BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 1335/TĐC-ĐGPH
| Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2004 |
Kính gửi: Nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp xe máy - Công ty VMEP
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đã nhận được công văn số CV/VMSD04-1001 ngày 25/10/2004 của Nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp xe máy - Công ty VMEP do Bộ Khoa học và Công nghệ chuyển xuống yêu cầu xử lý việc nhập khẩu linh kiện động cơ, phụ trùng xe máy để sản xuất, lắp ráp xe máy nhãn hiệu BOSS. Sau khi xem xét, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có ý kiến như sau:
1. Việc nhập khẩu hàng hoá, số lượng hàng hoá nhập khẩu, Nhà máy thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Căn cứ kết quả thử nghiệm mẫu điển hình của Tay phanh thuộc cụm công tắc có mã số 35100-SB1-0000 phù hợp Tiêu chuẩn Việt Nam theo Quyết định của Bộ Khoa học và Công nghệ số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày 26/5/2003, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
Linh kiện động cơ, phụ tùng xe máy do Chongqing Yinxiang Motorcycle (Group) Co., Ltd sản xuất và cung cấp cho Nhà máy theo Hợp đồng số VM/CY-04 ngày 01/8/2004 đáp ứng yêu cầu quản lý chất lượng theo Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
3. Nhà máy Sản xuất phụ tùng và lắp ráp xe máy - Công ty VMEP phải thực hiện quy định về quản lý chất lượng đối với động cơ, xe máy sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam và chịu trách nhiệm về sở hữu công nghiệp trong quá trình sản xuất, lắp ráp.
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo để Nhà máy biết.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
File gốc của Công văn số 1335/TĐC-ĐGPH ngày 08/11/2004 của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc NK linh kiện động cơ, phụ tùng xe máy đang được cập nhật.
Công văn số 1335/TĐC-ĐGPH ngày 08/11/2004 của Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc NK linh kiện động cơ, phụ tùng xe máy
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Số hiệu | 1335/TĐC-ĐGPH |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Quý Việt |
Ngày ban hành | 2004-11-08 |
Ngày hiệu lực | 2004-11-08 |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |