Số hiệu | 32/2012/TT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 14/09/2012 |
Người ký | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2012/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2012 |
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non. Bao gồm 2 nhóm lớp sau :
- Nhóm nhà trẻ;
- Nhóm mẫu giáo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2012.
Căn cứ Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, trang bị, sử dụng, bảo quản thiết bị và đồ chơi ngoài trời phục vụ vui chơi tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 3. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Mã số | Tên thiết bị - đồ chơi | Mô tả yêu cầu kĩ thuật | Ghi chú |
|
| |||
I. Bập bênh |
|
| ||
1 | MNNT1301 | Bập bênh đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 1 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
2 | MNNT1302 | Bập bênh đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 2 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
II. Thú nhún |
|
| ||
3 | MNNT1303 | Con vật nhún di động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
4 | MNNT1304 | Con vật nhún lò xo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
5 | MNNT1305 | Con vật nhún khớp nối | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
III. Xích đu |
|
| ||
6 | MNNT1306 | Xích đu sàn lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ. Sàn cách mặt đất khoảng 200mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
IV. Cầu trượt |
|
| ||
7 | MNNT1307 | Cầu trượt đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
8 | MNNT1308 | Cầu trượt đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
V. Đu quay / Mâm quay |
|
| ||
9 | MNNT1309 | Đu quay mâm không ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 200mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
10 | MNNT1310 | Đu quay mâm trên ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 250mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, chỗ để chân và được liên kết với trục quay trung tâm. Hệ thống chuyển động tròn trên đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
VI. Các loại xe |
|
| ||
11 | MNNT1311 | Xe đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
|
12 | MNNT1312 | Ô tô đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
|
|
| |||
I. Bập bênh |
|
| ||
13 | MNNT3601 | Bập bênh đòn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đòn bập bênh dài khoảng 2200mm lắp trên trụ có chiều cao cách mặt đất tối đa 300mm; hai đầu đòn bập bênh có đệm giảm chấn; tối đa 4 chỗ ngồi, có tay vịn và kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng. |
|
14 | MNNT3602 | Bập bênh đế cong | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tối thiểu từ 2 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên và cách mặt đất khoảng 300mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc. |
|
II. Thú nhún |
|
| ||
15 | MNNT3603 | Con vật nhún di động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
16 | MNNT3604 | Con vật nhún lò xo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún, có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
17 | MNNT3605 | Con vật nhún khớp nối | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
III. Xích đu |
|
| ||
18 | MNNT3606 | Xích đu sàn lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo. Sàn cách mặt đất khoảng 300mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. |
|
19 | MNNT3607 | Xích đu treo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có chỗ ngồi có kích thước phù hợp với trẻ mẫu giáo, chiều cao chỗ ngồi cách mặt đất tối đa 300mm và có chỗ để chân. Treo trên hệ thống giá đỡ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc khi sử dụng. |
|
IV. Cầu trượt |
|
| ||
20 | MNNT3608 | Cầu trượt đơn | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
21 | MNNT3609 | Cầu trượt đôi | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
V. Đu quay / Mâm quay |
|
| ||
22 | MNNT3610 | Đu quay mâm không ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 300mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
23 | MNNT3611 | Đu quay mâm có ray | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 350mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được gắn trên bánh xe để khi đạp chân đu quay chuyển động tròn trên hệ thống đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
VI. Cầu thăng bằng |
|
| ||
24 | MNNT3612 | Cầu thăng bằng cố định | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm được gắn chắc chắn trên đế. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
25 | MNNT3613 | Cầu thăng bằng dao động | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm, được treo bằng khớp nối trên hệ thống giá đỡ để cầu có thể dao động dọc ± 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
VII. Thang leo - Cầu trượt |
|
| ||
26 | MNNT3614 | Thang leo | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đứng vững trên mặt phẳng, chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
27 | MNNT3615 | Nhà leo nằm ngang | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, ống có đường kính tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui. Ống được lắp trên giá đỡ cách mặt đất tối đa 20mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
28 | MNNT3616 | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gồm các khối: 1. Thang leo : Chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm. 2. Cầu trượt : Lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450. 3. Ống chui : Đường kính ống chui tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui. Giữa các khối có chiếu nghỉ. Chiếu nghỉ cách mặt đất tối đa 1500mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
VIII. Thiết bị chơi với bóng |
|
| ||
29 | MNNT3617 | Cột ném bóng | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, chiều cao cột khoảng 1300mm (có thể điều chỉnh chiều cao cột). Đỉnh cột có gắn vòng tròn đường kính 200mm có lưới (sợi nilon) vây xung quanh (vòng tròn có thể thay đổi được hướng hứng bóng). Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
30 | MNNT3618 | Khung thành | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước khoảng (800x500x500)mm, có lưới chắn bóng bằng sợi nilon. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
31 | MNNT3619 | Nhà bóng | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, diện tích sàn khoảng 4m2, chiều cao khoảng 2800mm, bên trong có lắp thang leo, thang đu, máng trượt, rổ ném bóng và bóng nhựa, có mái che và lưới quây xung quanh. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng. |
|
IX. Các loại xe |
|
| ||
32 | MNNT3621 | Xe đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
|
33 | MNNT3622 | Ô tô đạp chân | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
|
34 | MNNT3623 | Xe lắc | Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gắn trên hệ thống bánh xe, bánh trước xoay 3600 và gắn trực tiếp vào tay lái sao cho khi lắc tay lái xe tiến về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng. |
|
Số hiệu | 32/2012/TT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 14/09/2012 |
Người ký | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
THE MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 32/2012/TT-BGDDT |
Hanoi, September 14, 2012 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF OUTDOOR EQUIPMENT AND TOYS FOR EARLY CHILDHOOD EDUCATION
THE MINISTER OF EDUCATION AND TRAINING
Pursuant to the Government’s Decree No.32/2008/ND-CP, of March 19, 2008 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;
Pursuant to the Government’s Decree No.75/2006/ND-CP, of August 02, 2006, detailing and guiding implementation a number of articles of Law on Education;
Pursuant to the Government’s Decree No.31/2011/ND-CP, of May 11, 2011, providing on amending and supplementing the Government’s Decree No.75/2006/ND-CP, of August 02, 2006, detailing and guiding implementation a number of articles of Law on Education;
Pursuant to the Circular No.17/2009/TT-BGDDT, of July 25, 2009 of the Minister of Education and Training,promulgating the early childhood education Program;
At the proposal of Director of Material facility and School equipment, toys for children Administration,
The Minister of Education and Training promulgates the Circular for list of outdoor equipment and toys for early childhood education.
Article 1. To promulgat together with this Circular the list of outdoor equipment and toys for early childhood education Including two class groups as follows:
- Baby care group for children from 3 months to 3 years of age;
- Kindergarten group for children from 3 years to 6 years of age.
Article 2. This Circular takes effect on October 30, 2012.
Base on the list of outdoor equipment and toys for preschool education promulgated together with this Circular, Departments of Education and Training shall direct procurement, equipping, use, preservation of outdoor equipment and toys servicing entertainment at preschool educational facilities.
Article 3. The chief of office; director of Material facility and School equipment, toys for children; director of Planning –Finance Department; Director of Preschool Education; Director of Science and Technology and Environment; heads of relevant units under the Ministry of Education and Training; the Presidents of People’s Committees of central-affiliated cities and provinces directors of Departments of Education and Training shall implement this Circular.
|
FOR THE MINISTER |
LIST
OUTDOOR EQUIPMENT AND TOYS FOR EARLY CHILDHOOD EDUCATION
(Promulgated together with the Circular No.32/2012/TT-BGDDT, of September 14, 2012 of the Minister of Education and Training)
No. |
Number Code |
Name of equipment - toys |
Description of technical standard |
Note |
||
A. Used for Baby Care |
A. Used for Baby Care |
A. Used for Baby Care |
|
|
||
I. Seesaw |
I. Seesaw |
I. Seesaw |
|
|
||
1 |
MNNT1301 |
Single Seesaw |
Type of sustainable materials upon using outdoor, body is shape of animals, with clamp and foothold, 1 seat, size of seat is suitable with age group of baby care and maximum distance of 200mm from ground. Curved support, ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot |
|
|
|
2 |
MNNT1302 |
Double Seesaw |
Type of sustainable materials upon using outdoor, body is shape of animals, with clamp and foothold, 2 seats, size of seat is suitable with age group of baby care and maximum distance of 200mm from ground. Curved support, ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot |
|
|
|
II. Animal swings |
II. Animal swings |
II. Animal swings |
|
|
||
3 |
MNNT1303 |
Animal hopper |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold seat with size suitable with age group of baby care and maximum distance of 400mm from ground. Structure of frame system is type of coupling in order to when swinging down, animal move forward. ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
4 |
MNNT1304 |
Spring rider animal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold seat with size suitable with age group of baby care and maximum distance of 400mm from ground. Attached on spring for swings with a sustainable support. ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
5 |
MNNT1305 |
Coupling rider animal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold seat with size suitable with age group of baby care and maximum distance of 400mm from ground. Structure of frame system is type of coupling in order to swing up and down on the spot. To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
III. Swing |
III. Swing |
III. Swing |
|
|
||
6 |
MNNT1306 |
Shake-floor swing |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with 4 seats minimally, clamp and attached firmly on floor, size of seat is suitable with age group of baby care. distance of floor about 200mm from ground, floor is hung on system of support for floor to move longitudinally. System of swing ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
IV. Slide |
IV. Slide |
IV. Slide |
|
|
||
7 |
MNNT1307 |
Single Slide |
Type of sustainable materials upon using outdoor, bed of chute with size about 350mm, height of sides of chute is about 150mm. A chute-head is put at height of about 1200mm from ground, with handrail at start area; the ground chute-head has section to reduce sliding speed; slide and ground create a angle of 450 for maximally, with stair to go up slide. Distance between rungs is 150mm maximally, width of surface of stair is 150mm maximally, Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
8 |
MNNT1308 |
Double Slide |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with 2 chutes, bed of chute with size about 350mm, height of sides of chute is about 150mm. A chute-head is put at height of about 1200mm from ground, with handrail at start area; the ground chute-head has section to reduce sliding speed; slide and ground create a angle of 450 for maximally, with stair to go up slide. Distance between rungs is 150mm maximally, width of surface of stair is 150mm maximally. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
V. Ferris wheel/Turnplate |
V. Ferris wheel/Turnplate |
V. Ferris wheel/Turnplate |
|
|
||
9 |
MNNT1309 |
Ferris wheel/Turnplate without rail |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with at least 4 seats. Seats with a maximum height of 200mm from floor of turnplate, size is suitable with age group of baby care, with handrail, put on floor. The height of floor is not more than 200mm from ground and floor is connected with central rocker bearing. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
10 |
MNNT1310 |
Ferris wheel/Turnplate on rail |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with at least 4 seats. Seats with a height of 250mm from floor of turnplate, size of seat is suitable with age group of baby care, with handrail, foothold and connected with central rocker bearing. System moves circularly on rails. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
IV. Toy vehicles of all kinds |
IV. Toy vehicles of all kinds |
IV. Toy vehicles of all kinds |
|
|
||
11 |
MNNT1311 |
Bicycle |
Type of sustainable materials upon using outdoor, size of bicycle and seat are suitable with age group of baby care and seat with maximum distance of 300mm from ground, with treadle system to move forward or back. Ensure safety, firmness and anti flip upon use. |
|
|
|
12 |
MNNT1312 |
Bicycle car |
Type of sustainable materials upon using outdoor, size of bicycle and seat are suitable with age group of baby care and seat with maximum distance of 300mm from ground, the frame system is attached on four wheels. The moving system is type of eccentric, foot treadle to move forward or back. Ensure safety, firmness and anti flip horizontal upon use. |
|
|
|
B. Used for kindergarten group |
B. Used for kindergarten group |
B. Used for kindergarten group |
|
|
||
I. Seesaw |
I. Seesaw |
I. Seesaw |
|
|
||
13 |
MNNT3601 |
Lever seesaw |
Type of sustainable materials upon using outdoor, lever seesaw is long about 2200mm, installed on pillar with maximum height of 300mm from ground; two heads of seesaw lever have buffers, with 4 seats maximally, handrail and size is suitable with age group of kindergarten and shared out 2 sides. To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
14 |
MNNT3602 |
Seesaw with curved support |
Type of sustainable materials upon using outdoor, body is shape of animals, with at least 2 seats. Seats have clamp and foothold. seat with size suitable with age group of kindergarten, shared out 02 sides and distance of 400mm from ground. with curved support To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical. |
|
|
|
II. Animal Seesaw |
II. Animal Seesaw |
II. Animal Seesaw |
|
|
||
15 |
MNNT3603 |
Mobile swing animal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold seat with size suitable with age group of kindergarten and maximum distance of 500mm from ground. Structure of frame system is type of adaptor in order to when swinging down, animal shall move forward. To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
16 |
MNNT3604 |
Spring rider animal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold seat with size suitable with age group of kindergarten and maximum distance of 400mm from ground. Attached on spring for swings with a sustainable support. To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
17 |
MNNT3605 |
Coupling rider animal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, shape is animals, with clamp and foothold. seat with size suitable with age group of kindergarten and maximum distance of 500mm from ground. Structure of frame system is type of adaptor in order to swing up and down on the spot. To ensure of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
III. Swing |
III. Swing |
III. Swing |
|
|
||
18 |
MNNT3606 |
Shake-floor swing |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with 4 seats minimally, clamp and attached firmly on floor, size of seat is suitable with age group of kindergarten. distance of floor about 300mm from ground, floor is hung on system of support for floor to move longitudinally. System of swing ensures of safety, firmness, anti-flip horizontal, anti-flip vertical and anti-clamping-foot. |
|
|
|
19 |
MNNT3607 |
Hung swing |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with size of seat is suitable with age group of kindergarten, maximum height of seat is 300mm from ground and with foothold. Hung on system of support. Ensure safety, firmness and anti flip horizontal, anti flip vertical upon use. |
|
|
|
IV. Slide |
IV. Slide |
IV. Slide |
|
|
||
20 |
MNNT3608 |
Single Slide |
Type of sustainable materials upon using outdoor, bed of chute with size about 450mm, height of sides of chute is about 150mm. A chute-head is put at height of about 1500mm from ground, with handrail at start area; the ground chute-head has section to reduce sliding speed; slide and ground create a angle of 450 for maximally, with stair to go up slide. Distance between rungs is 200mm maximally, width of surface of stair is 200mm maximally. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
21 |
MNNT3609 |
Double Slide |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with 2 chutes, bed of chute with size about 450mm, height of sides of chute is about 150mm. A chute-head is put at height of about 1500mm from ground, with handrail at start area; the ground chute-head has section to reduce sliding speed; slide and ground create a angle of 450 for maximally, with stair to go up slide. Distance between rungs is 200mm maximally, width of surface of stair is 200mm maximally. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
V. Ferris wheel/Turnplate |
V. Ferris wheel/Turnplate |
V. Ferris wheel/Turnplate |
|
|
||
22 |
MNNT3610 |
Ferris wheel/Turnplate without rail |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with at least 4 seats. Seats with a height of 300mm maximally from floor of turnplate, size if suitable with age group of kindergarten, with handrail, put on floor. The height of floor is not more than 200mm from ground and floor is connected with central rocker bearing. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
23 |
MNNT3611 |
Ferris wheel/Turnplate with rail |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with at least 4 seats. Seats with a height of 350mm from floor of turnplate, size of seat is suitable with age group of kindergarten, with handrail, attached on wheel, when pedal, the ferris wheel moves circularly on rail. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
IV. Balance bridge |
IV. Balance bridge |
IV. Balance bridge |
|
|
||
24 |
MNNT3612 |
Fixed balance bridge |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with size: length is about 2400mm, width is about 200mm, attached firmly on support. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
25 |
MNNT3613 |
Swing balance bridge |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with size: length is about 2400mm, width is about 200mm, hung by coupling on system of support, bridge can swing vertically ± 200mm. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
VII. Climbing stair - Slide |
VII. Climbing stair - Slide |
VII. Climbing stair - Slide |
|
|
||
26 |
MNNT3614 |
Climbing stair |
Type of sustainable materials upon using outdoor, stand firmly on plane, maximum height is 1500mm, maximum distance between rungs is 200mm. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
27 |
MNNT3615 |
Horizontal Climbing house |
Type of sustainable materials upon using outdoor, pipe with minimum diameter of 600mm, length of pipe about 1500mm, body have holes for observation upon children creep. Pipes are installed on support with maximum distance of 20mm from ground. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
28 |
MNNT3616 |
Multi-purpose gym set (Climbing stair – Slide- pipe) |
Type of sustainable materials upon using outdoor, including blocks:. 1. Climbing stair Maximum length is 1500mm, maximum distance between rungs is 200mm. 2. Slide: Bed of chute with size of 450mm, height of sides of chute is about 150mm. A chute-head is put at height of about 1500mm from ground, with handrail at start area; the ground chute-head has section to reduce sliding speed; slide and ground create a angle of 450 for maximally. 3. Pipes: Diameter of pipes is 600mm or more than, length of pipes is about 1500mm. body of pipes has holes for observation upon children creep. There are half spaces between blocks. The half spaces are distant from ground of maximally 1500mm. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
VIII. Equipment to play with balls |
VIII. Equipment to play with balls |
VIII. Equipment to play with balls |
|
|
||
29 |
MNNT3617 |
Pillar to throw ball |
Type of sustainable materials upon using outdoor, of height about 1300mm (can adjust height). On the top of pillar, attached a circle of 200mm with grid (nylon fibers) surrounding (can change direction of circle to catch a falling ball). Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
30 |
MNNT3618 |
Goal |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with size of (800x500x500)mm, grid made of nylon fibers. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
31 |
MNNT3619 |
Ball house |
Type of sustainable materials upon using outdoor, with area of floor about 4m2, height of 2800mm, inside install climbing stair, swing stair, chute, basket for throwing ball and plastic ball, covered by roof and grid surrounding. Ensure safety and firmness upon use. |
|
|
|
IX. Toy vehicles of all kinds |
IX. Toy vehicles of all kinds |
IX. Toy vehicles of all kinds |
|
|
||
32 |
MNNT3621 |
Bicycle |
Type of sustainable materials upon using outdoor, size of bicycle and seat are suitable with age group of kindergarten and seat with maximum distance of 400mm from ground, with treadle system to move forward or back. Assure safety, firmness and anti flip horizontal upon use. |
|
|
|
33 |
MNNT3622 |
Bicycle car |
Type of sustainable materials upon using outdoor, size of bicycle and seat are suitable with age group of kindergarten and seat with maximum distance of 400mm from ground, the frame system is attached on four wheels. The moving system is type of eccentric, foot treadle to move forward or back. Assure safety, firmness and anti flip horizontal upon use. |
|
|
|
34 |
MNNT3623 |
Shake vehicle |
Type of sustainable materials upon using outdoor, attached on system of wheels, the front wheel revolve 3600 and attached directly with steering wheel, when shake steering wheel, vehicle shall go forward. Assure safety, firmness and anti flip horizontal upon use. |
|
|
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 32/2012/TT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 14/09/2012 |
Người ký | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký