ThỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1065/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2010 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 01 năm 2009, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản dự trữ cho nhu cầu sản xuất mở rộng của các nhà máy xi măng và các dự án xi măng sẽ đầu tư, ban hành kèm theo Phụ lục II.
4. Điều chỉnh, quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng, ban hành kèm theo tại Phụ lục IV.
Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
Trên cơ sở tiếp tục thực hiện những nội dung trách nhiệm đã được giao tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung trách nhiệm cho các Bộ, ngành, địa phương:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra tình hình thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng;
c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác đối với các mỏ nguyên liệu đã được quy hoạch dự trữ khi xem xét bổ sung quy hoạch các dự án xi măng mới hoặc mở rộng sản xuất của các nhà máy đang hoạt động;
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
b) Thông báo với cơ quan quản lý quy hoạch trong quá trình điều chỉnh diện tích, ranh giới không đúng với quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng đã được phê duyệt;
d) Định kỳ, rà soát công tác cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng do tỉnh cấp phép báo cáo Bộ Xây dựng. Đồng thời có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch và tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép đã được cấp và việc khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm phát hiện, xử lý kịp thời các sai phạm, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép trên địa bàn.
a) Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên nhà máy xi măng | Công suất (1000 tấn) | Giai đoạn đầu tư | Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn) | Tên mỏ nguyên liệu | Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn) | Quy hoạch khai thác (KT) (triệu tấn) | Ghi chú | ||||||||||||||||||
2010-2015 | 2016-2020 | 2010-2015 | 2016-2020 | |||||||||||||||||||||||
TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
ĐB SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
HẢI PHÒNG |
|
|
|
107 |
| 32.54 |
|
| ||||||||||||||||||
1 |
1400 |
| 56 | - Hang Lương (8,25 triệu tấn)
-
- | -
- | (được KT còn lại 12,54) 8,25 11,29 13 30 | -
- | Điều chỉnh bổ sung | ||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||
13 | - | |||||||||||||||||||||||||
30 |
| |||||||||||||||||||||||||
2 |
900 |
| 36 |
36 | - | 36 | - | Bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||
3 |
910 |
| 40 |
40 | - | 40 | - | Bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||
4 |
350 |
| 14 | - Núi Quai Sanh trên; Núi Quai Sanh dưới, Núi Đó xã Gia Minh
14 | - | 14 | - | Bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||
|
|
|
13 |
| 13 |
|
| |||||||||||||||||||
5 |
1400 | 04…08 | 56 | Diện tích 10,3 ha trong đó có 8,4 ha núi đá khoảng 11,8 triệu tấn | Đã thăm dò |
| 11,8 |
| Bổ sung | |||||||||||||||||
6 |
1800 |
| 72 | Diện tích 14,7 ha trữ lượng khoảng 12,3 triệu tấn | Đã thăm dò |
| 12,3 |
| Bổ sung | |||||||||||||||||
7 |
350 | 05…07 | 14 |
14 |
| 14 |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
|
|
|
113 |
| 113 |
|
| |||||||||||||||||||
8 |
120 | 04…05 | 5 | X: 2273790.84; 2273792.55; 2273256.72; 2273525.31
5 (12 ha) | - | 5 (12 ha) | - |
| ||||||||||||||||||
9 |
700 | 10…13 | 28 |
28 | - | 28 |
|
| ||||||||||||||||||
Xuân Thành | 900 | 09…11 | 40 | T35, T36 xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm (110 ha). Y: 593583.809; 593945.052; 593662.110; 593142.212; 593132.442; 592314.314; 592.405.515; 593440.165 | 40 (110 ha) |
| 40 (110 ha) |
| Bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||
11 |
900 | 09…11 | 40 | X: 2268609.95; 2269659.95; 2269659.95; 2268594.99
40 (105 ha) |
| 40 (105 ha) |
| Bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||
|
|
|
- |
| - |
|
| |||||||||||||||||||
12 |
1400 |
| 56 |
- | - | - | - | Điều chỉnh bổ sung | ||||||||||||||||||
13 |
1800 | 08…10 | 72 |
72 | - | 72 | - | Điều chỉnh tên mỏ | ||||||||||||||||||
14 |
1800 | 10…12 | 72 |
72 |
| 72 |
| Điều chỉnh bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
14 | 0 | 14 | 0 |
| |||||||||||||||||||
15 |
350 | 11…13 | 14 | - Bó Giới, xã Chu Trinh huyện Hòa An (28,04 ha). Y: 560739; 560317; 560921; 560 803; 560 504 | 14 28,04 ha | - | 14 28,04 ha | - | Điều chỉnh giai đoạn khai thác | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
16 |
350 | 09…11 | 14 |
14 |
| 14 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
14 | 0 | 14 | 0 |
| |||||||||||||||||||
17 | Yên Bái | 350 | 05…07 | 14 | (hệ UTM) | 14 | - | 14 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||
Khu vực 1 (2,69 ha) hệ tọa độ VN 2000 Y: 514238; 514178; 514318; 514358 | 2,69 ha | 2,69 ha | ||||||||||||||||||||||||
X: 2420287; 2420413; 2420628; 2420396
6,5 ha | 6,5 ha | |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
36 |
| 36 |
|
| |||||||||||||||||||
18 |
900 | 09...10 | 36 | X: 2381590; 2381489; 2381238; 2381144; 2380598; 2380552.
36 (68,03 ha) | - | 36 (68,03 ha) | - | Bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||
19 |
350 | 08…10 | 14 |
14 |
| 14 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
18 | 92 | 18 | 92 |
| |||||||||||||||||||
20 |
2300 | 03…08 | 92 |
- | - | - | - | Điều chỉnh diện tích | ||||||||||||||||||
21 |
2300 | 10…13 | 92 |
92 |
| 92 |
|
| ||||||||||||||||||
22 |
450 | 09…11 | 18 | X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408 | 18 | - | 18 | - | Núi Con Rùa II | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
36 |
| 36 |
|
| |||||||||||||||||||
23 |
900 | 08…10 | 36 | X: 2295.279; X: 2294.144; 2294.144; 2295.174
36 | - | 36 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
14 | 0 | 14 | 0 |
| |||||||||||||||||||
24 |
350 | 05…08 | 14 |
14 | - | 14 | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
|
|
|
14 | 0 | 14 | 0 |
| |||||||||||||||||||
25 |
350 | 10…13 | 14 |
14 | - | 14 | - |
| ||||||||||||||||||
|
|
|
36 | 144 | 72 | 144 |
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
26 |
900 | 06…08 | 36 | X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550;
(đã được cấp phép thăm dò) | - | 36 | - | Điều chỉnh 01 phần diện tích | ||||||||||||||||||
27 |
3600 | 10…11 | 144 |
| 144 | - | 144 | |||||||||||||||||||
28 |
900 | 10…12 | 36 | - X: 2.224.402; 2.224.321; 2.224.127; 2.223.864; 2.223.930; 2.223.830; 2.223.544; 2.223.690; 2.224.073 - 537.674; 537.505; 536.826; 536.306 | 36 | - | 36 | - | Bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||
|
|
|
69 |
| 105 |
|
| |||||||||||||||||||
29 |
900 | 06…08 | 36 | X: 2097013; 2097917; 2097850; 2097924; 2097645; 2097213
(đã được cấp phép thăm dò) | - | 36 | - | Điều chỉnh tọa độ | ||||||||||||||||||
30 |
400 | 10…13 | 16 |
13 | - | 13 (đã được KT còn lại 3) | - | Đổi tên XM 19/5 cũ | ||||||||||||||||||
X: 2091587; 2091640; 2091804; 2091926; 2092132; 2092006; 2091807
Thăm dò | Khai thác | |||||||||||||||||||||||||
31 |
500 | 09…11 | 20 | X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000 | 20 | - | 20 | - |
| |||||||||||||||||
X: 2090500 – 2092100; Y: 509800 – 512350 | Thăm dò | Khai thác | ||||||||||||||||||||||||
32 |
910 | 09..13 | 36 | X: 2110096; 2110112; 2110357; 2110856; 211793; 2112283; 2112322; 211065; 2110683.
36 | - | 36 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
182 |
| 182 |
|
| |||||||||||||||||||
33 |
1400 | 02…05 | 56 | (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710; Y: 613.730; 632.400; 632.100; 631.520)
- | - | (đã được CP khai thác) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
34 |
1800 | 09…11 | 71 |
72 | - | 72 |
| Điều chỉnh tên dự án | ||||||||||||||||||
35 |
1800 | 09…11 | 72 | X: 1970.850; 1970150; 1970.250; 1970.621; 1971.232
72 | - | 72 | - |
| ||||||||||||||||||
36 |
350 | 09…11 | 14 |
14 | - | 14 |
| Sửa đổi địa danh | ||||||||||||||||||
37 |
600 | 09…12 | 24 |
24 |
| 24 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
24 | 0 | 24 | 0 |
| |||||||||||||||||||
38 |
600 | 09…12 | 24 |
24 | - | 24 | - | Điều chỉnh công suất | ||||||||||||||||||
39 |
1200-2000 | 10…15 | 100 |
100 |
| 100 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
56 | - | 56 | - |
| |||||||||||||||||||
40 |
1400 | 09…11 | 56 | X: 1751580.077; 1752019.088; 1752374.663; 1751771.074; 1751552.856; 1751123.061
56 | - | 56 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
56 | - | 56 | - |
| |||||||||||||||||||
41 |
1400 | 10…15 | 56 | X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516 Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu: Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260) Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007 | 56 | - | 56 | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
42 |
2000 | 10…15 | 80 |
- | 80 (240 ha) | - | 80 (240 ha) | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
43 |
1800 | 09…11 | 78 | X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614
(đã được cấp phép thăm dò) | - | 78 |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
44 |
1800 | 09…11 | 78 | X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054
Đã được cấp thăm dò |
| 78 |
|
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
45 |
450 | 05…07 | 18 |
Bổ sung CP thăm dò 3 | - | 3 | - | Điều chỉnh tên nhà máy | ||||||||||||||||||
II. ĐẤT SÉT XI MĂNG | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
23,5 | 0 | 23,5 | 0 |
| |||||||||||||||||||
1 |
900 | 07…10 | 10 | - Sau khi điều chỉnh ra khỏi khu vực quân sự | 10 | - | 10 | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
2 |
900 | 07…10 | 10 |
10 (46,5 ha) | - | 10 (46,5 ha) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
3 |
350 | 07…10 | 3,5 |
3,5 | - | 3,5 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
68,4 |
| 68,4 |
|
| |||||||||||||||||||
4 |
120 | 03…05 | 1,2 | X: 2271496; 2271483; 2271362; 2271360; 2271055; 2270993; 2271082
1,2 (10 ha) | - | 1,2 (10 ha) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
5 |
120 | 04..05 | 1,2 | X: 2274257; 2274275; 2274101; 2274084 - Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng | 1,2 (5 ha) | - | 1,2 (5 ha) | - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||
6 |
350 | 05..08 | 3,5 | Khu vực Khe Non, xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | đã thăm dò | - | 3,5 | - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||
7 |
900 | 10…11 | 10 | (T59 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) | 9 | - | 9 |
| Điều chỉnh | |||||||||||||||||
8 |
900 | 11..20 | 10 | X: 2272980.013; 2273010.363; 2272597.923; 2272587.443
10 (27,8 ha) |
| 10 (27,8ha) |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
X: 2271612; 2271601; 2270937; 2270981
(16,4 ha) |
| (16,4 ha) |
| |||||||||||||||||||||||
9 |
1000 | 10…13 | 10 | T57 Núi Voi xã Thanh Tâm – huyện Thanh Liêm (26 ha)
10 (72 ha) | - | 10 (72 ha) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
10 |
700 | 10…13 | 7 | X: 2260952.605; 2261171.291; 2260238.854; 2260207.209; 2260615.950
7 (37ha) | - | 7 (37ha) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
11 |
900 |
| 10 | X: 2259511.906; 2259544.544; 2258231.134; 2258216.102; 2258744.263; 2258754.827
10 (88 ha) |
| 10 (88 ha) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
X: 2260593.081; 2260641.710; 2260762.687; 2260430.739; 2260675.166; 2261276.926; 2261474.609; 2261463.903; 2261180.049; 2261148.508 (mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) | (60 ha) |
| (60 ha) |
| ||||||||||||||||||||||
12 |
900 |
| 10 | X: 2270966.480; 2271033.470; 2270345.360; 2270288.030
10 (15 ha) |
| 10 (15 ha) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
X: 2270748.180; 2271465.870; 2271576.300; 2272360.322; 2272621.840; 2272621.840; 2271914.070; 221777.600; 2270737.110.
(89 ha) |
| (89 ha) |
| |||||||||||||||||||||||
X: 2263601.15; 2263691.17; 2263691.27; 2263151.01; 2263151.01; 2263365.08 (mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) | (35 ha) |
| (35 ha) |
| ||||||||||||||||||||||
|
|
|
18 |
| 18 |
|
| |||||||||||||||||||
13 |
1800 | 10..12 | 18 | - Đồi Thống Nhất, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp (28 ha) | 18 |
| 18 |
| Điều chỉnh bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
3,5 |
| 3,5 |
|
| |||||||||||||||||||
14 |
350 | 09…11 | 3,5 |
3,5 |
| 3,5 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
15 |
900 | 10…14 | 9 | X: 2416640; 2416376; 2415980; 2415963; 2416354;
đã cấp thăm dò | - | đã cấp khai thác | - | đổi tên XM Tràng An cũ | ||||||||||||||||||
16 |
350 | 4..10 | 3,5 |
3,5 | - | 3,5 | - |
| ||||||||||||||||||
|
|
|
3,5 | 0 | 3,5 | 0 |
| |||||||||||||||||||
17 |
350 | 05…07 | 3,5 | - thôn Tiền Phong, xã Minh Quân huyện Trấn Yến (5,3 ha) Y: 51574242.86; 515793.80; 515817.34; 515842.99; 515924.84; 515900.92; 515849.01; 515798.82; 515805.52; 515786.28; 515738.60. | 3,5 (5,3 ha) | - | 3,5 (5,3 ha) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
18 |
900 | 09…10 | 9 | X: 2379311; 2379236; 2378899; 2378722; 2378108; 2378192; 2378644; 2378960.
9 (53 ha) |
| 9 (53 ha) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
19 |
350 | 08…10 | 3,5 |
3,5 |
| 3,5 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
20 |
2300 | 10..20 | 23 | - Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ
23 | - | 23 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
21 |
450 | 09..11 | 4,5 | (chuyển 9 triệu tấn từ quy hoạch dự trữ còn lại 20 triệu tấn quy hoạch dự trữ) (ngoài ranh giới đã cấp cho xi măng Hải Phòng) | 4,5 |
| 4,5 |
| Bổ sung | |||||||||||||||||
22 |
450 | 09..11 | 4,5 | 4,5 | - | 4,5 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
9 |
| 9 |
|
| |||||||||||||||||||
23 |
900 | 08..10 | 9 | X: 2292.899; 2292.000; 2292.000; 2292.374; 2292.849
9 (50 ha) | - | 9 (50 ha) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
9 |
| 9 |
|
| |||||||||||||||||||
24 |
900 | 10..12 | 9 | + Khu A: (giới hạn 7 điểm) - Y: 540109.905; 540351.944; 540735.461; 540967.500; 540912.596; 540511.754; 540428.285 - X: 2215149.652; 2215469.600; 2215630.966; 2215805.760; 22158894.752; 2215865.020; 2215700.402; 2215219.658 + Khu C (giới hạn 5 điểm) - Y: 541422.962; 541546.171; 541911.293; 541873.689; 541450.861 | - | - | 9 | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
18 |
| 18 |
|
| |||||||||||||||||||
25 |
900 | 06..08 | 9 | Cấp 121 + 122: 13,7 triệu tấn | (đã được CP thăm dò) | - | đã được cấp | - | Điều chỉnh tọa độ | |||||||||||||||||
26 |
400 | 10..13 | 4 | X: 2087611; 2087283; 2087067; 2087049; 2087100; 2087036; 2087278; 2087596
4 (57,9 ha) | - | 4 (57,9 ha) | - | đổi tên XM 19/5 | ||||||||||||||||||
27 |
500 | 10…13 | 5 | - Long Sơn huyện Anh Sơn | 5 Thăm dò |
| 5 Khai thác |
| Bổ sung | |||||||||||||||||
28 |
900 | 09..13 | 9 | X: 2111040; 2110582; 2110090; 2109802; 2109789; 2111431; 211424; 2110393; 2110724
9 | - | 9 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
45,5 | 14 | 45,5 | 14 |
| |||||||||||||||||||
29 |
1800 | 10..12 | 18 | X: 1963490; 1963490; 1963335; 1963159; 1963091; 1963194; 1963201; 1963302
18 (24,6 ha) | - | 18 (24,6 ha) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||
30 |
1400 | 10.11 | 14 |
- | 14 | - | 14 | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
31 |
1800 | 09..12 | 18 | X: 1.974.754; 1974.210; 1973.977; 1973.600; 1973.384; 1973.815; 1974.255; 1975.149; 1975.417
18 |
| 18 |
| CV số 7566/VPCP-KTN ngày 28/20/09 | ||||||||||||||||||
32 |
600 | 09..12 | 6 |
6 |
| 6 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
600 |
| 6 |
6 | 0 | 6 | 0 |
| |||||||||||||||||||
33 |
600 | 09..12 | 6 |
6 | - | 6 | - | Điều chỉnh công suất | ||||||||||||||||||
34 |
1200-2000 | 10..15 | 20 |
20 |
| 20 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
35 |
1400 | 10..14 | 14 |
14 |
| 14 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
1400 |
| 14 |
14 | - | 14 | - |
| |||||||||||||||||||
1400 |
| 14 |
14 | 0 | 14 | 0 |
| |||||||||||||||||||
36 |
1400 | 10..14 | 14 | Mỏ sét P’ rao huyện Đông Giang X: 1763426; 1763585; 1763089; 1762996
14 | - | 14 | - |
| ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
14 | - | 14 | - |
| |||||||||||||||||||
37 |
1400 |
| 14 | X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516 Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu: Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260) Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007 | 14 | - | 14 | - |
| |||||||||||||||||
7.400 |
| 74 |
- | 20 | 36 | 20 |
| |||||||||||||||||||
38 |
1800 | 10..12 | 18 | X: 1297000; 1297000; 1297310; 1297150; 1297300; 1296800; 1296500; 1296125; 1295775; 1295775; 1296050; 1296350
| 20 |
| 20 | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
39 |
1800 | 09..11 | 18 | X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614
Đã được cấp thăm dò |
| 18 |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
40 |
1800 | 09..12 | 18 | X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054
Đã được cấp thăm dò |
| 18 |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
41 |
450 | 05..07 | 4,5 |
- | - | 4,5 | - | Điều chỉnh tên nhà máy | ||||||||||||||||||
III. PHỤ GIA XI MĂNG | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
27,4 |
| 27,4 |
|
| |||||||||||||||||||
1 |
1400 |
| 7,6 | - Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng (C2 + P: 35,73 triệu tấn): - Ba Phủ xã Lại Xuân (X: 2324200; Y: 355250) - Núi Thái Bảo xã Lại Xuân (X: 2324600; 355800) - Núi Quỳ xã Liên Khê (2324790; Y: 359000) - Núi Trẹo xã Liên Kê (X: 2324750; Y: 358440) trong đó núi Trẹo 1 (4,68 ha) được Công ty TNHH Vật Tư CN Vacoo. Ltd khai thác cấp cho các nhà máy xi măng trong khu vực. | 18,4 | - | 18,4 | - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||
2 |
1400 |
| 7,6 | |||||||||||||||||||||||
3 |
600 | 04..07 | 3,2 nghiền tại chỗ) | |||||||||||||||||||||||
4 |
900 |
| 5 | 5 |
| 5 |
| |||||||||||||||||||
5 |
900 |
| 5 | 5 |
| 5 |
| |||||||||||||||||||
6 |
0,35 |
| 2 | 2 |
| 2 |
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
7 |
2300 |
| 12,4 | - Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân- H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn - Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn).
31 | - | 29 (XM Phúc Sơn đã được CP) khai thác 3 triệu tấn điatômit) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||
8 |
1400 | 04..08 | 7,6 | |||||||||||||||||||||||
9 |
1800 |
| 10 | |||||||||||||||||||||||
10 |
350 | 05..07 | 2 | |||||||||||||||||||||||
11 |
350 | 10..11 | 2 | |||||||||||||||||||||||
12 |
350 | 11..15 | 2 | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
5 |
| 5 |
|
| |||||||||||||||||||
13 |
900 | 09..13 | 5 | X: 2263601.15; 2236691.17; 2263691.27; 226151.01; 2263151.01; 2263365.08
5 (17 ha) | 0 | 5 (17 ha) | 0 | Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
105 ha |
| 105 ha |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
14 |
1400 | 10..14 | 7,6 |
7,6 |
| 7,6 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
6 | 0 | 6 | 0 |
| |||||||||||||||||||
15 |
09..12 | 3 |
4 | - | 4 | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||
16 |
1200-2000 | 10..15 | 10 | 10 |
| 10 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
|
|
|
2 |
| 2 |
|
| |||||||||||||||||||
17 |
350 | 11..15 | 2 | - Puzơlan Núi Bong xã la Băng (UBND tỉnh cấp phép khai thác một phần diện tích) | 2 | - | 2 |
| Điều chỉnh | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
18 | Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phục vụ sản xuất xi măng | X: 1205238 – 1205278; Y: 435434 – 534884
80 ha |
| 80 ha |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||
6600 |
| 37,4 |
20 | 12 | 20 | 12 |
| |||||||||||||||||||
19 |
1800 | 09..11 | 10 | X: 12999481; 1299481; 1298875; 1298328; 1298331; 1298956
10 (120,3 ha) |
| 10 (120,3 ha) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||
20 |
2000 |
| 12 |
| 12 |
| 12 |
| ||||||||||||||||||
21 |
1800 | 08..11 | 10 |
10 |
| 10 |
|
| ||||||||||||||||||
22 | Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Bình Phước phục vụ sản xuất xi măng | X: 1301079; 1301079; 1300679; 1300279; 1300279
|
| Đã được cấp khai thác |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||
X: 13107179; 1307227; 1306486; 1306338
| 48 ha |
| 48 ha | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||
X: 1301080; 1301080; 1300280; 1300280
| 100 ha |
| 100 ha | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||
X: 1300625; 1300625; 1299807; 1299807
| 100 ha |
| 100 ha | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO NHU CẦU SẢN XUẤT MỞ RỘNG VÀ ĐẦU TƯ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên mỏ | Địa điểm | Tọa độ (Hệ VN 2000, UTM) | ||||||||||||||||||||||
|
1 |
Y: 592318.05; 592114.59; 592706.11; 592772.89 | |||||||||||||||||||||||
|
2 |
- | |||||||||||||||||||||||
3 |
- | ||||||||||||||||||||||||
4 |
- | ||||||||||||||||||||||||
5 |
- | ||||||||||||||||||||||||
6 |
- | ||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||
7 |
X: 238 1384; 2381590; 238 0630; 238 1130; 238 0980
|
8 |
X: 2287617; 2288553; 2288499; 2287555
9 |
X: 2267283; 2267686; 2268447; 2267275
10 |
X: 2272517; 2273485; 2272989; 2272338
11 |
X: 2269325; 2271116; 2272670; 2273099; 2272514; 2271385; 2270602; 2269815; 2269265; 2269699
12 |
X: 2293884; 2297225; 2297227; 2295203; 2294272
|
13 |
- | ||||||||||||||||
|
14 |
Y: 551.133; 551.336; 551.350; 551.655; 551.848; 552.049; 551.714; 550.953 | |||||||||||||||||||||||
15 |
Y: 598.617,1; 599.356,6; 599.662,1; 600.195,7; 601.412,1; 602.368; 603.175,1; 602.573,3; 602.241,3; 601.715,7; 601.059,1; 599.554,0; 599.173,7 | ||||||||||||||||||||||||
16 |
17 |
18 |
19 |
|
20 |
- Xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Đàn |
21 |
Y: 576306; 576534; 576058; 576740; 576518 | |||||||||||||||||
22 |
Y: 568225; 568049; 568233; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630 | ||||||||||||||||||||||||
23 |
Y: 568225; 568049; 568223; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630 | ||||||||||||||||||||||||
24 |
Y: 567327; 567447; 567567; 568031; 568250; 568391; 568201; 567554 | ||||||||||||||||||||||||
25 |
26 |
Y: 566559; 566802; 566976; 566977; 567065; 567280; 567329; 567308; 567429; 567355; 567175; 567112; 567203; 567266; 567150; 567046; 566939; 566821; 566740; 566699; 566743 | |||||||||||||||||||||||
27 |
Y: 562850; 561969; 561686; 561293; 561194; 561601; 562142; 562449; 562451; 562733; 562927; 563045; 563349; 563430 | ||||||||||||||||||||||||
28 |
Y: 523774; 523528; 523683; 524173; 525542; 526319 | ||||||||||||||||||||||||
29 |
|
30 |
|
31 |
X: 1858363; 1857871; 1857770; 1858031
|
32 |
X: 1741.858; 1741.946; 1741.662; 1741.317 Khu 2: (57ha) Y: 804,793; 805.543; 804.461; 804.108 | ||||||||||||||||||
|
1 |
X: 2262843.96; 2262852.97; 2262678.36; 2262674.51; 2262406.18; 2262415.17; 2262159.68; 2262153.26
2 |
X: 2261768.28; 2261893.79; 2261101.20; 2260952.59
|
3 |
4 |
5 |
|
| |||||||||||||||||
6 |
Y: 626109; 626785; 626479; 625802 | ||||||||||||||||||||||||
|
7 |
8 |
Y: 564879; 564871; 565532; 565556 | ||||||||||||||||||||||
9 |
X: 2290989; 2294169; 2294520; 2291191
10 |
X: 2293014; 2293842; 2294244; 2293219
11 |
X: 2265451; 2266260; 2266254; 2265582
12 |
X: 2263268; 2263898; 2265578; 2265623; 2263257
13 |
Y: 569969; 569852; 570338; 570547 | ||||||||||||||||||||
|
14 |
|
15 |
- Y: 545.463; 546.123; 546.424; 546.740; 546.897; 546.690; 545.660; 545.406 | |||||||||||||||||||||
16 |
- X: 2.219.873; 2.219.494; 2.218.527; 2.218.410; 2.218.676; 2.219.063; 2.219.200
- X: 2.217.728; 2.218.015; 2.217.962,5; 2.217.537,5
17 |
18 |
19 |
Y: 525651; 515318; 515265; 515182; 515881; 516220; 516040; 516093 | |||||||||||||||||||||
20 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
- Cam Tuyền huyện Cam Lộ |
27 |
|
28 |
X: 1749.387; 1747.930; 1747.709; 1749.461
| ||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Cấp 111+121+122: 2,7 triệu tấn |
8 |
Cấp 334b: 0,5 triệu m3 |
|
9 |
10 |
11 |
|
12 |
- Bazan Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Linh
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
X: 1187662; 1187160; 1186.910; 1186.984; 1185.928; 1185.941; 1186.766; 1187.277; Y: 749.564; 750.295; 750.963; 750.897; 70.048; 749.272; 749.272; 749.306 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Tọa độ UTM: X: 12.21.200 - 12.21.200; Y: 7.13.600 - 7.15.300 |
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CHO NHÀ MÁY XI MĂNG LÒ ĐỨNG ĐẾN KHI DỪNG HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên các nhà máy xi măng | Đơn vị (tấn) | Địa điểm | Mỏ nguyên liệu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đá vôi | Đất sét | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
80000 |
- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
120000 |
- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
60000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
100000 |
5 |
120000 |
6 |
88.000 |
7 |
140000 |
8 |
70.000 |
9 |
20000 |
|
|
10 |
85000 |
11 |
88000 |
- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
20000 |
X: 2273492.17; 2273494.44; 2273059.93; 2273093.26
X: 2273950; 2273901; 2274101; 2273798
13 |
85000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
80000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
15 |
142000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
30000 |
Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
60000 |
- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
35000 |
|
|
19 |
60.000 |
|
|
20 |
140000 |
|
|
21 |
120000 |
|
|
22 |
142000 |
|
|
23 |
88000 |
X: 2423875; 2423710; 2423430; 2423595;
- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
60000 |
X: 2382840; 2382840; 2382700; 2382700
|
|
25 |
85000 |
X: 2383780 - 2383460
X: 2374320 - 2373370
|
|
26 |
160000 |
|
|
27 |
132000 |
28 |
60000 |
29 |
38000 |
30 |
20000 |
|
|
31 |
82000 |
|
|
32 |
82000 |
33 |
88.000 |
34 |
100000 |
35 |
80.000 |
|
|
36 |
40000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
40000 |
- | - | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
88000 |
- Kim Nhan, Hội Sơn |
39 |
88000 |
40 |
72000 |
- | - | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
41 |
88000 |
42 |
82000 |
|
|
43 |
82000 |
|
|
44 |
82000 |
|
|
45 |
50000 |
46 |
82000 |
|
|
47 |
82000 |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG
Từ khóa: Quyết định 1065/QĐ-TTg, Quyết định số 1065/QĐ-TTg, Quyết định 1065/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 1065/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định 1065 QĐ TTg của Thủ tướng Chính phủ, 1065/QĐ-TTg File gốc của Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật. Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |