BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v bố trí kinh phí vắc xin thực hiện Chương trình 30a năm 2018 | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi:
Thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 63 huyện nghèo (sau đây gọi chung là Chương trình 30a); Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ, theo đó tại Khoản 4, Điều 1 quy định: “Hộ nông dân trực tiếp chăn nuôi được hỗ trợ 100% tiền vắc xin và chi phí bảo quản vắc xin để tiêm phòng đối với các bệnh nguy hiểm: lở mồm long móng, nhiệt thán, tụ huyết trùng trâu bò, dịch tả lợn, tai xanh và cúm gia cầm”; đồng thời để giúp các địa phương thuộc Chương trình 30a sớm có vắc xin tiêm phòng năm 2018, bảo đảm an toàn dịch bệnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thú y) đã phối hợp với các địa phương thuộc Chương trình 30a thống kê số lượng gia súc, gia cầm và nhu cầu vắc xin tiêm phòng năm 2018; cụ thể như sau:
- Vắc xin nhiệt thán: 193.835 liều;
- Vắc xin dịch tả lợn: 1.640.740 liều;
- Vắc xin lở mồm long móng típ O, A: 1.624.242 liều;
- Vắc xin tai xanh lợn 97.066 liều.
2. Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (tại điểm a) Khoản 6 Điều 1 quy định nội dung hỗ trợ về thú y và nguồn kinh phí thực hiện Chương trình 30a thuộc Tiểu dự án 3); Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính xem xét, hướng dẫn, bố trí kinh phí cho địa phương thuộc Chương trình 30a để mua 7.687.477 liều vắc xin tiêm phòng năm 2018.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
BẢNG TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ SỐ LƯỢNG VẮC XIN CHƯƠNG TRÌNH 30a NĂM 2018
(Ban hành kèm theo công văn số: 403/BNN-TY ngày 16/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên tỉnh | Tên huyện | Vắc xin nhiệt thán (liều) | Vắc xin THT trâu bò (liều) | Vắc xin dịch tả lợn (liều) | Vắc xin LMLM típ O (liều) | Vắc xin LMLM típ O&A (liều) | Vắc xin cúm gia cầm (liều) | Vắc xin tai xanh lợn (liều) | Ghi chú | ||||||
1 |
| 7.000 | 20.000 | 7.000 |
| 100.000 | 7.000 |
| ||||||||
2 |
| 22.000 | 18.000 | 13.000 | 9.000 |
|
|
| ||||||||
3 |
| 15.000 | 12.000 | 11.000 | 9.000 |
|
|
| ||||||||
4 |
| 13.240 | 13.400 | 14.240 |
|
|
|
| ||||||||
5 |
2.435 | 12.415 | 8.335 | 12.260 |
|
|
|
| ||||||||
6 |
4.500 | 22.240 | 57.700 | 22.240 |
|
| 8.000 |
| ||||||||
7 |
870 | 48.200 | 40.400 | 48.200 |
|
| 16.000 |
| ||||||||
8 |
4.500 | 22.400 | 63.200 |
| 22.400 |
|
|
| ||||||||
9 |
| 58.000 | 28.000 |
| 58.000 |
|
|
| ||||||||
10 |
| 46.764 | 12.000 |
| 46.764 |
|
|
| ||||||||
11 |
| 79.140 | 29.100 |
| 79.140 |
|
|
| ||||||||
12 |
| 67.900 | 24.000 |
| 67.900 |
|
|
| ||||||||
13 |
| 80.332 | 23.346 |
| 80.332 |
|
|
| ||||||||
14 |
| 26.000 | 22.500 | 26.000 |
| 30.000 | 1.000 |
| ||||||||
15 |
| 28.000 | 25.000 | 28.000 |
| 20.000 | 4.000 |
| ||||||||
16 |
| 30.000 | 15.500 | 30.000 |
|
| 2.500 |
| ||||||||
17 |
2.000 | 23.000 | 20.000 | 23.000 |
|
|
|
| ||||||||
18 |
| 22.000 | 15.500 | 22.000 |
|
|
|
| ||||||||
19 |
750 | 44.850 | 35.300 | 44.850 |
|
|
|
| ||||||||
20 |
500 | 13.800 | 12.200 | 13.800 |
|
|
|
| ||||||||
21 |
| 34.000 | 33.000 | 34.000 |
|
|
|
| ||||||||
22 |
7.500 | 35.000 | 35.600 |
| 35.000 |
|
|
| ||||||||
23 |
| 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
| ||||||||
24 |
| 28.000 | 31.000 | 14.000 |
|
|
|
| ||||||||
25 |
| 16.500 | 16.000 |
| 8.750 |
|
|
| ||||||||
26 |
2.500 | 28.000 | 18.000 |
| 25.000 |
|
|
| ||||||||
27 |
3.000 | 30.000 | 15.000 |
| 28.000 |
|
|
| ||||||||
28 |
| 18.000 | 16.000 |
| 17.000 |
|
|
| ||||||||
29 |
2.000 | 18.000 | 20.000 |
| 18.000 |
|
|
| ||||||||
30 |
1.000 | 15.000 | 10.000 |
| 15.000 |
|
|
| ||||||||
31 |
22.400 | 44.800 | 47.000 |
| 44.800 |
|
|
| ||||||||
32 |
30.000 | 60.000 | 43.000 |
| 60.000 |
|
|
| ||||||||
33 |
30.000 | 64.000 | 80.000 |
| 64.000 |
|
|
| ||||||||
34 |
21.380 | 42.760 | 70.000 |
| 42.760 |
|
|
| ||||||||
35 |
28.800 | 57.600 | 80.000 |
| 57.600 |
|
|
| ||||||||
36 |
29.700 | 59.400 | 120.000 |
| 59.400 |
|
|
| ||||||||
37 |
| 37.356 | 19.117 |
| 37.356 | 137.850 | 3.796 |
| ||||||||
38 |
| 17.000 | 14.600 |
| 17.000 | 50.000 | 7.000 |
| ||||||||
39 |
| 30.000 | 24.000 |
| 30.000 | 80.000 | 2.000 |
| ||||||||
40 |
| 21.600 | 17.800 |
| 21.600 | 280.000 | 0 |
| ||||||||
41 |
| 36.000 | 30.000 |
| 36.000 | 300.000 | 6.000 |
| ||||||||
42 |
| 27.000 | 18.000 |
| 30.000 | 100.000 | 5.000 |
| ||||||||
43 |
| 20.000 | 16.000 |
| 20.000 | 140.000 | 16.000 |
| ||||||||
44 |
| 64.000 | 18.000 |
| 64.000 |
|
|
| ||||||||
45 |
| 48.000 | 20.000 |
| 48.000 | 80.000 |
|
| ||||||||
46 |
| 54.000 | 22.000 |
| 54.000 | 50.000 |
|
| ||||||||
47 |
| 37.800 | 4.400 |
| 37.800 |
|
|
| ||||||||
48 |
| 14.000 | 1.000 |
| 14.000 |
|
|
| ||||||||
49 |
| 5.000 | 8.000 | 8.000 | 5.000 | 2.000 |
|
| ||||||||
50 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| ||||||||
51 |
| 7.200 | 6.300 | 6.300 | 7.200 |
|
|
| ||||||||
52 |
| 25.000 | 30.000 |
| 50.000 |
|
|
| ||||||||
53 |
| 5.200 | 5.300 |
| 10.450 |
|
|
| ||||||||
54 |
| 28.500 | 37.000 |
| 57.000 |
|
|
| ||||||||
55 |
| 8.000 | 15.000 |
| 16.000 |
|
|
| ||||||||
56 |
| 8.000 | 14.000 |
| 16.300 |
|
|
| ||||||||
57 |
| 3.375 | 5.000 |
| 6.750 |
|
|
| ||||||||
58 |
| 23.308 | 45.686 |
| 31.944 | 134.432 | 8.636 |
| ||||||||
59 |
| 31.408 | 13.260 |
| 36.082 | 103.880 | 4.674 |
| ||||||||
60 |
| 36.754 | 42.996 |
| 40.214 | 210.200 | 3.460 |
| ||||||||
61 |
| 12.000 | 8.000 |
| 24.000 |
|
|
| ||||||||
62 |
| 13.100 | 28.200 |
| 26.200 |
|
|
| ||||||||
63 |
|
|
|
|
|
|
|
64 |
| 16.400 |
|
| 32.800 |
|
|
|
65 |
|
| 13.000 |
| 2.700 |
| 2.000 |
| ||||||||
| Tổng số |
193.835 | 1.897.342 | 1.640.740 | 411.890 | 1.624.242 | 1.822.362 | 97.066 |
|
Từ khóa: Công văn 403/BNN-TY, Công văn số 403/BNN-TY, Công văn 403/BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 403/BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 403 BNN TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 403/BNN-TY
File gốc của Công văn 403/BNN-TY về bố trí kinh phí vắc xin thực hiện Chương trình 30a năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 403/BNN-TY về bố trí kinh phí vắc xin thực hiện Chương trình 30a năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 403/BNN-TY |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành | 2018-01-16 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-16 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |