ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 05/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Bổ sung 14 điểm mỏ đất làm vật liệu san lắp vào danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Kon Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Kon Tum, Đăk Glei, Đăk Tô, TuMơRông và Sa Thầy; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy(b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh;
- Cục KSHĐ Khoáng sản Miền Trung;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT3
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
DANH MỤC BỔ SUNG KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Tên khu vực | Tọa độ | Diện tích (ha) | Quy hoạch | Trữ lượng tài nguyên dự báo (m3) | Ghi chú | ||||||||
X(m) | Y(m) | ||||||||||||
1 | 1583.520 | 553.710 | 4,9 |
250.000 |
2 | 1583.520 | 553.967 | ||||||
3 | 1583.330 | 553 967 | |||||||||||
4 | 1583.330 | 553.710 | |||||||||||
1 | 15.84.491 | 5.56.125 | 5.36 |
270.000 |
2 | 15.84.501 | 5.56.237 | ||||||
3 | 15.84.257 | 5.56.427 | |||||||||||
4 | 15.84.217 | 5.56.427 | |||||||||||
1 | 1.588.983 | 561.333 | 0,3 |
50.000 |
2 | 1.588.988 | 561.390 | ||||||
3 | 1.588.955 | 561.408 | |||||||||||
4 | 1.588.920 | 561.341 | |||||||||||
1 | 1591.375 | 559.065 | 1.6 |
160.000 |
2 | 1591.411 | 559.162 | ||||||
3 | 1591.366 | 559.181 | |||||||||||
4 | 1591.133 | 559.118 | |||||||||||
1 | 1.671.159 | 526.652 | 4.9 |
294.000 |
2 | 1.670.976 | 526.516 | ||||||
3 | 1.670.849 | 526.663 | |||||||||||
4 | 1.670.958 | 526.835 | |||||||||||
1 | 1.646.999 | 515.452 | 19,9 |
1.194.000 |
2 | 1.646.811 | 515.592 | ||||||
3 | 1.646.726 | 515.830 | |||||||||||
4 | 1.646.859 | 516.184 | |||||||||||
5 | 1.646.918 | 516.209 | |||||||||||
6 | 1.647.213 | 515.589 | |||||||||||
1 | 1.646.741 | 517.338 |
1.218.000 |
2 | 1.646.798 | 517.183 | |||||||
3 | 1.646.722 | 517.089 | |||||||||||
4 | 1.646 824 | 5 16.653 | |||||||||||
5 | 1.647.123 | 516.703 | |||||||||||
6 | 1.647.002 | 517.376 | |||||||||||
1 | 1.628.044 | 541.830 | 45,6 |
2.736.000 |
2 | 1.628.074 | 541.528 | ||||||
3 | 1.628.335 | 541.340 | |||||||||||
4 | 1.628.612 | 541.549 | |||||||||||
5 | 1.628.549 | 542.400 | |||||||||||
6 | 1.628.220 | 542.377 | |||||||||||
7 | 1.628.044 | 541.830 | |||||||||||
1 | 1.623.691 | 535.549 | 7.1 |
426.000 |
2 | 1.623.578 | 535.523 | ||||||
3 | 1.623.628 | 535.699 | |||||||||||
4 | 1.623.539 | 535.798 | |||||||||||
5 | 1.623.638 | 535.843 | |||||||||||
6 | 1.623.632 | 536.057 | |||||||||||
7 | 1.623.772 | 536.056 | |||||||||||
8 | 1.623.740 | 535.637 | |||||||||||
9 | 1.623.691 | 535.549 | |||||||||||
1 | 1.616.447 | 535.188 | 4 |
240.000 |
2 | 1.616.476 | 535.251 | ||||||
3 | 1.616.629 | 535.229 | |||||||||||
4 | 1.616.736 | 535.124 | |||||||||||
5 | 1.616.745 | 535.003 | |||||||||||
6 | 1.616.672 | 535.005 | |||||||||||
7 | 1.616.544 | 535.094 | |||||||||||
8 | 1.616.526 | 535.157 | |||||||||||
9 | 1.616.447 | 535.188 | |||||||||||
1 | 1.616.741 | 537.584 | 20 |
1.200.000 |
2 | 1.616.861 | 537.503 | ||||||
3 | 1.616.803 | 537.371 | |||||||||||
4 | 1.615.920 | 537.600 | |||||||||||
5 | 1.616.070 | 537.926 | |||||||||||
6 | 1.616.254 | 537.736 | |||||||||||
7 | 1.616.741 | 537.584 | |||||||||||
1 | 1.643.646 | 558.191 | 10,0 |
600.000 |
2 | 1.643.490 | 558.371 | ||||||
3 | 1.643.283 | 558.332 | |||||||||||
4 | 1.643.173 | 558.383 | |||||||||||
5 | 1.643.055 | 558.252 | |||||||||||
6 | 1.643.144 | 558.137 | |||||||||||
7 | 1.643.300 | 558.208 | |||||||||||
8 | 1.643.508 | 558.090 | |||||||||||
1 | 1.593.284 | 531.272 | 4.2 |
252.000 |
2 | 1.593.170 | 531.079 | ||||||
3 | 1.592.982 | 531.196 | |||||||||||
4 | 1.593.114 | 531.329 | |||||||||||
5 | 1.593.198 | 531.305 | |||||||||||
6 | 1.593.215 | 531.334 | |||||||||||
7 | 1.593.284 | 531.272 | |||||||||||
Điểm mỏ số 14 | |||||||||||||
1 | 1.598.842 | 530.088 | 2 |
120.000 |
2 | 1.598.843 | 530.177 | ||||||
3 | 1.598.633 | 530.228 | |||||||||||
4 | 1.598.620 | 530.186 | |||||||||||
1 | 1.598.579 | 530.075 | |||||||||||
2 | 1.598.619 | 530.218 | |||||||||||
3 | 1.598.600 | 530.233 | |||||||||||
4 | 1.598.566 | 530.128 | |||||||||||
5 | 1.598.506 | 530.153 | |||||||||||
6 | 1.598.536 | 530.102 |
File gốc của Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Tuy |
Ngày ban hành | 2017-04-12 |
Ngày hiệu lực | 2017-04-12 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |