BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1792/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành mới 05 thủ tục hành chính quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (trong đó có 05 thủ tục hành chính cấp trung ương và 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh) liên quan đến Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 đã được công bố tại Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 |
Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
2 |
Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
3 |
Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
4 |
Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |
5 |
Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
2. Danh mục 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | ||||
A |
1 | 1.002803 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | ||||
2 | 1.002799 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |||||
3 | 1.000977 | Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) | Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | ||||
4 | 2.000457 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) | Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | ||||
5 | 1.000935 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ | |||||
B |
1 | 2.000419 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
2 | 2.000912 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
3 | 2.000905 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4 | 2.000895 |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ, Cục Sở hữu trí tuệ tổng hợp, rà soát các đề xuất đặt hàng trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổ chức hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ thuộc Chương trình.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ công bố danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ.
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Thành phần hồ sơ: Phiếu đề xuất nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
d) Thời hạn giải quyết:
- Xây dựng danh mục nhiệm vụ đặt hàng và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thông qua Biên bản họp hội đồng;
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
Quyết định phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
Mẫu B1-ĐXNV
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
(Dự kiến thực hiện trong kế hoạch năm .........)
...........................................................................................................................................
II. TÍNH CẤP THIẾT/CĂN CỨ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ (cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, chứng minh tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết phục vụ đời sống, hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiệm vụ cần giải quyết theo chỉ đạo, yêu cầu của Đảng và Nhà nước)
...........................................................................................................................................
III. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ, SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VII. YÊU CẦU VỀ CHUYÊN MÔN, NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ, PHỐI HỢP THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
1. Tên cá nhân/tổ chức đề xuất: ...........................................................................................................................................
3. Cán bộ xử lý
- Bước 1: Cục Sở hữu trí tuệ thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ cấp quốc gia thuộc Chương trình trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục Sở hữu trí tuệ và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ. - Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo về tính hợp lệ của hồ sơ cho tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ. - Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thông qua Biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản kết quả họp hội đồng cho tổ chức nộp hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. - Bước 7: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tổ thẩm định thông qua biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo kết quả thẩm định nội dung và dự toán kinh phí cho tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ. - Bước 9: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ. - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ; c) Thành phần, số lượng hồ sơ: (i) Các tài liệu phải nộp bản gốc (có chữ ký và con dấu): + Thuyết minh nhiệm vụ (Mẫu B6-TMNV); + Lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ, lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Mẫu B1-4-LLCN); + Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ, thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Báo giá có thể được cập nhật, điều chỉnh hoặc bổ sung trước thời điểm họp thẩm định dự toán kinh phí (nếu cần); (ii) Các tài liệu nộp bản sao chứng thực: + Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm gần nhất của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ. d) Thời hạn giải quyết: - Tổ chức họp Tổ thẩm định nội dung và dự toán kinh phí: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được đơn vị chủ trì hiệu chỉnh; - Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt. e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ Khoa học và Công nghệ. h) Phí, lệ phí: Không. - Phiếu đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Mẫu B5-PĐK); - Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ (Mẫu B1-3-LLTC); - Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (Mẫu B1-5-PHNC). - Điều kiện đối với tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ: + Có khả năng huy động kinh phí đối ứng thực hiện nhiệm vụ; - Điều kiện đối với cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ: + Có khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của chủ nhiệm nhiệm vụ; l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
Mẫu B5-PĐK CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày .... tháng … .năm …….. PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
|