BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
I. Nguyên tắc, tiêu chí sử dụng nguồn vốn dự phòng
2. Các địa phương lựa chọn các dự án phù hợp với mục tiêu, điều kiện cụ thể của địa phương; phù hợp mục tiêu, đối tượng, nội dung cũng như các quy định cụ thể của từng Đề án và quy định chung của Chương trình.
Đối với các dự án thuộc các Đề án hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp theo các Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 và Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014, đề nghị các địa phương thực hiện theo văn bản hướng dẫn số 2367/BKHĐT-HTX ngày 13/4/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3 .Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách trung ương
Điều 4 Nghị định 120/2018/NĐ-CP: Được áp dụng cơ chế đặc thù về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách Trung ương theo quy định Điều 3 tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP.
Điều 21, Nghị định 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. Trong đó, hồ sơ trình thẩm định cần làm rõ sự phù hợp của dự án đối với các quy định của Chương trình và các đề án cụ thể.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh được phép không áp dụng quy định về thời hạn phê duyệt quyết định đầu tư đến ngày 31/10 của năm trước năm kế hoạch đối với các dự án khởi công mới bố trí vốn từ nguồn dự phòng 10% Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 như chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 07/3/2019 nêu trên.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG 10% CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
TT | ĐỊA PHƯƠNG | Vốn dự phòng của Chương trình (Theo QĐ 1291/QĐ-TTg của TTCP) | Trong đó | |||||
Tổng số | Trong đó Kế hoạch năm 2019 đã giao (QĐ số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018) | Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/201 7) | Đề án về XDNTM trong quá trình đô thị hóa (Quyết định 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) | Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (QĐ 1385/QĐ- TTg ngày 21/10/2018) | Hỗ trợ phát triển HTX (QĐ2261/QĐ- TTg ngày 15/12/2014, Quyết định 461/QĐ-TTg) | Đề án đặc thù của địa phương | ||
| TỔNG CỘNG | 4.311.900 | 1.459.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
138.390 | 41.900 |
|
| x | x |
| |
2 |
75.280 | 11.000 |
|
|
| x |
| |
3 |
146.120 | 46.400 |
|
| x | x |
| |
4 |
142.950 | 61.500 | x |
| x | x |
| |
5 |
114.760 | 41.000 |
| x | x | x | Đề án “Thí điểm phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng - an ninh, gắn với xây dựng nông thôn mới các xã biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020”. | |
6 |
94.710 | 15.100 |
|
|
| x |
| |
7 |
83.310 | 19.000 |
| x |
| x |
| |
8 |
73.070 | 23.700 |
|
| x | x | Đề án “Xây dựng NTM các xã CT229, các xã còn tiềm ẩn nguy cơ mất an ninh trật tự, an toàn xã hội và các xã khó khăn đạt từ 05 tiêu chí nông thôn mới trở xuống trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020” | |
9 |
128.910 | 31.500 |
| x |
| x |
| |
10 |
102.290 | 25.100 | x | x |
| x |
| |
11 |
117.436 | 29.200 | x |
|
| x |
| |
12 |
144.010 | 44.500 |
|
| x | x |
| |
13 |
81.170 | 24.150 |
|
| x | x |
| |
14 |
102.910 | 51.450 |
|
| X | x | Đề án “Xây dựng nông thôn mới vùng đồng bào dân tộc thiểu số, khu vực biên giới tỉnh Điện Biên, nhằm phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh, quốc phòng giai đoạn 2016-2020”. | |
|
|
|
|
| x |
| ||
15 |
76.900 | 21.100 |
| x |
| x |
| |
16 |
50.350 | 18.000 |
|
|
| x |
| |
17 |
34.280 | 21.000 |
| x |
| x |
| |
18 |
72.230 | 12.700 |
|
|
| x |
| |
19 |
45.010 | 17.200 |
| x | x | x |
| |
20 |
97.010 | 41.000 |
|
|
| x |
| |
|
|
|
|
| x |
| ||
21 |
297.640 | 86.000 | x |
| x | x |
| |
22 |
220.850 | 88.850 | x |
| x | x | Đề án xây dựng nông thôn mới trên địa bàn 27 xã khu vực biên giới tỉnh Nghệ An, nhằm phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh - quốc phòng giai đoạn 2017-2020; Đề án thí điểm xây dựng huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An trở thành huyện nông thôn mới kiểu mẫu | |
23 |
131.580 | 38.200 | x |
| x | x |
| |
24 |
80.130 | 25.150 |
|
| x | x |
| |
25 |
65.240 | 25.000 | x |
| x | x |
| |
26 |
57.490 | 23.900 | x |
| x | x |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
27 |
126.770 | 38.800 | x | x | x | x |
| |
28 |
104.240 | 42.700 | x | x | x | x |
| |
29 |
65.200 | 25.400 | x | x | x | x |
| |
30 |
55.820 | 21.600 |
|
| x | x |
| |
31 |
26.770 | 9.400 |
| x | x | x |
| |
32 |
39.290 | 19.600 | x | x | x | x |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
33 |
80.020 | 27.000 |
|
| x | x |
| |
34 |
38.730 | 14.000 |
|
| x | x |
| |
35 |
109.760 | 32.900 | x | x | x | x |
| |
36 |
65.680 | 21.900 |
|
| x | x |
| |
37 |
55.630 | 19.600 | x | x |
| x |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
38 |
38.660 | 19.800 | x |
| x | x |
| |
39 |
36.840 | 12.700 |
|
| x | x |
| |
|
|
|
|
|
|
| ||
40 |
76.124 | 28.800 |
| x | x | x |
| |
41 |
65.764 | 25.700 |
|
| x | x |
| |
42 |
96.446 | 36.700 |
| x | x | x |
| |
43 |
58.298 | 26.800 | x | x | x | x |
| |
44 |
38.476 | 11.500 |
|
|
| x |
| |
45 |
33.352 | 10.000 |
|
|
| x |
| |
46 |
54.444 | 20.900 | x |
| x | x |
| |
47 |
63.102 | 28.800 | x |
| x | x |
| |
48 |
74.127 | 21.200 |
| x |
| x |
| |
49 |
55.440 | 22.300 | x |
| x | x |
| |
50 |
35.189 | 17.500 | x |
| x | x |
| |
51 |
43.702 | 19.800 | x |
| x | x |
|
File gốc của Công văn 1809/BKHĐT-KTNN năm 2019 hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1809/BKHĐT-KTNN năm 2019 hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn 2016-2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu | 1809/BKHĐT-KTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành | 2019-03-22 |
Ngày hiệu lực | 2019-03-22 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |