Số hiệu | 406/1998/QĐ-NHNN1 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 30/11/1998 |
Người ký | Lê Đức Thuý |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 406/1998/QD-NHNN1 | Hanoi, November 30th, 1998 |
DECISION
ON THE INTEREST RATE OF FOREIGN CURRENCY DEPOSITS OF CREDIT INSTITUTIONS AND THE STATE TREASURY AT THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam.
Pursuant to Decree No.15CP dated 2 March, 1993 of the Government providing for the assignment, authority and responsibility for State management of the Ministries and ministry-level agencies.
Upon proposal made by the Director of the Monetary Policy Department.
DECIDES
Article 1. Interest rate of foreign currency deposits (except for the reserve requirement) by authorised foreign currency credit institutions and State Treasury at the State Bank shall be as follows:
1. Demand deposit
Types of foreign currencies | Interest rate (annual %) |
American dollars (US$) | 2.50 |
British pounds (GBP) | 4.25 |
Deutsche mark (DEM) | 1.80 |
French Franc (FRF) | 1.80 |
Japanese yen (JPY) | 0.10 |
2. Time Deposit
Term | Interest rates | Interest rates | Interest rates | Interest rates | Interest rates | ||||
| US$ | DEM | GBP | FRF | JPY |
|
|
|
|
one month | 4.50 | 2.50 | 4.75 | 2.80 | 0.15 |
|
|
|
|
3 months | 4.70 | 3.00 | 5.00 | 2.90 | 0.20 |
|
|
|
|
6 months | 4.45 | 3.25 | 5.30 | 3.00 | 0.25 |
|
|
|
|
9 months | 4.40 | 3.15 | 5.50 | 3.10 | 0.27 |
|
|
|
|
1 year | 4.30 | 3.25 | 5.70 | 3.20 | 0.30 |
|
|
|
|
Article 2.
The interest rates stipulated in Article 1 of this Decision shall be effective from 1 December, 1998, replacing the interest rates provided for in the Decision No.96/1998/QD-NHNN1 dated 13 March, 1998 of the Governor of the State Bank. The balances in the foreign currency demand deposit accounts of the credit institutions and the State Treasury as at the end of the 30 November, 1998 shall be subject to the interest rates provided for in this Decision; the balances on the foreign currency term deposit account are still subject to the current rates until the end of the respective terms.
Article 3.
The Chairmen and Directors General (Directors) of credit institutions, State Treasury, Heads of units of the State Bank Head-office, General Managers of the State Bank Branches in provinces and cities shall be responsible for the enforcement of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK |
---------------
This document is handled by Vinas Doc. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 406/1998/QĐ-NHNN1 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 30/11/1998 |
Người ký | Lê Đức Thuý |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 406/1998/QĐ-NHNN1 | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 406/1998/QĐ-NHNN1 NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 1998 QUY ĐỊNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:
1- Tiền gửi không kỳ hạn:
Loại ngoại tệ | Lãi suất (% năm) |
Đôla Mỹ (USD) | 2,50 |
Bảng Anh (GBP) | 4,25 |
Mác Đức (DEM) | 1,80 |
Frăng Pháp (FRF) | 1,80 |
Yên Nhật (JPY) | 0,10 |
2- Tiền gửi có kỳ hạn:
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) | ||||
| USD | DEM | GBP | FRF | JPY |
1 tháng | 4,50 | 2,50 | 4,75 | 2,80 | 0,15 |
3 tháng | 4,70 | 3,00 | 5,00 | 2,90 | 0,20 |
6 tháng | 4,45 | 3,25 | 5,30 | 3,00 | 0,25 |
9 tháng | 4,40 | 3,15 | 5,50 | 3,10 | 0,27 |
1 năm | 4,30 | 3,25 | 5,70 | 3,20 | 0,30 |
Điều 2: Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 30/11/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.
Điều 3: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Lê Đức Thuý (Đã ký) |
Số hiệu | 406/1998/QĐ-NHNN1 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Ngân hàng Nhà nước |
Ngày ban hành | 30/11/1998 |
Người ký | Lê Đức Thuý |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký