ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 929/TTr-SXD ngày 20 tháng 5 năm 2019, Tờ trình số 1778/TTr-SXD ngày 19 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đối với các khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
1. Các cá nhân, hộ gia đình, cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
1. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với hộ dân cư trên địa bàn tỉnh Yên Bái: Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các phòng, ban chức năng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
- Chính phủ; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa tại thành phố Yên Bái | Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ | Giá tối đa tại huyện Yên Bình | Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên | Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải | Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 |
đồng/người/tháng | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | |
2 |
đồng/người/tháng | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, TỔ CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa tại thành phố Yên Bái | Giá tối đa tại thị xã Nghĩa Lộ | Giá tối đa tại huyện Yên Bình | Giá tối đa tại các huyện: Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên | Giá tối đa tại huyện Mù Căng Chải | Giá tối đa tại các huyện: Lục Yên, Trạm Tấu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
Đồng/hộ/tháng | 310.000 | 220.000 | 160.000 | 160.000 | 180.000 | 130.000 | |
1.2 |
Đồng/hộ/tháng | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.3 |
Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 140.000 | 100.000 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
Đồng/hộ/tháng | 270.000 | 200.000 | 150.000 | 150.000 | 170.000 | 120.000 | |
2.2 |
Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 | |
2.3 |
Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 120.000 | 80.000 | |
3 |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 | |
3.2 |
Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 120.000 | 80.000 | |
3.3 |
Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 | |
4 |
Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 | |
5 |
Đồng/hộ/tháng | 110.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 50.000 | |
6 |
Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 | |
7 |
Đồng/hộ/tháng | 180.000 | 170.000 | 130.000 | 130.000 | 150.000 | 100.000 | |
8 |
Đồng/hộ/tháng | 220.000 | 210.000 | 160.000 | 160.000 | 190.000 | 130.000 | |
9 |
Đồng/hộ/tháng | 130.000 | 120.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 | |
10 |
Đồng/hộ/tháng | 75.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 30.000 | |
11 |
|
|
|
|
|
|
| |
11.1 |
Đồng/hộ/tháng | 140.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | 100.000 | 70.000 | |
11.2 |
Đồng/hộ/tháng | 110.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 70.000 | 50.000 | |
11.3 |
Đồng/hộ/tháng | 75.000 | 60.000 | 40.000 | 40.000 | 50.000 | 30.000 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
Đồng/đơn vị/tháng | 160.000 | 130.000 | 110.000 | 110.000 | 130.000 | 90.000 | |
2 |
Đồng/đơn vị/tháng | 210.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 170.000 | 120.000 | |
3 |
Đồng/đơn vị/tháng | 430.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 340.000 | 230.000 | |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 | |
2 |
Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 | |
3 |
Đồng/m3 rác | 180.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 160.000 | 110.000 |
File gốc của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái đang được cập nhật.
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Số hiệu | 15/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Ngày ban hành | 2019-08-20 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |