BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/CP-NĐ ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/CP-NĐ ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/CP-NĐ ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản;
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin).
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất trong nước hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản quy định tại Quy chuẩn này phải thực hiện thủ tục công bố hợp quy kể từ ngày 01/01/2021.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư Pháp;
- Các Tổng Cục, Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng - Bộ NN&PTNT;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TCTS.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN.
PHẦN 2: HỖN HỢP KHOÁNG (PREMIX KHOÁNG), HỖN HỢP VITAMIN (PREMIX VITAMIN)
National technical regulation On environmental treating products in aquaculture
Part 2: Mineral mixture, Vitamin mixture
QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT do Viện nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản 1 biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN.
PHẦN 2: HỖN HỢP KHOÁNG (PREMIX KHOÁNG), HỖN HỢP VITAMIN (PREMIX VITAMIN)
National technical regulation On environmental treating products in aquaculture.
Part 2: Mineral mixture, Vitamin mixture
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta- D-glucuronid.
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, mgiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-ASE)
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp.
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.4.2. Hỗn hợp vitamin (premix vitamin) là hỗn hợp của các vitamin đơn và chất mang.
Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp khoáng
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép |
1 | Asen (As) | mg/kg (lít) | 12 |
2 | Chì (Pb) | mg/kg (lít) | 15 |
3 | Cadimi (Cd) | mg/kg (lít) | 5 |
4 | Thủy ngân (Hg) | mg/kg (lít) | 0,2 |
2.2. Hỗn hợp vitamin (premix vitamin)
Bảng 2: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp vitamin
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép |
1 | Salmonella | cfu/25g (ml) | Không phát hiện |
2 | E coli | cfu/g (ml) | 103 |
2.3. Hỗn hợp khoáng - vitamin
Bảng 3: Giới hạn tối đa cho phép đối với hỗn hợp khoáng-vitamin
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép |
1 | Asen (As) | mg/kg (lít) | 12 |
2 | Chì (Pb) | mg/kg (lít) | 15 |
3 | Cadimi (Cd) | mg/kg(lít) | 5 |
4 | Thủy ngân (Hg) | mg/kg (lít) | 0,2 |
5 | Salmonella | cfu/25g (ml) | Không phát hiện |
6 | E. coli | cfu/g (ml) | 103 |
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Lấy mẫu thử nghiệm thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
STT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử(1)
1
Asen (As)
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
2
Cadimi (Cd), Chì (Pb)
TCVN 10643:2014,
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009),
TCVN 8126:2009
4
Thuỷ ngân (Hg)
EN 16277:2012.
5
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
6
E. coll
TCVN 7924-2:2008.
4.1.1. Biện pháp công bố hợp quy
4.1.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Trình tự công bố hợp quy
khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo phương thức:
Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
4.2.2. Trình tự đánh giá sự phù hợp
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
Từ khóa: Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 03 2020 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 03/2020/TT-BNNPTNT
File gốc của Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 03/2020/TT-BNNPTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 03/2020/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành | 2020-03-02 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-01 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |