BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo tình hình quản lý chất thải trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Khoản 5 Điều 28 và Khoản 3 Điều 35 Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường hàng năm về tình hình phát sinh, quản lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường, thời hạn báo cáo trước ngày 31 tháng 3 của năm tiếp theo.
Ủy ban báo cáo tình hình phát sinh, quản lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn theo mẫu kèm theo công văn này.
Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường thông qua Tổng cục Môi trường trước ngày 05 tháng 05 năm 2016 theo địa chỉ số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội; điện thoại: 04.378 68427; fax: 04.378 68431; email: [email protected].
Ủy ban./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, TCMT, Th 70.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT SINH VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Công văn số 1300/BTNMT-TCMT ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc báo cáo tình hình quản lý chất thải trên địa bàn tỉnh, thành phố)
- Chất thải rắn sinh hoạt.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý chất thải rắn
- Tổ chức bộ máy quản lý.
- Hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị.
- Thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về quản lý chất thải
chất thải trong thời gian tới
- Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải trong thời gian tới
5. Thống kê số liệu về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh
STT
Tên văn bản
Thời gian ban hành
Cấp ban hành văn bản
1
2
3
….
Bảng 2: Khối lượng chất thải rắn phát sinh, thu gom, tái sử dụng, tái chế và xử lý
TT | Loại chất thải rắn | Khối lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ngày) | Khối lượng chất thải rắn thu gom (tấn/ngày) | Khối lượng chất thải rắn tái sử dụng, tái chế (tấn/ngày) | Khối lượng chất thải rắn tiêu hủy, xử lý (tấn/ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Chất thải rắn sinh hoạt đô thị |
2 |
3 |
| Tổng |
Bảng 3: Thông tin về cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường
|