ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 17/2015/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 12 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày 19/9/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Thanh Liêm |
QUY ĐỊNH
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Quy định này quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là nhiệm vụ khoa học và công nghệ), bao gồm:
b) Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh (sau đây gọi là dự án);
2. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được xét tài trợ, cho vay, bảo lãnh vốn vay từ các quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nhiệm vụ liên kết giữa các tổ chức khoa học và công nghệ, nhà khoa học với các doanh nghiệp và tổ chức khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy định này.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Tuyển chọn là việc lựa chọn tổ chức, cá nhân có năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền thông qua việc xem xét, đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo những yêu cầu, tiêu chí được quy định trong Quy định này.
Điều 3. Nguyên tắc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
a) Tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo đảm công khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp phải được công bố công khai trên trang thông tin điện tử hoặc các phương tiện thông tin đại chúng, trừ các nhiệm vụ thuộc bí mật quốc gia và đặc thù phục vụ an ninh, quốc phòng;
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi có ý kiến tư vấn của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh. Trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập trước khi quyết định;
đ) Mỗi cá nhân chỉ được làm chủ nhiệm một (01) nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong cùng một thời điểm tại tỉnh Bình Dương. Khuyến khích việc hợp tác thực hiện giữa các tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn nhằm huy động được tối đa nguồn lực để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại khoản 1 Điều này;
c) Danh sách nhiệm vụ khoa học và công nghệ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo trực tiếp đến tổ chức và cá nhân có đủ năng lực và điều kiện và được thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
Giao trực tiếp được thực hiện bằng hình thức gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong thời gian 30 ngày làm việc sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chủ trương nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
1. Các tổ chức khoa học và công nghệ có đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây:
b) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời hạn một (01) năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
d) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định sẽ không được đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm.
a) Có trình độ đại học trở lên;
c) Là người chủ trì hoặc tham gia chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
3. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chậm theo quy định hiện hành từ 30 ngày đến 6 tháng mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm;
d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện và truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn năm (05) năm kể từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo hướng dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Quy định này:
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-3-LLTC) và gửi kèm theo kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu có);
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê chuyên gia nước ngoài).
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn khác).
10. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
1. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm một (01) bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 và một (01) bản điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham gia phối hợp);
d) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
3. Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc phiếu tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ (trường hợp nộp trực tiếp).
Điều 7. Mở và kiểm tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu cầu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Quy định này.
Chương III
HỘI ĐỒNG TUYỀN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập. Thời gian họp hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp được tiến hành trong thời gian 20 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định; và tổ thẩm định kinh phí được tiến hành trong thời gian 10 ngày làm việc sau khi thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ được chỉnh sửa hoàn chỉnh theo góp ý của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp.
a) Năm (05) thành viên là cán bộ khoa học, chuyên gia có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ khoa học và công nghệ tuyển chọn hoặc giao trực tiếp.
c) Một (01) ủy viên thư ký;
3. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được là thành viên hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
5. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi là tổ thẩm định) có bảy (07) thành viên, trong đó:
b) Một (01) thành viên là đại diện Sở Tài chính;
d) Hai (02) thành viên là đại diện phòng chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó có Phòng Kế hoạch - Tài chính;
6. Hội đồng và tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 và Điều 14 của Quy định này.
Thư ký có trách nhiệm chuẩn bị và gửi tài liệu tới tất cả thành viên hội đồng và thành viên tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) tối thiểu là năm (05) ngày trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và ba (03) ngày trước phiên họp thẩm định.
a) Quyết định thành lập hội đồng và danh sách kèm theo;
c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp;
đ) Tài liệu liên quan khác.
a) Bản giải trình của chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự toán chi tiết;
c) Phiếu thẩm định nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này: đề tài, đề án (Biểu B3-1a-TĐĐT/A); dự án (Biểu B3-1b-TĐDA);
Điều 10. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của hội đồng
a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên có tên trong Quyết định thành lập hội đồng, trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản biện và ủy viên thư ký. Người đi họp thay phải có giấy ủy quyền, được phát biểu ý kiến, nhưng không được chấm điểm và biểu quyết các quyết định của Hội đồng.
c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên họp hội đồng. Trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt, phó chủ tịch hội đồng được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp (Giấy ủy quyền của chủ tịch hội đồng theo mẫu B2-7-UQ của Phụ lục II kèm theo Quy định này);
2. Trách nhiệm của các thành viên hội đồng:
b) Đánh giá một cách trung thực, khách quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của hội đồng. Các thành viên hội đồng, chuyên gia (nếu có), và thư ký hội đồng có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp.
d) Chấm điểm độc lập theo các nhóm tiêu chí đánh giá và thang điểm quy định. Trước khi chấm điểm, hội đồng thảo luận chung để thống nhất quan điểm, phương thức cho điểm đối với từng tiêu chí.
Điều 11. Trình tự, nội dung làm việc của hội đồng
2. Đại diện lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ nêu yêu cầu, nội dung chủ yếu tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và nguyên tắc làm việc để Hội đồng trao đổi thống nhất.
4. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
b) Thư ký hoặc người dự họp thay đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
d) Hội đồng cho điểm độc lập từng hồ sơ theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu hướng dẫn của Phụ lục II kèm theo Quy định này: đề tài (Biểu B2-3a-ĐGĐTCN hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH); dự án (Biểu B2-3c-ĐGDA); đề án (Biểu B2-3d-ĐGĐA) và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu kín;
5. Ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng theo mẫu Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu Biểu 2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo Quy định này.
a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình của các tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm không (0 điểm);
7. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị
b) Số lượng nhà khoa học, chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
d) Lưu ý những điểm cần chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ của tổ chức và cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển hoặc giao trực tiếp. Thời gian hoàn chỉnh thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong vòng 15 ngày làm việc sau khi họp hội đồng. Quá thời hạn quy định nếu không có lý do chính đáng, Sở Khoa học và Công nghệ được quyền chọn đơn vị khác để thực hiện nhiệm vụ.
Điều 12. Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ
b) Nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng (điểm tối đa 24);
d) Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);
e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân tham gia (điểm tối đa 16).
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm tối đa 12);
c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu (điểm tối đa 12);
đ) Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (điểm tối đa 24);
3. Đề tài trong các lĩnh vực khác, tùy thuộc vào nội dung nghiên cứu áp dụng tiêu chí và thang điểm quy định tại Khoản 1 hoặc Khoản 2 của Điều này.
a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án (điểm tối đa 8);
c) Tính mới và tính khả thi của công nghệ (điểm tối đa 12);
đ) Phương án tài chính (điểm tối đa 24);
Điều 13. Nguyên tắc làm việc và trách nhiệm của tổ thẩm định
a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên chính thức của tổ thẩm định, trong đó phải có tổ trưởng tổ thẩm định và thành viên đại diện Sở Tài chính.
2. Trách nhiệm của tổ thẩm định:
b) Thẩm định sự phù hợp của các nội dung nghiên cứu với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ với chế độ quy định, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định: chi phí công cho các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong, ngoài nước; kinh phí hỗ trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng như thời gian cần thiết để thực hiện;
3. Tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương án xử lý những vấn đề quá thẩm quyền giải quyết phát sinh trong quá trình xem xét hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ để Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét quyết định trong các trường hợp sau:
b) Không thống nhất ý kiến giữa Tổ thẩm định và chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ về kinh phí thực hiện;
Điều 14. Trình tự, nội dung làm việc của tổ thẩm định kinh phí
2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
4. Thành viên tổ thẩm định là thành viên của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với kết luận của hội đồng.
6. Thư ký hoàn thiện biên bản thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-BBTĐĐT/A); dự án (Biểu B3-2b-BBTĐDA) và tổng hợp trình Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
1. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo kết luận của hội đồng, tổ thẩm định kinh phí trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc để Sở Khoa học và Công nghệ trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
3. Sau khi có Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ ký hợp đồng triển khai thực hiện.
Chương IV
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
1. Chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
b) Có tư cách đạo đức tốt, có năng lực hành vi dân sự.
2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định việc lựa chọn chuyên gia không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến của ít nhất hai (02) chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:
b) Hội đồng vi phạm các quy định về việc tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chuẩn bị và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
b) Các tài liệu theo quy định tại điểm c, d khoản 1 Điều 9 của Quy định này;
Điều 18. Trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập
2. Hoàn thành báo cáo tư vấn trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc, giữ bí mật các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp tới Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trong phong bì có niêm phong đúng thời hạn quy định.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ, thư ký của các hội đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu trữ theo quy định hiện hành.
Điều 20. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ
Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND, ngày … tháng … năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm.
B1-3-LLTC: Lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức chủ trì.
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp nghiên cứu.
Biểu B1-1-ĐON
…/2015/QĐ-UBND
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
ĐƠN ĐĂNG KÝKính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ
a) (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án):
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
Hồ sơ gồm có:
2. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án theo biểu B1-2C-TMDA; đề án theo biểu B1-2d-TMĐA
4. Kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu đã có đánh giá);
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia nước ngoài);1
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ nguồn khác để thực hiện đề tài (nếu có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn khác);
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
| …………, ngày ….. tháng ….. năm 20 THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Biểu B1-2a-TMĐTCN
…/2015/QĐ-UBND
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ1
| (Từ tháng /20… đến tháng /20…) | Tỉnh □ Cơ sở □ |
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) |
- Kinh phí không khoán: ……………… triệu đồng |
□ Thuộc dự án KH&CN □ Khác |
□ Tự nhiên; □ Nông, lâm, ngư nghiệp; Họ và tên: ………………………………………………………………………… Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………… Điện thoại: Fax: …………………………… E-mail: ……………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………………… |
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………… Điện thoại: Fax: ……………………………E-mail:………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………………… |
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ………………………………………………………. Website: ………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………. Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………… 1. Tổ chức 1: …………………………………………………………………… Điện thoại: …………………………………Fax: ……………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………… Ngân hàng: ……………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………..……… Số tài khoản: …………………………………………………………………… (Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
TT | Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức công tác | Nội dung, công việc chính tham gia | Thời gian làm việc cho đề tài (Số tháng quy đổi2) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | | | | | | | | | | |
……………………………………………………………………………………………….……………… □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến và trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó) Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó) (Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu) |
…………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… |
…………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………..………………………………… …………………………………………………………………… |
………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: |
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | 2 | | | | | | | |
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
Số TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
Trong nước | Thế giới |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… |
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… TT | Cấp đào tạo | Số lượng | Chuyên ngành đào tạo | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) 23.4. Mô tả phương thức chuyển giao |
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế) 25.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường | | | | | | | | | | | |
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 2 3 | Trong đó: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ ba*: Nguồn khác (vốn huy động, ) | (*): chỉ dự toán khi đề tài đã được phê duyệt |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20. Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký) | ., ngày ….. tháng ….. năm 20…. Tổ chức chủ trì đề tài (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20. Sở Khoa học và Công nghệ ., ngày ….. tháng ….. năm 20…. Thủ trưởng Cơ quan chủ quản đề tài4 hoặc Chủ nhiệm chương trình5 (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn |
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác |
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoản chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9+11) | 6=(8+10+12) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | | Tổng cộng | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung lao động Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh | Tổng số | Nguồn vốn | Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 1 | | | | | | 2 | | | | | | | | | Tổng cộng | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | | | | | | | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 1 | (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh) | | | 2 | | | 3 | | | kW/h | | | 4 | m3 | | | 5 | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung | Mục chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | I | | II | | b | | IV | | V | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) 6 Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp. Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 1 | 2 | 3 | 4 | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung | Tổng số | Nguồn vốn | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 1 | | 2 | a | b | 3 | | 4 | | | | | 5 | | | | | | 6 | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Biểu B1-2b-TMĐTXH …/2015/QĐ-UBND THUYẾT MINHI. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI 1 | | 2 | - □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số: - □ Khác | 3 | (từ tháng /năm 20 đến tháng /năm 20) | 4 | Tổng kinh phí: (triệu đồng), trong đó: - Từ nguồn tự có của tổ chức | 5 | - □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | - □ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí không khoán: ……………… triệu đồng | 6 | | | Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………. Nam/ Nữ: …………… Chức danh khoa học: …………………………………………Chức vụ: …………… Nhà riêng: …………Mobile: …………… Fax: …………………………………………E-mail: ………………………………… Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………… | 7 | | | Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………Nam/ Nữ: ………………… Chức danh khoa học: ………………………………………Chức vụ: ……………… Nhà riêng: …………Mobile: …………… Fax: …………………………………………….E-mail: …………………………… Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………… | 8 | | | Điện thoại: ………………………………………Fax: ……………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………………………… Ngân hàng: …..……………………………………………………………………… | 9 | | | Cơ quan chủ quản: …………………………………………………………………..… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………… Số tài khoản: ………………………………………………………………………..…. 2. Tổ chức 2: ……………………..…………………………………………..………. Điện thoại: …………………………………Fax: …………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………….…………….. Ngân hàng: ………………………………… ……………………..………………. | 10 | | | | | Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho đề tài (Số tháng quy đổi | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | 9 | | II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… □ Mới | □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác | (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài) (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài) | Nội dung 1: ……………………………………………………………………………………………………………… Nội dung 2: ……………………………………………………………………………………………………………… Nội dung 3: …………………………………………………………………………………………………………… | - Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp) - ……………. Cách tiếp cận: …………………………………………………………………………………… Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ……………………………………………………………………………………………… | | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí | 1 | 2 | * Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10 | 21 | | | TT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | | | | | | | | TT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú | | | | | | | 22 | | a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 22.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………… | (Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo) Đơn vị tính: triệu đồng
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9+11) | 6=(8+10+12) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | Nội dung 1 Nội dung 3 | 2 | 3 | 4 | 5 | Trong đó: - Hợp tác quốc tế (nước, số người) | Tổng cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung lao động Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh | Tổng số | Nguồn vốn | Mục chi | Ngân sách SNKH | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9+11) | 6=(8+10+12) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | Tổng cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 1 | (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh) | | | | 2 | | | | 3 | | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Mục chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai * | Năm thứ ba * | 1 | 2 | | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 1 | | | | 2 | | | | 3 | | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Tổng số | Nguồn vốn | Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | | 2 | | a | | b | | 3 | | 4 | | | | | | 5 | | | | | | | 6 | | 7 | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Biểu B1-2c-TMDA …/2015/QĐ-UBND THUYẾT MINHI. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN | | 2 | 3 | | Cơ sở □ Tỉnh □ | □ Thuộc dự án KH&CN | 5 | | Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) | | | | | 6 | | - Kinh phí khoán: ……………. triệu đồng | 7 | | Ngày, tháng, năm sinh: / Nữ: ……………………………… Giới tính: Nam Chức danh khoa học: …………………………Chức vụ: …………………………… Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………… Địa chỉ nhà riêng: ……………………….…………………………………………… | 8 | | Năm sinh: …………………………………………… Giới / Nữ: tính: Nam Chức danh khoa học: ………………………………………………………………… Điện thoại: Tổ chức: ………………Nhà riêng: ………………Mobile: …………… Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………. Địa chỉ nhà riêng: ……………………….…………………………………………….. | 9 | | Điện thoại: ……………………………Fax: ……………………………………….. E-mail: ……………………………..……………………………………………….. Website: …………………………..………………………………….……………… Địa chỉ: ……………………………..……………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………..…………….………….. Số tài khoản: …………………………..……………………………….…………… Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ………………………………..……………………… Tên cơ quan chủ quản dự án: …………………………………………………………. | 10 | | Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: …………………………………………. Điện thoại: ………………………………Fax:……………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….. Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: …………………………… Tên tổ chức ……………………………..………………………….……………….. E-mail: ………………………………Website: ……………………………………. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………………………. | 11 | | | | | | | | | | | TT | Họ và tên | Tổ chức công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho dự án (Số tháng quy đổi2) | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | 8 | | 9 | | 10 | | 12 | - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền); - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan); …………………………………………..……………………………………………………………… ………………………………..……………………………………………………….……………… ………………..……………………………………………………………. | 13 | …………………………………………..………………………………………………………….… ……………………………………..………………………………………………………….……… 13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án: khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ). ………………………………………..………………………………………………………….…… ……………………………………..…………………………………………………………. …………………………………………..………………………………………………………….… ………………………………………..…………………………………………………………….… …………………………………..………………………………………………………… 13.4. Năng lực thực hiện dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro). ………………………………………..…………………………………………………………….… ………………………………………..…………………………………………………………….… …………………………………………..………………………………………………………….… ………………………………………..…………………………………………………………….… ………………………………………..……………………………………………………………. II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN 14 | …………………………………………..…………………………………………………………. .…………………………………………..……………………………………………………………. …………………………………………..…………………………………………………………… …………………………………………..……………………………………………………………. | 15 | …………………………………………..…………………………………………………………… .…………………………………………..…………………………………………………………… 15.2. Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm); …………………………………………..…………………………………………………………… .…………………………………………..……………………………………………………………. 15.3. Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm. .…………………………………………..………………………………………………………… ……….…………………………………………..…………………………………………………… 16 | a) Phương thức tổ chức thực hiện: - Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;) ……………………………………..……………………………………………………………….……… ………………………………..……………………………………………………………….…………… ………………..……………………………………………………………….…………………………… …………..………………………………………………………………. b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án: - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án; ………….); - Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân). …………………………………………..……………………………………………………………….… ……………………………………..……………………………………………………………….……… ……………………………..……………………………………………………………….……………… ……………………..……………………………………………………………….……………………… - Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết); - Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này). Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7) ……………………………………..…………………………………………………………….………… …………………………..……………………………………………………………….……………… ………………..……………………………………… 16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9); - Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,); - Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp. ……………………………………..……………………………………………………………….……… ………………………………..……………………………………………………………….…………… ………………………..……………………………………………………………….…………………… …………………..……………………………………………………… 17 | …………………………………………..……………………………………………………………….… ……………………………………..……………………………………………………………….……… ………………………………..……………………………………………………………….…………… | 18 | …………………………………………..………………………………………………………………. ………………………………………..……………………………………………………………….… ………………………………………..………………………………………………………………. 18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,) …………………………………………..………………………………………………………………. …………………………………………..………………………………………………………………. …………………………………………..………………………………………………………………. …………………………………………..………………………………………………………………. ………………………………………..……………………………………………………………….… ……………………………………..……………………………………………………………….…… | Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động. * Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo. Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án Đơn vị: triệu đồng | Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | Vốn cố định | Kinh phí hỗ trợ công nghệ | Vốn lưu động | Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | - Năm thứ nhất: - Năm thứ ba: | 2 | 2.1. Vốn tự có của cơ sở: - Năm thứ hai: 2.2. Khác (vốn huy động,) - Năm thứ hai: Cộng | Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm (Trong thời gian thực hiện Dự án) | Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | A | | | | 1 | | | Phụ lục 1 | 2 | | | Phụ lục 2 | 3 | | | Phụ lục 6 | 4 | | | Phụ lục 7 | 5 | | | Phụ lục 7 | B | | | | 6 | - Khấu hao thiết bị cũ | | Phụ lục 3 | 7 | - Khấu hao nhà xưởng cũ | | Phụ lục 5 | 8 | | | Phụ lục 3 | 9 | | | Phụ lục 5 | 10 | | | Phụ lục 4 | 11 | | | Phụ lục 7 | 12 | | | Phụ lục 7 | | | | | | | - Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm). Bảng 3. Tổng doanh thu (Cho thời gian thực hiện dự án) TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Giá bán dự kiến (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | | Cộng: | Bảng 4. Tổng doanh thu (Cho 1 năm đạt 100% công suất) TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000đ) | Thành tiền (1.000đ) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Cộng: | Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất) TT | Nội dung | Thành tiền (1.000đ) | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Chú thích: - Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm; | Thời gian thu hồi vốn T = | Tổng vốn Đầu tư | = --------- = ….. năm | Lãi ròng + Khấu hao | | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư = | Lãi ròng | x 100 = ------- x 100 = ….. % | Tổng vốn Đầu tư | | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh = | Lãi ròng | x 100 = ------- x 100 = ….. % | Tổng doanh thu | | 18 | …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… | ………………………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………………………….… ………, ngày ….. tháng ….. năm 20 … Chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) | ………, ngày ….. tháng ….. năm 20 … Tổ chức chủ trì dự án (Họ, tên, chữ ký, đóng dấu) | ………, ngày ….. tháng ….. năm 20 … Sở Khoa học và Công nghệ4 (Họ, tên, chữ ký, đóng dấu) | ………, ngày ….. tháng ….. năm 20 … Thủ trưởng Cơ quan chủ quản dự án5 hoặc Chủ nhiệm chương trình6 (Họ, tên, chữ ký, đóng dấu) | 4,5,6 Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề án được phê duyệt DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN (Theo nội dung chi) Đơn vị: triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Tổng cộng | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt Phụ lục 1-TMDA NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU (Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 1 | 2 | 3 | Cộng: | * Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Phụ lục 2-TMDA NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU (Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | kW/h | m3 | Lít | Cộng: | * Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Phụ lục 3a-TMDA YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC Đơn vị: triệu đồng | TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | I | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | | | II | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | | | Cộng: | YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | | | 2 | | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | Cộng: | Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Chi phí | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | A | | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | B | | 1 | | 2 | | 3 | | | * Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt Phụ lục 5-TMDA ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG Đơn vị: triệu đồng | TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | | 2 | | 3 | | | | Cộng A: | B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | | Cộng B: | * Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt Phụ lục 6-TMDA CHI PHÍ LAO ĐỘNG (Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo) Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Số người | Số tháng | Chi phí tr.đ/người/ tháng | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | | * Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt Phụ lục 7-TMDA CHI KHÁC CHO DỰ ÁN Đơn vị: triệu đồng TT | Mục chi | Nội dung | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 1 | - Trong nước | 2 | - Quản lý hành chính thực hiện dự án | | 3 | | 4 | - Chi phí kiểm tra trung gian | 5 | - Hội thảo, hội nghị, - Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm - In ấn, | | Cộng | * Chỉ dự toán khi được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Phụ lục 8-TMDA KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN TT | Nội dung công việc | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | … | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: | Chú thích | 20.. | 20.. | 20.. | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | II. Phương án sản phẩm TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng sản xuất trong năm | Tổng số | Cơ sở tiêu thụ | 20.. | 20.. | 20.. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Ghi chú | Cần đạt | Tương tự mẫu | Trong nước | Thế giới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Biểu B1-2d-TMĐA …/2015/QĐ-UBND THUYẾT MINHI. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN 1 | | 2 | - □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số: - □ Khác (ghi rõ tên) | 3 | (từ tháng /năm 20 đến tháng /năm 20) | 4 | Tổng kinh phí: ……………. (triệu đồng), trong đó: - Từ nguồn tự có của tổ chức 5 | □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí không khoán: ……….. triệu đồng | 6 | | Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………….Nam/Nữ: ……………………. Chức danh khoa học: ………………………………Chức vụ: ……………………… Fax: ……………………………E-mail: ……………………………………………. Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………… 7 | | Ngày, tháng, năm sinh: ……………………….. Nam/Nữ: …………………………. Chức danh khoa học: ………………………… Chức vụ: …………………………… Mobile: ………………… Fax: ………………………………… E-mail: ……………………………………… Tên tổ chức đang công tác: …………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………..……………………………. Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………. | 8 | | Điện thoại: ………………………….. Fax: ………………………………………… E-mail: ……………………………………………………………………………….. Website: ……………………………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ………………………………………………………… Số tài khoản: …………………………………………………………………………. Ngân hàng: ………………………………………………………………………….. Cơ quan chủ quản đề án: (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án) | | 9 | | Cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………… Số tài khoản: …………………………………………………………………………. 2. Tổ chức 2: ………………………………………………………………………… Điện thoại: ………………………….. Fax: ………………………………………. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………………………………… 10 | | | Họ và tên, học hàm học vị | Tổ chức công tác | Nội dung công việc tham gia | Thời gian làm việc cho đề án (Số tháng quy đổi 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | | | | | | | | | 11 | | …………………………………………………………………………………………………………… …….……………………………………………………………………………………………………… …………. | 12 | □ Mới □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả | 13 | | (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án) (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những định hướng nội dung chỉnh cần thực hiện trong đề án) | 14 | | | 15 | | Nội dung 1: ………………………………………………………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………….. Nội dung 3: ………………………………………………………………………………..…………………………… | 16 | | - Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung) | 17 | | Cách tiếp cận: Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………… | 18 | | | 19 | | | 20 | | | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí | 1 | | | | | 2 | | | | * Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10 | 21 | TT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | TT | Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) | Ghi chú | 22 | a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ……………………………………………………………………………………………………………. ..………………………………………………………………………………………………………… b) Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo sau đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) .…………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………… 22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: …………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ Đơn vị tính: triệu đồng
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9+11) | 6=(8+10+12) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | Nội dung 1 Nội dung 3 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | Trong đó: - Hợp tác quốc tế (nước, số người) | | | Tổng cộng: | * Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung lao động Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh | Tổng số | Nguồn vốn | Mục chi | Ngân sách SNKH | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9+11) | 6=(8+10+12) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 1 | | | | | | 2 | | | | | | | | | Tổng cộng: | * Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định* | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 1 | (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh) | | | | | | 2 | | | | | | 3 | | | | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề án được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Mục chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai * | Năm thứ ba * | 1 | 2 | | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 1 | | | | | | 2 | | | | | | 3 | | | | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách SNKH | Khác | Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba * | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | | Cộng: | * Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo quy định hiện hành về cơ chế khoán kinh phí đối với các đề tài, dự án SXTN) Đơn vị tính: triệu đồng | | ……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 … THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN (Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu) | Biểu B1-4-LLCN …/2015/QĐ-UBND LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN1 2: □ | | Học vị: | Năm đạt học vị: | Chức vụ: | | | | Tên tổ chức: Điện thoại người Lãnh đạo: | | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | | | | | | Thời gian (Từ năm đến năm) | Vị trí công tác | Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | | | | (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) | TT | Tên công trình (bài báo, công trình) | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | | | | | TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | | | | | TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | | | | | Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) | | | | Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Thuộc Chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài (đã nghiêm thu, chưa nghiệm thu) | | | | (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) | TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | | | | (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) | | | | | | | | | | | | | TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN3 (xác nhận và đóng dấu) Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, bà ….. chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án | ………, ngày … tháng … năm 20… CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN (Họ, tên và chữ ký) | Biểu B1-5-PHNC …/2015/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ .. .. .. Thuộc lĩnh vực KH&CN: 2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài, đề án, dự án SXTN .. - Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài, đề án, dự án SXTN 3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài, đề án, dự án SXTN .. ……………………………………………………………………………………. Điện thoại …………………………………….. Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Sở hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của đề tài, đề án, dự án SXTN. | CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (Họ, tên và chữ ký) | .., ngày tháng năm 20. THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) PHỤ LỤC II BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ TUYỂN CHỌN, GIÁO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH (Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND, ngày … tháng … năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) 2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ. 4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét dự án sản xuất thử nghiệm. 6. B2-3b-ĐGĐTXH: Phiếu đánh giá chấm điểm đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn. 8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. 10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. Biểu B2-1-BBHS …/2015/QĐ-UBND SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH 2. Địa điểm và thời gian: 3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ: TT | Tên cơ quan, tổ chức | Họ và tên đại biểu | | | 4. Tình trạng của các hồ sơ: - Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: …./…… (tổng số hồ sơ đăng ký). | TT | Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp | Tình trạng Hồ sơ | Nộp đúng hạn | Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 | Tư cách pháp nhân | Có nhiệm vụ cấp Tỉnh4 | Đang chủ trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu)3 | Nợ thu hồi DA SXTN, DA CGCN5 | Bị đình chỉ do sai phạm hoặc không ứng dụng kết quả theo HĐ6 | Hết thời hạn hợp đồng quá 30 ngày chưa nghiệm thu7 | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | Kết luận: Như vậy, trong số …………….hồ sơ đăng ký, có ……… hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau: TT | Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | 1 | | 2 | | Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ……h…….. phút, ngày ….../ …../20.... | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ (Họ, tên và chữ ký) | ĐẠI DIỆN SỞ KH & CN (Họ, tên và chữ ký) | _______________ 2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Quyết định; 4 Nhiệm vụ cấp Tỉnh gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, Dự án CGCN; 7 Tổ chức vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 01 năm; Cá nhân vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 02 năm. Biểu B2-2a-NXĐTCN …/2015/QĐ-UBND PHIẾU NHẬN XÉT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ | | Họ và tên chuyên gia: Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | | | | | | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên: ........................................................................................................................................ Ngày ….. tháng …. năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) | Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA …/2015/QĐ-UBND PHIẾU NHẬN XÉT ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH | | Họ và tên chuyên gia: Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5: | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên: ................................................................................................................................... | Ngày ….. tháng …. năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) | Biểu B2-2c-NXDA …/2015/QĐ-UBND PHIẾU NHẬN XÉT DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM | | Họ và tên chuyên gia: Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | □ | | | | | | | | | | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên: ................................................................................................................................................. Ngày ….. tháng …. năm 20... (Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên) | Biểu B2-3a-ĐGĐTCN …/2015/QĐ-UBND | SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ | Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Tổng | Điểm tối đa | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | 8 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | | | | | | | 24 | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | | | | | | | | | 16 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | | | | | | | | | 16 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | | | | | | | | | 20 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | | | | | | | | | 16 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | | | | 100 | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. (Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................... Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA …/2015/QĐ-UBND | SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH | Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Tổng | Điểm tối đa | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | 12 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | 12 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | | | | | | | | | 12 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | | | | | | | | | 20 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | | | | | | | | | 24 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | | | | | | | | | 20 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | □ | □ | □ | □ | □ | | | | 100 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. (Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. .................................................................................................................. Biểu B2-3c-ĐGDA …/2015/QĐ-UBND SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | PHIẾU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM Tên tổ chức: Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Tổng | Điểm tối đa | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 | | | | | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | 8 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | | | | | | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | 24 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | | | | | | | | | 12 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | | | | | | | | | 16 | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 1 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | | | | | | | | | 24 | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 3 | | | | | | | | | | | 16 | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | 2 | | | □ | □ | □ | □ | □ | | | | 100 | 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém □ 1. Đề nghị thực hiện: □ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây. (Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm) ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................ Biểu B2-4-KPĐG …/2015/QĐ-UBND SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KHẨN CẤP TỈNH | | TT | Ủy viên | Tiêu chí đánh giá | Tổng số điểm | Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | Tiêu chí 6 | | 1 | | | | | | | | 2 | | | | | | | | 3 | | | | | | | | 4 | | | | | | | | 5 | | | | | | | | 6 | | | | | | | | 7 | | | | | | | | 8 | | | | | | | | 9 | | | | | | | | | Tổng số điểm trung bình | | | | | | | | Các thành viên ban kiểm phiếu | Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) | Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) | Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) | | | Biểu B2-5-THKP …/2015/QĐ-UBND SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KHẨN CẤP TỈNH Tên nhiệm vụ: | TT | 1 | 2 | | Các thành viên ban kiểm phiếu | Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) | Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) | Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) | | | Biểu B2-6-BBHĐ …/2015/QĐ-UBND SỞ KH & CN HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | ………, ngày tháng năm 20…. | BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHẨN CẤP TỈNH A. Thông tin chung ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... …………………../QĐ-SKHCN ngày …../ ……/20... của Giám đốc Sở……………… ………………………….., ngày …../ ……/20... …………………………………………………………. 5. Khách mời tham dự họp hội đồng: TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | | | | 6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ………………………………………………… là thư ký khoa học của hội đồng. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau: - Hai thành viên: ……………………………………… 2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký. 3. Kết quả bỏ phiếu Tên tổ chức: ................................................................................................................ D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi) 1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □ 2. Kiến nghị những nội dung cần sửa đổi: Hội đồng đề nghị Sở …………………………………. xem xét và quyết định. THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) | Biểu B2-7-GUQ …/2015/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- GIẤY ỦY QUYỀN - Căn cứ Quyết định số ………/QĐ-SKHCN ngày ... tháng ... năm 20... của Giám đốc Sở ……………về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ ……………………… I/ Bên ủy quyền: 2. Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................................. 4. Đơn vị công tác: ............................................................................................................ 6. Số CMND/Hộ chiếu: ………………… Nơi cấp: ………………. Ngày cấp:............... 1. Họ và tên: ……………………………………. Số điện thoại: ..................................... 3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ........................................................................ 5. Địa chỉ: .......................................................................................................................... III/ Nội dung ủy quyền: ........................................................................................................................................... IV. Cam kết: Hai bên cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./. | Bên nhận ủy quyền (Chữ ký, họ tên) | Bên ủy quyền (Chữ ký, họ tên) | PHỤ LỤC III BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND, ngày … tháng …. năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương) 2. B3-1b-TĐDA: Phiếu thẩm định dự án. 4. B3-2b-BBTĐDA: Biên bản thẩm định dự án. B3-1a-TĐĐT/A …/2015/QĐ-UBND | SỞ KH&CN BÌNH DƯƠNG ------- TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | PHIẾU NHẬN XÉT THẨM ĐỊNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN ………………………………………………………………………………………………………… Mã số ………..…. (nếu có) - Độc lập: □ - Khác: □ Học hàm, học vị: ………………………………………………………………………….. Cơ quan công tác: ………………………………………………………………………… A. Nội dung chuyên môn 1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông tin chung; mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm KH&CN, thời gian và tổng kinh phí thực hiện.): b. Không đủ điều kiện thẩm định (nêu rõ lý do): 1. Nội dung nghiên cứu chính (đề xuất cụ thể): - Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do: - Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do): 3. Phương án Hợp tác quốc tế: 5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự phù hợp về tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời gian thực hiện ………….. tháng. B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh phí: (Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí) 1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ………………………………. triệu đồng: 2.1. □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng - Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng; ……., ngày tháng năm …… Thành viên Tổ thẩm định (Ký tên, ghi rõ họ và tên) | B3-1b-TĐDA …/2015/QĐ-UBND | SỞ KH&CN BÌNH DƯƠNG ------- TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | PHIẾU NHẬN XÉT THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN SXTN ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thuộc: - Chương trình □ - Dự án KH&CN: □ 2. Cơ quan chủ trì: 3. Chủ nhiệm dự án: 4. Họ và tên người thẩm định: ………………………………………………………… Chuyên môn đào tạo: ……………………………………………………………………… 5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày ….. tháng ….. năm 20. I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét duyệt: a. Đủ điều kiện thẩm định: II. Nhận xét nội dung nghiên cứu: - Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý do: - Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và nêu rõ lý do): 2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm (có cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ không; số lượng, quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp) 4. Hội thảo khoa học: 6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề nghị ghi cụ thể): ▪ Thiết bị máy móc: ▪ Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo: ▪ Kinh phí hỗ trợ công nghệ: ▪ Chi phí lao động: ▪ Nguyên vật liệu, năng lượng: ▪ Thuê thiết bị, nhà xưởng: ▪ Chi khác C. Kiến nghị: 2. Phương thức thực hiện: 2.2. □ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí không khoán: …… triệu đồng. | ……., ngày tháng năm …… Thành viên Tổ thẩm định (Ký tên, ghi rõ họ và tên) | B3-2a-BBTĐĐT/A …/2015/QĐ-UBND SỞ KH&CN BÌNH DƯƠNG ------- TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN 1. Tên đề tài/đề án: Thuộc: - Chương trình □ - Dự án KH&CN: □ 2. Cơ quan chủ trì: 3. Chủ nhiệm đề tài/đề án: 4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định: - Thời gian: …………… giờ, ngày ……. tháng ……. năm …………. Vắng mặt: người; Họ và tên: …………………………………………….. B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (Ủy viên thư ký ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định) C. Kết luận của Tổ thẩm định 1.1. Mục tiêu chính của đề tài/đề án (Ghi cụ thể): 1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu: b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm): c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm): 1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính): 2. Về kinh phí thực hiện: Trong đó: (Bằng chữ: …………………………………………………………………… đồng) 2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước: Đơn vị: triệu đồng Số TT | Nội dung Các khoản chi | Kinh phí NSNN | Ghi chú | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | Trong đó: chi đoàn ra | | | C. Kiến nghị: □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng - Kinh phí khoán: ……………………………. triệu đồng; 2. Các kiến nghị khác (nếu có): Tổ trưởng | Thư ký | Tổ phó | Tổ phó | Thành viên | Thành viên | | | | | B3-2b-BBTĐDA …/2015/QĐ-UBND SỞ KH&CN BÌNH DƯƠNG ------- TỒ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN SXTN 1. Tên dự án SXTN: ………………………………………………………………………………………… Thuộc: - Chương trình □ - Dự án KH&CN: □ 2. Cơ quan chủ trì: 3. Chủ nhiệm đề tài/đề án: 4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định: - Thời gian: …………… giờ, ngày ……. tháng ……. năm …………. Vắng mặt: người; Họ và tên: …………………………………………….. B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (Ủy viên thư ký ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định) 1. Nội dung chuyên môn: 1.2. Các nội dung nghiên cứu mới, nội dung nghiên cứu hoàn thiện công nghệ (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện): a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức): d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng): 1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:. tháng: 2.1. Tổng kinh phí cần thiết: …………… triệu đồng + Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ……………………………………… triệu đồng + Kinh phí từ các nguồn khác: ……………………………………. triệu đồng Đơn vị: triệu đồng Số TT | Nội dung Các khoản chi | Kinh phí NSNN | Ghi chú | Kinh phí | Tỷ lệ (%) | 1 | | 2 | | 3 | | 4 | | 5 | | 6 | | 7 | | | C. Kiến nghị: □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng - Kinh phí khoán: ……………………………. triệu đồng; 2. Các kiến nghị khác (nếu có): Tổ trưởng | Thư ký | Tổ phó | Tổ phó | Thành viên | Thành viên | | | | | [1] Trình bày và in trên khổ giấy A4 1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4 2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng [3],4,5 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt [4] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4 [5] Tổ chức chủ trì đăng ký chủ trì đề tài là tổ chức có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của đề tài [6] Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng [7],5,6 Chỉ ký tên, đóng dấu khi Đề tài được phê duyệt [8] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4 [9] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4 [10] Tổ chức đăng ký chủ trì đề án là tổ chức có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của đề án [11] Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng [12],5,6 Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề án được phê duyệt [13] Trình bày và in trên khổ giấy A4 1 Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4 2 Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 10 bản thuyết minh đề tài KHXH/đề án hoặc mục 11 bản Thuyết minh dự án SXTN tương ứng. 3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này. [14] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
File gốc của Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương đang được cập nhật.
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Tỉnh Bình Dương |
Số hiệu |
17/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Trần Thanh Liêm |
Ngày ban hành |
2015-05-12 |
Ngày hiệu lực |
2015-05-22 |
Lĩnh vực |
Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng |
Hết hiệu lực |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |