\r\n HỘI\r\n ĐỒNG NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 12/2022/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Khánh\r\n Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
\r\nKHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm\r\npháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng\r\n6 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP\r\nngày 23/3/2021 của Chính phủ Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non\r\nvà cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
\r\n\r\nXét Tờ trình số 8695/TTr-UBND ngày\r\n16/9/2Q22 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 125/BC-BVHXH ngày\r\n22/9/2022 của Ban văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình\r\ncủa Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 241/BC-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2022 và\r\ný kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh và đối tượng áp dụng
\r\n\r\n1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nNghị quyết này quy định các khoản thu\r\nvà mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động\r\ngiáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông\r\ncông lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
\r\n\r\n2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\na) Cơ sở giáo dục công lập bao gồm cơ\r\nsở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
\r\n\r\n- Cơ sở giáo dục mầm non công lập gồm:\r\ntrường mẫu giáo, trường mầm non,
\r\n\r\n- Cơ sở giáo dục phổ thông công lập gồm:\r\ntrường tiểu học, trường tiểu học và trung học cơ sở, trường trung học cơ sở,\r\ntrường trung học cơ sở và trung học phổ thông, trường trung học phổ thông.
\r\n\r\nb) Trẻ em, học sinh đang học tại các\r\ncơ sở giáo dục quy định tại điểm a khoản này và các cơ quan, tổ chức, cá nhân\r\ncó liên quan.
\r\n\r\nc) Không áp dụng đối với các cơ sở\r\ngiáo dục công lập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên; cơ sở giáo dục công\r\nlập tự chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư.
\r\n\r\nĐiều 2. Các khoản\r\nthu và mức thu
\r\n\r\nCác khoản thu và mức thu các dịch vụ\r\nphục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập được\r\nquy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
\r\n\r\nĐiều 3. Cơ chế quản\r\nlý thu, chi
\r\n\r\n1. Thực hiện thu, chi đúng mục đích,\r\ntiết kiệm, hiệu quả; trước khi thu phải có dự toán thu, chi từng khoản đảm bảo\r\ntính đúng, tính đủ bù đắp chi phí, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, thu\r\nnhập của cha mẹ học sinh; các cơ sở giáo dục công lập phải thỏa thuận với cha mẹ\r\nhọc sinh để quyết định mức thu; các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động\r\ngiáo dục quy định mức thu không vượt quá mức thu tối đa theo quy định tại Nghị\r\nquyết này.
\r\n\r\n2. Quản lý tài chính phải thực hiện\r\ntheo đúng quy định tại Điều 7, Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23/3/2021 của\r\nChính phủ.
\r\n\r\n3. Cơ sở giáo dục công lập không được\r\nthỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục khác ngoài\r\ncác khoản thu dịch vụ theo quy định của Nghị quyết này.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức\r\nthực hiện Nghị quyết này.
\r\n\r\n2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân\r\ntỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh\r\nvà các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
\r\n\r\nNghị quyết này được Hội đồng nhân dân\r\ntỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23\r\ntháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 10 năm 2022./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU CÁC DỊCH VỤ PHỤC VỤ,\r\nHỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
\r\n(Kèm theo Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân\r\ntỉnh Khánh Hòa)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung thu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n thu tối đa \r\n | \r\n ||
\r\n Nông\r\n thôn \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n thị \r\n | \r\n ||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Giáo dục mầm non \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền\r\n ăn của trẻ) \r\n | \r\n ||||
\r\n a \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuần\r\n (không ăn sáng) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n |
\r\n b \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n ||
\r\n c \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ ăn sáng 5 ngày trong tuần \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n ||
\r\n d \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo\r\n dục vào ngày thứ 7, ngày hè \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/ngày \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Học năng khiếu \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tiết \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Làm quen tiếng\r\n Anh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tiết \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Sổ liên lạc điện tử \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trang trí lớp \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nước uống (học 1 buổi/ngày) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n ||
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Giáo dục tiểu học \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ bán trú (chưa bao gồm tiền\r\n ăn của học sinh) \r\n | \r\n ||||
\r\n a \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ bán trú 5 ngày trong tuần\r\n (không ăn sáng) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n |
\r\n b \r\n | \r\n \r\n Dịch vụ hỗ trợ hoạt động bán trú \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/trẻ/tháng \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Môn tự chọn Tiếng Anh lớp 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tiết \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động giáo dục Tin học lớp 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tiết \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Học ngoại khóa Môn Toán và môn Khoa\r\n học sử dụng dạy học bằng Tiếng Anh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tiết \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Sổ liên lạc điện tử \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm học \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bảng tên học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm học \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nước uống (học 1 buổi/ngày) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n ||
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Giáo dục trung học cơ sở \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Học thêm \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tiết \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sổ liên lạc điện tử \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm\r\n học \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bảng tên học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm\r\n học \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nước uống (học 1 buổi/ngày) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n ||
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Giáo dục trung học phổ thông \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Học thêm \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tiết \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Dọn nhà vệ sinh phục vụ học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sổ liên lạc điện tử \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm học \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bảng tên học sinh \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/năm học \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nước uống (học 1 buổi/ngày) \r\n | \r\n \r\n 1.000đ/hs/tháng \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đang được cập nhật.
Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu | 12/2022/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Mạnh Dũng |
Ngày ban hành | 2022-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2022-10-04 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |