BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 603/QĐ-BNN-CB | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long; Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề nuôi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính,
- Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN & PTNT VN;
- Sở NN&PTNN các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 603/QĐ-BNN-CB ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên tổ chức, cá nhân/ địa chỉ | Tên máy móc, | Ký hiệu, quy cách, | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
Địa chỉ: 165 Trần Hưng Đạo, P. Bình Khánh, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0763.852969
- Lưu lượng gió: 2 - 20 m3/s. - Công dụng: lắp đặt cho máy sấy. | 91 | |||
- Lò đốt: 200 - 1.600 MJ/giờ. - Quạt sấy: 2 - 20 m3/s. - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy, dùng vít tải, băng tải để cấp liệu vào bể sấy và lấy liệu ra khỏi bể sấy. | 87 | |||
- Lò đốt: 200 - 1.600 MJ/giờ. - Công suất động cơ: 7,5 - 55 KW. - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 87,8 | |||
- Lò đốt: 20 - 800 MJ/giờ. - Công suất động cơ: 11 - 30 KW. - Máy có thể lắp đơn (01 máy) hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 89 | |||
- Lò đốt: 500 - 3.000 MJ/giờ. - Công suất động cơ: 15 - 55 KW. - Có thể lắp 01 máy hoặc lắp nhiều máy nối tiếp theo dây chuyền. | 92 | |||
- Công dụng: tồn trữ lúa, gạo; - Có cảm biến báo đầy và báo cạn.
93,58 | ||||
- Chiều rộng băng: 0,4 - 1,2 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 22 KW.
82 | ||||
- Chiều rộng băng: 0,6 - 0,8 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 11 KW.
77 | ||||
- Chiều rộng gàu: 0,2 - 0,8 m. - Công suất động cơ: 2,2 - 15 KW.
80 | ||||
- Đường kính vít: 0,1 - 0,5 m. - Công suất động cơ: 1,5 - 11 KW.
80 | ||||
- Công suất động cơ: đến 11 KW.
76,9 | ||||
- Công suất điện: đến 5 KW. - Công dụng: cân định lượng mẻ, đóng gói, phối liệu, … các loại nông sản dạng hạt. | 84 | |||
- Bước cột: 4 - 6 - 8 m.
100 | ||||
Địa chỉ: Tổ 11, khóm Bình Đức 5, phường Bình Đức, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang; Di động: 0978 58 44 77; 0919 728 778. |
- Tiêu thụ trấu: 45-55kg/giờ; - Năng suất: 5-20 tấn/mẻ;
88 | |||
- Tiêu thụ trấu: 45-55kg/giờ; - Năng suất: 20-30 tấn/mẻ;
86,6 | ||||
- Tiêu thụ trấu: 65-80kg/giờ; - Năng suất: 30-40 tấn/mẻ;
86,23 | ||||
- Năng suất: 25-30 tấn/giờ;
82 | ||||
- Chiều rộng dây băng: 600 mm; - Năng suất: 30 tấn/giờ; - Ứng dụng: vận chuyển lúa gạo vào độ dốc tối đa 200 | 75 | |||
- Chiều rộng dây băng: 800 mm; - Năng suất: 45 tấn/giờ; - Ứng dụng: vận chuyển lúa gạo vào độ dốc tối đa 200 | 75 | |||
- Năng suất: 25 tấn/giờ. - Ứng dụng: vít tải nằm ngang đặt chìm trong bể chứa lúa, vận chuyển lúa khô ra khỏi bể sau khi sấy. | 83,47 | |||
- Năng suất: 25 tấn/giờ. - Chuyển lúa từ các phương tiện đường thủy lên băng tải. | 73,62 | |||
- Sử dụng motor 5HP
82,7 | ||||
- Che chắn mưa, nắng cho lò sấy; | 100 | |||
- Dự trữ lương thực sau thu hoạch
100 | ||||
- Nhân công 4 người sử dụng cho hệ thống lò 200-300 tấn/ngày;
89,29 | ||||
- Ứng dụng: cân lúa | 87,94 | |||
Địa chỉ: 144 Nguyễn Văn Cừ - Q1 - TP.HCM Số Fax: 0838.296107 Xưởng sản xuất: Số điện thoại: 0838. 727007;
- Năng suất: 250 - 1.500 kg/giờ. | 68,53 | |||
- Kho dùng để bảo quản hàng nông thủy sản sau khi chế biến. | 67,55 | |||
- Năng suất: 250 - 8.000 kg/mẻ. | 67,89 | |||
- Năng suất: 500 - 2.200 kg/mẻ. | 75,45 | |||
- Năng suất: 10 - 25 tấn/ngày. | 78,56 | |||
- Năng suất: 1 - 50 m3/h; | 64,85 | |||
Địa chỉ: Tổ 14, thôn Nam Thọ, xã Nam Cường, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Số fax: 029 3817994;
- Đường kính: 450 - 600 mm; - Năng suất: 1 - 1,5 tấn/h; - Kích thước: Dài từ 3 - 5 m; - Năng suất: 1 - 3 tấn/h; | 100 | |||
- Bình chứa hơi trung gian: 1 - 2 m3 - Dung tích 400 - 1000 kg lá quế;
100 | ||||
Điện thoại: 0919.880990; |
- Đường kính: 900 - 1.000 - 1.100 mm. - Động cơ điện 3 pha công suất 30 - 40 - 50 HP. | 62 - 64 | ||
- Tiêu thụ trấu: 50 - 60 kg/giờ; - Diện tích bể chứa lúa: 67,5 m2.
92,08 | ||||
- Tiêu thụ trấu: 70-80 kg/giờ; - Diện tích bể chứa lúa: 85 m2.
92,56 | ||||
- Tiêu thụ trấu: 65-80 kg/giờ; - Diện tích bể chứa lúa: 135 m2.
92,68 | ||||
- Chiều dài: 2 ÷ 40 m; - Công suất: 3,5 m/1 Hp.
66,35 | ||||
- Chiều dài: 5 ÷ 30 m; - Công suất: 5 - 6 m/1Hp;
85,00 | ||||
- Chiều dài: 2,5 ÷ 5 m - Công suất: 0,5 - 1 m/1Hp.
73,4 | ||||
100 | ||||
Fax: 04.39721775; website: www.ttmotor.com.vn |
- Ký hiệu SP: GS 300; - Thùng xe: 1900 x 1300 x 450 (mm); - Tải trọng chở hàng: 500 kg; - Động cơ: 4 thì, xi lanh đơn, làm mát dung dịch, dung tích xi lanh: 300 cc; - Hệ thống phanh: Tang trống thủy lực; - Hỗ trợ nâng hạ khi đổ hàng. | 61,03 |
File gốc của Quyết định 603/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 603/QĐ-BNN-CB năm 2013 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 603/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành | 2013-03-25 |
Ngày hiệu lực | 2013-03-25 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |