||
1,5 | ||
II |
| |
1 |
| |
| ||
1,5 | ||
2,0 | ||
2 |
| |
1,0 | ||
3 |
| |
3,0 | ||
4 |
1,5 | |
III |
| |
1 |
| |
1,5 | ||
2,0 | ||
2,0 | ||
2,5 | ||
2 |
| |
1,5 | ||
2,0 | ||
2,0 | ||
3 |
1,0 | |
4 |
| |
1,5 | ||
3,0 |
HỆ SỐ TRỢ CẤP NUÔI DƯỠNG, MAI TÁNG PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BTXH TẠI CÁC CƠ SỞ BTXH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND Thành phố)
TT
Đối tượng
Hệ số
1
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp quy định sau đây:
- Mồ côi cả cha và mẹ;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
- Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật;
- Cả cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Cha hoặc mẹ mất tích theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
b) Đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP, gồm:
c) Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 27 Nghị định 136/2013/NĐ-CP:
d) Đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định 136/2013/NĐ-CP:
- Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động;
- Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Các đối tượng xã hội khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định
5,0
4,0
3,0
2
Người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng.
4,0
3
3,0
4,0
4,0
TT
Đối tượng
Mức hỗ trợ
1
5.400.000 đồng
File gốc của Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 25/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành | 2015-08-31 |
Ngày hiệu lực | 2015-09-10 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |