SỞ GIAO DỊCH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-SGDHN | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-BTC ngày 22/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán và Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012;
Căn cứ Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc chào bán chứng khoán ra công chúng, chào bán cổ phiếu để hoán đổi, phát hành thêm cổ phiếu, mua lại cổ phiếu, bán cổ phiếu quỹ và chào mua công khai cổ phiếu;
Căn cứ Quyết định số 383/QĐ-BTC ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao phụ trách Ban điều hành Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 6371/UBCK-PTTT ngày 22/9/2017 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước về việc chấp thuận sửa đổi, bổ sung Quy chế Niêm yết Chứng khoán tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bổ sung khoản 14 vào Điều 2 như sau:
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
Điều 54 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP. Điều kiện niêm yết chứng khoán của công ty hợp nhất được quy định tại điểm b khoản 5 Điều 3, Điều 6 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC. Điều kiện niêm yết chứng khoán của công ty nhận sáp nhập được quy định tại khoản 4, khoản 6 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC.
khoản 4 Điều 3 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC.
3. Các tiêu chí “không có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm”, “không có lỗ lũy kế tính đến thời điểm đăng ký niêm yết” được xem xét trên báo cáo tài chính tại thời điểm gần nhất. Đối với các tổ chức đăng ký niêm yết có công ty con, tiêu chí “không có lỗ lũy kế” được xem xét trên báo cáo tài chính hợp nhất, tiêu chí “không có khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm” chỉ áp dụng cho công ty mẹ. Đối với các tổ chức đăng ký niêm yết có đơn vị trực thuộc, tiêu chí “không có lỗ lũy kế” được xem xét trên báo cáo tài chính tổng hợp.
điểm d khoản 1 Điều 54 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP còn được áp dụng cho các chức danh tương đương khác quy định tại điểm c, d khoản 5 Điều 2 Thông tư số 155/2015/TT-BTC.”
điểm 1.1, tiết b điểm 1.3.1 và tiết c điểm 1.3.3 khoản 1 Điều 4 như sau:
điểm 1.1 khoản 1 như sau:
khoản 9 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC và đáp ứng các yêu cầu sau:
1.1.2. Đầy đủ phụ lục đính kèm Bản cáo bạch theo quy định;
1.1.4. Điều lệ của tổ chức đăng ký niêm yết được xây dựng tuân thủ theo Luật Doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn có liên quan.”
tiết b điểm 1.3.1 khoản 1 như sau:
c. Sửa đổi, bổ sung tiết c điểm 1.3.3 khoản 1 như sau:
Ý kiến kiểm toán đối với khoản mục vốn chủ sở hữu, vốn điều lệ đã góp phải là ý kiến chấp nhận toàn phần. Trường hợp ý kiến kiểm toán đối với báo báo tài chính là chấp nhận có ngoại trừ, thì yếu tố ngoại trừ không phải là khoản mục vốn chủ sở hữu (trừ trường hợp ý kiến ngoại trừ về việc chưa bàn giao vốn nhà nước tại doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa) và khoản mục trọng yếu khác như: tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản cố định, các khoản phải thu, nợ phải trả.”
khoản 1 Điều 5 như sau:
Tổ chức đăng ký niêm yết là công ty hợp nhất theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 6 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC phải hoàn tất các thủ tục đăng ký niêm yết trong vòng sáu (06) tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Quá thời hạn trên, công ty hợp nhất không hoàn tất thủ tục đăng ký niêm yết thì trong vòng sáu (06) tháng tiếp theo, công ty phải hoàn tất thủ tục đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom.”
điểm 1.2 khoản 1 Điều 6 như sau:
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
Tổ chức niêm yết phải làm thủ tục thay đổi đăng ký niêm yết trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 59 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP; trường hợp theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 3 Thông tư số 202/2015/TT-BTC; trường hợp theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC; trường hợp theo quy định tại khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8 Thông tư số 202/2015/TT-BTC.”
Điều 9 như sau:
Điều kiện niêm yết chứng khoán tại SGDCK của tổ chức niêm yết nhận sáp nhập được quy định tại điểm b khoản 5 Điều 3 hoặc khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC.
điểm b, khoản 5 Điều 3 hoặc khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8 Thông tư số 202/2015/TT-BTC.
khoản 4 Điều 3 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC.”
khoản 1 Điều 10 như sau:
Trong đó, Báo cáo tài chính của tổ chức niêm yết phải đáp ứng theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/TT-BTC.”
điểm a, c khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 11 như sau:
điểm a khoản 1 như sau:
Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC và hoán đổi cổ phiếu, phần vốn góp hoặc các khoản nợ theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 202/2015/TT-BTC), tổ chức niêm yết phải thực hiện đăng ký niêm yết bổ sung trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày hoàn thành đợt chào bán.”
điểm c khoản 1 như sau:
điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC, tổ chức niêm yết phải thực hiện đăng ký niêm yết bổ sung trong vòng một (01) tháng, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp mới.
điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại điểm b khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC, tổ chức niêm yết phải thực hiện đăng ký niêm yết bổ sung trong vòng sáu (06) tháng, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp mới.
điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC, tổ chức niêm yết phải thực hiện đăng ký niêm yết bổ sung sau một (01) năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp mới và trong vòng một (01) tháng tiếp theo.”
khoản 3 như sau:
khoản 1, 2, 4 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC hoặc hoán đổi cổ phiếu, phần vốn góp hoặc các khoản nợ theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 202/2015/TT-BTC, trong vòng ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, SGDCK có trách nhiệm chấp thuận hoặc từ chối thay đổi đăng ký niêm yết.
d. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 như sau:
10. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 14 như sau:
Tổ chức niêm yết có chứng khoán thuộc diện bị kiểm soát phải giải trình nguyên nhân dẫn đến tình trạng chứng khoán bị kiểm soát, đưa ra phương án khắc phục tình trạng bị kiểm soát và công bố thông tin theo yêu cầu của SGDCK.”
điểm 1.3 khoản 1 và khoản 3 Điều 15 như sau:
điểm 1.3 khoản 1 như sau:
b. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 như sau:
12. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 17 như sau:
Điều 3, 6, 7, 8 Thông tư số 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 1, 4, 5 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC và trường hợp hủy niêm yết theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 60 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP đã được sửa đổi tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 60/2015/NĐ-CP và điểm c, điểm g khoản 1 Điều 60 Nghị định số 58/2012/NĐ-CP.”
“Điều 18a. Chuyển niêm yết cổ phiếu
khoản 8 Điều 1 Thông tư số 29/2017/TT-BTC.
3. Tổ chức niêm yết lập hồ sơ chuyển niêm yết theo quy định thành 01 bộ bản gốc kèm theo 01 bản dữ liệu điện tử nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho SGDCK.
5. Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, SGDCK quyết định việc chấp thuận hoặc từ chối chuyển niêm yết chứng khoán. Trường hợp từ chối, SGDCK có văn bản giải thích rõ lý do.
14. Sửa đổi khoản 6 Điều 19 như sau:
- Như Điều 2; | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT, THAY ĐỔI ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT VÀ HỦY NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-SGDHN ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Tổng Giám đốc Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế Niêm yết Chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội ban hành theo Quyết định số 639/QĐ-SGDHN ngày 13/10/2016)
TT | Tên tài liệu | Mẫu biểu | Ghi chú | ||||||||
I |
1 |
1.1 |
a |
Phụ lục số 01a, Thông tư 202/2015/TT-BTC |
| ||||||
b |
- | - | |||||||||
c |
- | - | |||||||||
- |
| ||||||||||
d |
Mẫu NY- 01, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| |||||||||
e |
Phụ lục số 02, Thông tư 29/2017/TT-BTC |
| |||||||||
f |
|
| |||||||||
g |
Mẫu NY- 02, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| |||||||||
h |
- | Áp dụng đối với trường hợp có tổ chức tư vấn niêm yết | |||||||||
i |
- |
| |||||||||
k |
- |
| |||||||||
l |
- | Áp dụng đối với trường hợp TCĐKNY là tổ chức tín dụng cổ phần | |||||||||
m |
Mẫu NY-03, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| |||||||||
n |
Mẫu NY - 04, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| |||||||||
o |
- |
| |||||||||
p |
Phụ lục 01, Thông tư 155/2015/TT-BTC |
| |||||||||
q |
Mẫu NY-05, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| |||||||||
r |
- | Áp dụng đối với trường hợp cần làm rõ thông tin trong hồ sơ ĐKNY | |||||||||
1.2 |
| - Các tài liệu quy định tại mục 1.1 phần I Phụ lục I của Quy chế này; - Hợp đồng hợp nhất hợp lệ; - Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định; * Trường hợp công ty hợp nhất theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Thông tư 202/2015/TT-BTC đã được sửa đổi tại khoản 4 Điều 1 Thông tư 29/2017/TT-BTC và hoàn tất các thủ tục đăng ký niêm yết trong thời hạn 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: - Báo cáo tài chính kiểm toán năm liền trước năm thực hiện hợp nhất của các công ty bị hợp nhất; - Hợp đồng hợp nhất hợp lệ; - Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định giá độc lập xác định; * Trường hợp công ty hợp nhất theo quy định tại khoản 5b, Điều 3 Thông tư 202/2015/TT-BTC:
- |
| ||||||||
1.3 |
|
- |
| ||||||||
2 |
a |
Phụ lục 01b, Thông tư 202/2015/TT-BTC |
| ||||||||
b |
- |
| |||||||||
c |
- |
| |||||||||
d |
Phụ lục 02, Thông tư 29/2017/TT-BTC |
| |||||||||
e |
- |
| |||||||||
f |
- |
| |||||||||
g |
- |
| |||||||||
h |
- |
| |||||||||
i |
- | Áp dụng đối với trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là tổ chức tín dụng cổ phần | |||||||||
k |
- |
| |||||||||
l |
Phụ lục 01, Thông tư 155/2015/TT-BTC |
| |||||||||
m |
- | Áp dụng đối với trường hợp cần làm rõ thông tin trong hồ sơ đăng ký niêm yết | |||||||||
II |
|
| |||||||||
1 |
|
| |||||||||
a |
Mẫu số 05, TT 202/2015/TT-BTC |
| |||||||||
b |
- |
| |||||||||
c |
Phụ lục số 13, 14, 21, 22 TT 162/2015/TT-BTC; |
| |||||||||
d |
|
| |||||||||
e |
- | Không áp dụng đối với trường hợp trả cổ tức bằng cổ phiếu, phát hành cổ phiếu thưởng, tách/gộp cổ phiếu. | |||||||||
f |
|
| |||||||||
g |
|
| |||||||||
|
|
| |||||||||
2. |
2.1 | - Các tài liệu quy định tại mục 1 phần II Phụ lục này; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới; - Ý kiến của tổ chức thẩm định giá độc lập về tỷ lệ hoán đổi; - Báo cáo tài chính năm được kiểm toán trước năm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập, công ty bị sáp nhập;
|
| ||||||||
2.2 | - Các tài liệu quy định tại mục 2.1 phần II Phụ lục này, ngoại trừ Báo cáo tài chính năm hoặc bán niên được kiểm toán tại thời điểm liền trước với thời điểm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập, công ty bị sáp nhập và báo cáo kiểm toán vốn; - Báo cáo tài chính năm được kiểm toán trước năm thực hiện sáp nhập của công ty nhận sáp nhập (trường hợp xem xét ROE sau khi sáp nhập của công ty nhận sáp nhập với ROE của công ty đó trong năm liền trước năm thực hiện sáp nhập). |
|
| ||||||||
2.3 | - Các tài liệu quy định tại mục 2.1 phần II Phụ lục này;
|
| |||||||||
2.4 | - Các tài liệu quy định tại mục 2.1 phần II Phụ lục này ngoại trừ Báo cáo tài chính kiểm toán năm liền trước năm sáp nhập của công ty nhận sáp nhập, công ty bị sáp nhập. |
|
| ||||||||
3 |
3.1 | - Các tài liệu quy định tại mục 1 phần II Phụ lục này; - Văn bản giải trình và cam kết của Hội đồng quản trị về việc đã trình Đại hội đồng cổ đông biểu quyết về các ý kiến khác nhau (nếu có) giữa tỷ lệ hoán đổi thực hiện và tỷ lệ hoán đổi do tổ chức thẩm định độc lập xác định;
|
| ||||||||
3.2 | Các tài liệu quy định tại mục 2.4 phần II Phụ lục này. |
|
| ||||||||
III |
a |
Mẫu NY - 06a, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| ||||||||
b |
|
| |||||||||
c |
|
| |||||||||
d |
|
| |||||||||
IV |
a |
Mẫu NY-07, Phụ lục III Quy chế niêm yết tại SGDCK |
| ||||||||
b |
|
| |||||||||
c |
|
|
TỔ CHỨC NIÊM YẾT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…… | ……, ngày …… tháng …… năm …… |
Kính gửi: Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
- Tên đầy đủ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Quyết định niêm yết số……………… do Sở GDCK Hà Nội cấp ngày…… tháng…… năm……
Căn cứ:
-
1. Tên chứng khoán:
3. Mã chứng khoán:
5. Số lượng chứng khoán chuyển niêm yết:
7. Thời gian dự kiến hủy niêm yết tại Sở GDCK Hà Nội để chuyển niêm yết:
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
File gốc của Quyết định 958/QĐ-SGDHN năm 2017 về sửa đổi, bổ sung Quy chế Niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 958/QĐ-SGDHN năm 2017 về sửa đổi, bổ sung Quy chế Niêm yết chứng khoán tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội |
Số hiệu | 958/QĐ-SGDHN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thị Hoàng Lan |
Ngày ban hành | 2017-11-24 |
Ngày hiệu lực | 2017-11-24 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |